Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh dựa trên 7 phương thức khác nhau. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 7: Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

Ghi chú: Phương thức xét tuyển Học sinh dự bị ĐH chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành
kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét điểm thi THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; D01
27140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00; C00; C03; D01
37140205Giáo dục Chính trịC00; C03; D01; D14; X70
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
67140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07
77140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X74
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X78
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
127229001Triết họcC00; C03; D01; D14; X70
137229030Văn họcC00; D14; D15; X70; X74
147310101Kinh tếA01; C03; D01; D07; X78
157310105Kinh tế phát triểnA01; C03; D01; D07; X78
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C03; D01; D14
177340101Quản trị kinh doanhA01; C03; D01; D07; X78
187340121Kinh doanh thương mạiA01; C03; D01; D07; X78
197340201Tài chính - Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X78
207340205Công nghệ tài chínhA01; C03; D01; D07; X78
217340301Kế toánA01; C03; D01; D07; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08
237420201YDCông nghệ sinh học Y DượcA02; B00; B03; B08
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; X08
267620105Chăn nuôiB00; B03; B08; D07; X08
277620110Khoa học cây trồngB00; B08; X08; X12; X16
287620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; X08; X12; X16
297620115Kinh tế nông nghiệpA01; C03; D01; D07; X78
307620205Lâm sinhA02; B00; B08; D07; X08
317640101Thú yB00; B03; B08; D07; X08
327720101Y khoaB00; B03; B08; D07
337720301Điều dưỡngB00; B03; B08; D07
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B03; B08; D07
357850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B00; X08

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; X08

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07; X08

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X08

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C03; D01
27140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng JraiA00; C00; C03; D01
37140205Giáo dục Chính trịC00; C03; D01; D14; X70
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01
67140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07
77140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X74
97140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X78
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; C05
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
127229001Triết họcC00; C03; D01; D14; X70
137229030Văn họcC00; D14; D15; X70; X74
147310101Kinh tếA01; C03; D01; D07; X78
157310105Kinh tế phát triểnA01; C03; D01; D07; X78
167310403Tâm lý học giáo dụcC00; C03; D01; D14
177340101Quản trị kinh doanhA01; C03; D01; D07; X78
187340121Kinh doanh thương mạiA01; C03; D01; D07; X78
197340201Tài chính - Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X78
207340205Công nghệ tài chínhA01; C03; D01; D07; X78
217340301Kế toánA01; C03; D01; D07; X78
227420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; B08
237420201YDCông nghệ sinh học Y DượcA02; B00; B03; B08
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26
257540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D07; X08
267620105Chăn nuôiB00; B03; B08; D07; X08
277620110Khoa học cây trồngB00; B08; X08; X12; X16
287620112Bảo vệ thực vậtB00; B08; X08; X12; X16
297620115Kinh tế nông nghiệpA01; C03; D01; D07; X78
307620205Lâm sinhA02; B00; B08; D07; X08
317640101Thú yB00; B03; B08; D07; X08
327720301Điều dưỡngB00; B03; B08; D07
337720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B03; B08; D07
347850103Quản lý đất đaiA00; A01; A02; B00; X08

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D14; D15; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; X08

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07; X08

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X08

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật lý
67140212Sư phạm Hóa học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
117220201Ngôn ngữ Anh
127229001Triết học
137229030Văn học
147310101Kinh tế
157310105Kinh tế phát triển
167310403Tâm lý học giáo dục
177340101Quản trị kinh doanh
187340121Kinh doanh thương mại
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340205Công nghệ tài chính
217340301Kế toán
227420201Công nghệ sinh học
237420201YDCông nghệ sinh học Y Dược
247480201Công nghệ thông tin
257540101Công nghệ thực phẩm
267620105Chăn nuôi
277620110Khoa học cây trồng
287620112Bảo vệ thực vật
297620115Kinh tế nông nghiệp
307620205Lâm sinh
317640101Thú y
327720101Y khoa
337720301Điều dưỡng
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
357850103Quản lý đất đai

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu

Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với năng khiếu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M09; M09
27140206Giáo dục Thể chấtT01; T20; T20

