Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Đô (TDU) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Thành Đô - TDU dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

3) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TDU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

PT2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Đăng ký nộp hồ sơ:

Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện

  • Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
  • Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Thời gian xét tuyển

– Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.

– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025

– Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcA00; A01; C0G; C00; D01; D09
27220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D04; D09; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; D01; D04; D09; D14; D15
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C0G; C00; D01; D09
57340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; C03; C00; D01; D09
67340301Kế toánA00; A01; C03; C00; D01; D09
77340406Quản trị Văn phòngA00; A01; C03; C00; D01; D09
87380101LuậtA00; A01; C03; C00; D01; D09
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0C; C03; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; A0C; C03; D01; D07
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; A0C; C03; D01; D07
127720201Dược họcA00; A02; A03; B00; B08; D07
137720301Điều dưỡngA00; A02; A03; B00; B08; D07
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; C0G; C00; D01; D09

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

2
Điểm học bạ

Quy chế

PT 1) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Đăng ký nộp hồ sơ:

Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện

  • Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
  • Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Thời gian xét tuyển

– Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.

– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025

– Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcA00; A01; C0G; C00; D01; D09
27220201Ngôn ngữ AnhA00; D01; D04; D09; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; D01; D04; D09; D14; D15
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C0G; C00; D01; D09
57340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; C03; C00; D01; D09
67340301Kế toánA00; A01; C03; C00; D01; D09
77340406Quản trị Văn phòngA00; A01; C03; C00; D01; D09
87380101LuậtA00; A01; C03; C00; D01; D09
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0C; C03; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; A0C; C03; D01; D07
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00; A01; A0C; C03; D01; D07
127720201Dược họcA00; A02; A03; B00; B08; D07
137720301Điều dưỡngA00; A02; A03; B00; B08; D07
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; C0G; C00; D01; D09

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
57340101Quản trị Kinh doanh
67340301Kế toán
77340406Quản trị Văn phòng
87380101Luật
97480201Công nghệ thông tin
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
127720201Dược học
137720301Điều dưỡng
147810201Quản trị khách sạn

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
57340101Quản trị Kinh doanh
67340301Kế toán
77340406Quản trị Văn phòng
87380101Luật
97480201Công nghệ thông tin
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
127720201Dược học
137720301Điều dưỡng
147810201Quản trị khách sạn

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
57340101Quản trị Kinh doanh
67340301Kế toán
77340406Quản trị Văn phòng
87380101Luật
97480201Công nghệ thông tin
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
127720201Dược học
137720301Điều dưỡng
147810201Quản trị khách sạn

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140101Giáo dục học60Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C0G; C00; D01; D09
27220201Ngôn ngữ Anh120Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; D01; D04; D09; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc118Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; D01; D04; D09; D14; D15
47310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)80Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C0G; C00; D01; D09
57340101Quản trị Kinh doanh100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C00; D01; D09
67340301Kế toán120Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C00; D01; D09
77340406Quản trị Văn phòng120Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C00; D01; D09
87380101Luật60Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C00; D01; D09
97480201Công nghệ thông tin200Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A0C; C03; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A0C; C03; D01; D07
117510301Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử60Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A0C; C03; D01; D07
127720201Dược học640Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A03; B00; B08; D07
137720301Điều dưỡng200Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A02; A03; B00; B08; D07
147810201Quản trị khách sạn100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C0G; C00; D01; D09

1. Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; D04; D09; D14; D15

4. Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

5. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

7. Quản trị Văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

8. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C00; D01; D09

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

10. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

11. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A0C; C03; D01; D07

12. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 640

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

13. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A03; B00; B08; D07

14. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C0G; C00; D01; D09

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đô các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TDU

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 2 từ ngày 06/06/2025 đến ngày 16/08/2025.

– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Ngày 21/08/2025.

– Nhập học: Ngày 22/08/2025.

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;

– Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

Lệ phí và học phí

– Lệ phí xét tuyển và hồ sơ: 100.000đ

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Thành Đô
  • Tên trường: Đại học Thành Đô
  • Tên viết tắt: TDU
  • Mã trường: TDD
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)
  • Website: https://thanhdo.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo/

Trường Đại học Thành Đô được thành lập ngày 27.05.2009 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô – ngôi trường tư thục đầu tiên đào tạo bậc đại học của Việt Nam, được thành lập ngày 30.11.2004. Trường đào tạo theo định hướng ứng dụng, trên các nhóm ngành:

  • Công nghệ
  • Kinh tế – Xã hội
  • Sức khỏe

Trường nằm trong Top các trường đại học tư thục hàng đầu của Đông Nam Á (Applied Higher Education); là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn kiểm định chất lượng Quốc gia.  

Bằng do Trường Đại học Thành Đô cấp có giá trị như các trường đại học khác trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam và được các doanh nghiệp, các đơn vị sử dụng lao động công nhận. Cho đến nay, đã có hàng ngàn SV tốt nghiệp ra trường và có việc làm ổn định.