Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thái Bình Dương 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TBD năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ hoạA01; C03; D01; D14; X02
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84Hệ số 2 môn Tiếng Anh
37310205Quản lý nhà nướcA08; C19; C20; D01
47310608Đông phương họcC00; C14; C19; C20
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C19; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
77340115MarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
97340301Kế toánA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
107380101LuậtA08; C19; C20; D01
117480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
127480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
137480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
147510605Logictics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
157810101Du lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2
167810201Quản trị khách sạnA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; C03; D01; D14; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Ghi chú: Hệ số 2 môn Tiếng Anh

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C14; C19; C20

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C19; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12

2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ hoạA01; C03; D01; D14; X02
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84Hệ số 2 môn Tiếng Anh
37310205Quản lý nhà nướcA08; C19; C20; D01
47310608Đông phương họcC00; C14; C19; C20
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C19; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
77340115MarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
97340301Kế toánA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
107380101LuậtA08; C19; C20; D01
117480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
127480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
137480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
147510605Logictics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
157810101Du lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2
167810201Quản trị khách sạnA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; C03; D01; D14; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Ghi chú: Hệ số 2 môn Tiếng Anh

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C14; C19; C20

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C19; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

3
Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 6 điểm trở lên

4
Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Điều kiện xét tuyển

+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;

+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;

+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 720 điểm trở lên với PTXT 4 (Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ hoạA01; C03; D01; D14; X02
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D84Hệ số 2 môn Tiếng Anh
37310205Quản lý nhà nướcA08; C19; C20; D01
47310608Đông phương họcC00; C14; C19; C20
57320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C19; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
77340115MarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
97340301Kế toánA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
107380101LuậtA08; C19; C20; D01
117480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
127480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
137480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
147510605Logictics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
157810101Du lịchA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2
167810201Quản trị khách sạnA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; C03; D01; D14; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

Ghi chú: Hệ số 2 môn Tiếng Anh

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C14; C19; C20

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C19; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ hoạ100ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA01; C03; D01; D14; X02
27220201Ngôn ngữ Anh50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạD01; D14; D66; D84
37310205Quản lý nhà nước50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA08; C19; C20; D01
47310608Đông phương học130ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạC00; C14; C19; C20
57320104Truyền thông đa phương tiện75ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA01; C19; D01; D14
67340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
77340115Marketing60ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
87340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
97340301Kế toán30ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
107380101Luật75ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA08; C19; C20; D01
117480103Kỹ thuật phần mềm30ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
127480107Trí tuệ nhân tạo30ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
137480201Công nghệ thông tin125ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
147510605Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng40ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26
157810101Du lịch75ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2
167810201Quản trị khách sạn75ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

1. Thiết kế đồ hoạ

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D14; X02

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D66; D84

3. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

4. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; C19; C20

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C19; D01; D14

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

8. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

10. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; C19; C20; D01

11. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

12. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

13. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 125

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56

14. Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26

15. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

16. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TBD

Bước 1: Sơ tuyển

Thí sinh sử dụng Kết quả học bạ THPT

ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 18 điểm trở lên; hoặc

Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

Thời gian sơ tuyển: Từ tháng 01/2025 – 15/5/2025 

Các mốc thời gian thông báo kết quả sơ tuyển:

Đợt 1: 28/02/2025

Đợt 2: 31/3/2025

Đợt 3: 29/4/2025

Đợt 4: 16/5/2025

Bước 2: Xét tuyển

Thí sinh đáp ứng yêu cầu của vòng Sơ tuyển sẽ lựa chọn 1 trong 4 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT

Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên; hoặc ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm* (Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm* (Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực

Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm* trở lên;

Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3  trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;

Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,… cấp tỉnh trở lên. 

(*) Điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Luật: Từ 18 điểm trở lên với PTXT 1 hoặc 2; hoặc từ 6 điểm trở lên với PTXT 3; hoặc từ 720 điểm trở lên với PTXT 4 (Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM).

Học phí

Theo thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Thái Bình Dương, năm 2025, học phí trung bình mỗi học kỳ là 8 triệu đồng và trường cam kết cố định trong toàn khóa học. Trường sẽ miễn học phí học kỳ 1 cho 100 tân sinh viên có điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên theo học tại trường.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thái Bình Dương
  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên viết tắt: TBD
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: https://tbd.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/

Trường Đại học Thái Bình Dương (Thai Binh Duong University: TBD) được thành lập vào ngày 31/12/2008 theo Quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. 

Là một trường đại học tư thục trẻ, năng động và cách tân, TBD tiên phong áp dụng triết lý giáo dục khai phóng vào chiến lược dạy và học của mình thông qua mô hình 5T: Thực học – Tương tác – Toàn diện – Trao quyền – Thấu cảm.

Khát vọng của TBD trong 5 năm tới là trở thành một cơ sở giáo dục uy tín, chất lượng quốc tế, có khả năng quy tụ giảng viên xuất sắc và sinh viên triển vọng. TBD nỗ lực cho một nền giáo dục: Chính trực – Tự do học thuật – Tôn trọng sự khác biệt – Trách nhiệm – Cách tân – Hài hòa.