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M09; M09

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01; T20; T20

5
Xét chuyển học sinh dự bị đại học lên đại học

Đối tượng

Xét tuyển học sinh dự bị lên Đại học

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật lý
67140212Sư phạm Hóa học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
117220201Ngôn ngữ Anh
127229001Triết học
137229030Văn học
147310101Kinh tế
157310105Kinh tế phát triển
167310403Tâm lý học giáo dục
177340101Quản trị kinh doanh
187340121Kinh doanh thương mại
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340205Công nghệ tài chính
217340301Kế toán
227420201Công nghệ sinh học
237420201YDCông nghệ sinh học Y Dược
247480201Công nghệ thông tin
257540101Công nghệ thực phẩm
267620105Chăn nuôi
277620110Khoa học cây trồng
287620112Bảo vệ thực vật
297620115Kinh tế nông nghiệp
307620205Lâm sinh
317640101Thú y
327720101Y khoa
337720301Điều dưỡng
347720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
357850103Quản lý đất đai

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non0Ưu Tiên
Kết HợpM01; M09; M09
27140202Giáo dục Tiểu học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C03; D01
37140202JRGiáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C03; D01
47140205Giáo dục Chính trị0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D14; X70
57140206Giáo dục Thể chất0Ưu Tiên
Kết HợpT01; T20; T20
67140209Sư phạm Toán học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
77140211Sư phạm Vật lý0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01
87140212Sư phạm Hóa học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; D07
97140213Sư phạm Sinh học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08
107140217Sư phạm Ngữ văn0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; X70; X74
117140231Sư phạm Tiếng Anh0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; X78
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; C05
137220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; X78
147229001Triết học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D14; X70
157229030Văn học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; D15; X70; X74
167310101Kinh tế0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
177310105Kinh tế phát triển0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
187310403Tâm lý học giáo dục0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C03; D01; D14
197340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
207340121Kinh doanh thương mại0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
217340201Tài chính - Ngân hàng0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
227340205Công nghệ tài chính0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
237340301Kế toán0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
247420201Công nghệ sinh học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08
257420201YDCông nghệ sinh học Y Dược0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B08
267480201Công nghệ thông tin0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06; X26
277540101Công nghệ thực phẩm0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07; X08
287620105Chăn nuôi0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; D07; X08
297620110Khoa học cây trồng0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B08; X08; X12; X16
307620112Bảo vệ thực vật0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B08; X08; X12; X16
317620115Kinh tế nông nghiệp0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C03; D01; D07; X78
327620205Lâm sinh0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B08; D07; X08
337640101Thú y0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; D07; X08
347720101Y khoa0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTB00; B03; B08; D07
357720301Điều dưỡng0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; D07
367720601Kỹ thuật xét nghiệm y học0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; D07
377850103Quản lý đất đai0Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; X08

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: M01; M09

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

3. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

4. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: T01; T20

5. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

6. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

7. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

8. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

9. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

10. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

11. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; C05

12. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

13. Triết học

Mã ngành: 7229001

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; X70

14. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; D15; X70; X74

15. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

16. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

17. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

18. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

19. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

20. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

21. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

22. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

23. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

24. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26

25. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; X08

26. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

27. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

28. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; X08; X12; X16

29. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C03; D01; D07; X78

30. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B08; D07; X08

31. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; D07; X08

32. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

33. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

34. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; D07

35. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; X08

36. Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Mã ngành: 7140202JR

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C03; D01

37. Công nghệ sinh học Y Dược

Mã ngành: 7420201YD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênThi RiêngĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tây Nguyên
  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên viết tắt: TNU
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Website: www.ttn.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtn567
  • Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên.

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Đây là điều kiện thuận lợi để con em các dân tộc thiểu số được đào tạo trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình.

Là một trường đại học đứng chân trên địa bàn, Trường Đại học Tây Nguyên đã đóng góp đáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Nhà trường đã đào tạo cho các địa phương Tây Nguyên và cho đất nước hơn 25.000 bác sĩ, cử nhân, kỹ sư các ngành: Y khoa, Sư phạm, Công nghệ thông tin, Nông - Lâm nghiệp, Kinh tế, Giáo dục chính trị... Nhiều người trong số họ đã giữ các cương vị chủ chốt trong các hoạt động lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các cơ sở sản xuất và cơ quan, đơn vị khoa học kỹ thuật của các tỉnh Tây Nguyên và nhiều vùng trong cả nước.

Quy mô đào tạo của Nhà trường ngày càng tăng và ngày càng đa dạng về ngành nghề đào tạo, có khả năng đáp ứng ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao cho các ngành, các cấp ở các địa phương khu vực Tây Nguyên. Với những điều kiện đó, trong tương lai không xa, Tây Nguyên sẽ trở thành một vùng kinh tế trọng điểm của đất nước, một vùng có vị trí chiến lược quan trọng trong tam giác phát triển của khu vực Đông Dương.