Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU) năm 2025

1/ Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển:

+ Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 80% chỉ tiêu. 

+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 10% chỉ tiêu. 

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức 10% tổng chỉ tiêu.

2/ Tổ hợp xét tuyển:

A00, A01, C04, D01, D04, C00, C14, Toán - Văn - Tin.

3/ Chỉ tiêu

4/ Phạm vi tuyển sinh

Nhà trường được phép tuyển sinh trong cả nước theo qui định của Bộ GD&ĐT

5/ Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên: Thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 17 điểm trở lên.

- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): Thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

6/ Chính sách hỗ trợ học phí

- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc người dân tộc thiểu số có HKTT tại xã ĐBKK, con liệt sĩ, thương binh được hỗ trợ 50% học phí toàn khóa học.

- Sinh viên đạt danh hiệu 3 năm Xuất sắc, giỏi cấp THPT được hỗ trợ 20% học phí tại năm học đầu tiên.

7/ Lệ phí xét tuyển và học phí

 - Lệ phí xét tuyển và thi tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

- Học phí:

+ Đối với đào tạo Đại học chính quy: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ;

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

+ Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 80% chỉ tiêu. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
67340301Kế toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
77340302Kiểm toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
87380107Luật kinh tếA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

2
Điểm học bạ

Chỉ tiêu

+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 10% chỉ tiêu. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
67340301Kế toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
77340302Kiểm toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
87380107Luật kinh tếA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

3
Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức 10% tổng chỉ tiêu.  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
67340301Kế toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
77340302Kiểm toánA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
87380107Luật kinh tếA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh100ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc100ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
37340101Quản trị kinh doanh300ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
47340121Kinh doanh thương mại200ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính - Ngân hàng500ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
67340301Kế toán250ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
77340302Kiểm toán50ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
87380107Luật kinh tế150ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)
97480201Công nghệ thông tin150ĐT THPTHọc BạĐGNL HNA00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

4. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

7. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

8. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D04; C00; (Ngữ Văn, Toán, GDKTPL); (Toán, Văn, Tin)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
  • Tên viết tắt: FBU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University
  • Mã trường: FBU
  • Địa chỉ: 136 Phạm Văn Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vuminhtam.edu

 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND TP. Hà Nội. Nhà trường có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực ở các trình độ Đại học, liên thông Đại học và sau Đại học; thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học kinh tế – tài chính; cung cấp các dịch vụ thuộc các lĩnh vực đào tạo và khoa học – công nghệ mà Trường có ưu thế.

  Chương trình đào tạo của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội được xây dựng trên cơ sở khảo sát thực tế xã hội và sản xuất, có sự tham gia của các GS, PGS, các chuyên gia đầu ngành về các lĩnh vực của các ngành đào tạo.

  Chương trình đào tạo của 9 ngành mang tính liên thông cao trong toàn trường, trong từng khối ngành. Tính liên thông dọc và liên thông ngang của các chương trình đào tạo cao, tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể học hai chương trình đồng thời, học liên thông, đáp ứng yêu cầu mềm dẻo của quá trình đào tạo. Tính liên thông dọc của các CTĐT giúp cho người học có thể học liên thông trực tiếp từ trung cấp, cao đẳng lên đại học với hình thức tích lũy thêm các tín chỉ còn thiếu của CTĐT; tính liên thông ngang tạo điều kiện cho người học học liên thông từ một bằng đại học sang học một bằng đại học khác.

 Mục tiêu xây dựng Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội trở thành một trường Đại học định hướng ứng dụng ở cả 3 cấp độ Cử nhân – Thạc sĩ – Tiến sĩ trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý với mũi nhọn là các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Pháp luật kinh tế và Ngôn ngữ chuyên ngành với quy mô trung bình và uy tín cao; năng lực quản trị, chất lượng giáo dục, hạ tầng cơ sở vật chất đáp ứng được tiêu chuẩn cao nhất của Việt Nam