Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.

- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình Đại trà
17140101Giáo dục học
A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27140204Giáo dục công dân (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
37140246Sư phạm công nghệ
(Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
47220201Ngôn ngữ Anh (ngành mới)
D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
57310101Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
67310201Chính trị học (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
77320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C03; C14; C04; C01; D01
87340122Thương mại điện tử
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
97380101Luật
C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
107420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
117460108Khoa học dữ liệu (ngành mới)
A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
127480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
137510102Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
187510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
197510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
217520107Kỹ thuật Robot (ngành mới)
A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
227520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
237520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
247540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
257640101Thú y
A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
267760101Công tác xã hội
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
277810101Du lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29742020 l_NBCông nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
307510102_NBCông nghệ công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
317510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
327510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
337510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
347510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
357540101_NBCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
367310101_CLCKinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
377480201_CLCCông nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
387510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
397510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
407510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
417510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
427510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
437510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
447540101_CLCCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
457810101_CLCDu lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

1. Chương trình Đại trà

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Giáo dục công dân (ngành mới)

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07

Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Chính trị học (ngành mới)

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C03; C14; C04; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Khoa học dữ liệu (ngành mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Kỹ thuật Robot (ngành mới)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 742020 l_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Công nghệ công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)

Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình Đại trà
17140101Giáo dục học
A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27140204Giáo dục công dân (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
37140246Sư phạm công nghệ
(Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
47220201Ngôn ngữ Anh (ngành mới)
D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
57310101Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
67310201Chính trị học (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
77320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C03; C14; C04; C01; D01
87340122Thương mại điện tử
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
97380101Luật
C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
107420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
117460108Khoa học dữ liệu (ngành mới)
A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
127480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
137510102Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
187510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
197510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
217520107Kỹ thuật Robot (ngành mới)
A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
227520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
237520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
247540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
257640101Thú y
A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
267760101Công tác xã hội
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
277810101Du lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29742020 l_NBCông nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
307510102_NBCông nghệ công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
317510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
327510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
337510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
347510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
357540101_NBCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
367310101_CLCKinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
377480201_CLCCông nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
387510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
397510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
407510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
417510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
427510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
437510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
447540101_CLCCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
457810101_CLCDu lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

1. Chương trình Đại trà

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Giáo dục công dân (ngành mới)

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07

Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Chính trị học (ngành mới)

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C03; C14; C04; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Khoa học dữ liệu (ngành mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Kỹ thuật Robot (ngành mới)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 742020 l_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Công nghệ công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)

Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

Đối tượng 1:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.

Đối tượng 2:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình Đại trà
17140101Giáo dục học
A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27140204Giáo dục công dân (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
37140246Sư phạm công nghệ
(Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
47220201Ngôn ngữ Anh (ngành mới)
D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
57310101Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
67310201Chính trị học (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
77320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C03; C14; C04; C01; D01
87340122Thương mại điện tử
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
97380101Luật
C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
107420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
117460108Khoa học dữ liệu (ngành mới)
A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
127480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
137510102Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
187510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
197510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
217520107Kỹ thuật Robot (ngành mới)
A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
227520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
237520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
247540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
257640101Thú y
A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
267760101Công tác xã hội
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
277810101Du lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29742020 l_NBCông nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
307510102_NBCông nghệ công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
317510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
327510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
337510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
347510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
357540101_NBCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
367310101_CLCKinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
377480201_CLCCông nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
387510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
397510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
407510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
417510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
427510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
437510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
447540101_CLCCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
457810101_CLCDu lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

1. Chương trình Đại trà

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Giáo dục công dân (ngành mới)

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07

Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Chính trị học (ngành mới)

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C03; C14; C04; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Khoa học dữ liệu (ngành mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Kỹ thuật Robot (ngành mới)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 742020 l_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Công nghệ công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)

Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình Đại trà
17140101Giáo dục học
A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27140204Giáo dục công dân (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
37140246Sư phạm công nghệ
(Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
47220201Ngôn ngữ Anh (ngành mới)
D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
57310101Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
67310201Chính trị học (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
77320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C03; C14; C04; C01; D01
87340122Thương mại điện tử
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
97380101Luật
C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
107420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
117460108Khoa học dữ liệu (ngành mới)
A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
127480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
137510102Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
187510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
197510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
217520107Kỹ thuật Robot (ngành mới)
A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
227520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
237520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
247540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
257640101Thú y
A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
267760101Công tác xã hội
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
277810101Du lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29742020 l_NBCông nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
307510102_NBCông nghệ công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
317510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
327510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
337510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
347510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
357540101_NBCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
367310101_CLCKinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
377480201_CLCCông nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
387510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
397510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
407510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
417510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
427510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
437510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
447540101_CLCCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
457810101_CLCDu lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

1. Chương trình Đại trà

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Giáo dục công dân (ngành mới)

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07

Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Chính trị học (ngành mới)

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C03; C14; C04; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Khoa học dữ liệu (ngành mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Kỹ thuật Robot (ngành mới)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 742020 l_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Công nghệ công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)

Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

5
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình Đại trà
17140101Giáo dục học
A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27140204Giáo dục công dân (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
37140246Sư phạm công nghệ
(Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
47220201Ngôn ngữ Anh (ngành mới)
D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
57310101Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
67310201Chính trị học (ngành mới)
C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
77320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C03; C14; C04; C01; D01
87340122Thương mại điện tử
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
97380101Luật
C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
107420201Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
117460108Khoa học dữ liệu (ngành mới)
A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
127480201Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
137510102Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
187510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
197510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
207510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
217520107Kỹ thuật Robot (ngành mới)
A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
227520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
237520301Kỹ thuật hóa học
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
247540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
257640101Thú y
A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
267760101Công tác xã hội
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
277810101Du lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29742020 l_NBCông nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)
A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
307510102_NBCông nghệ công trình xây dựng
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
317510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
327510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
337510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
347510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
357540101_NBCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
367310101_CLCKinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)
A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
377480201_CLCCông nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
387510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
397510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
407510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
417510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
427510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
437510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
447540101_CLCCông nghệ thực phẩm
A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
457810101_CLCDu lịch
C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

1. Chương trình Đại trà

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Giáo dục công dân (ngành mới)

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07

Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Chính trị học (ngành mới)

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C03; C14; C04; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Khoa học dữ liệu (ngành mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Kỹ thuật Robot (ngành mới)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh)

Mã ngành: 742020 l_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02

Công nghệ công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)

Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02

Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm Tại đây

Học phí

- Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

- Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
Preview
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên viết tắt: VLUTE
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education
  • Mã trường: VLU
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, P.2, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: www.vlute.edu.vn

Tiền thân của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long là trường Trung học kỹ thuật Vĩnh Long được thành lập vào năm 1960, là trường kỹ thuật đầu tiên tại khu vực miền Tây.

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trải qua hơn 62 năm xây dựng và phát triển, với nội lực, khát vọng và ý chí quyết tâm, Trường ĐH SPKT Vĩnh Long đã từng bước vươn lên khẳng định vị thế của mình, là trường đại học đa ngành, đa cấp trình độ và đa hệ đào tạo trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, kinh tế - xã hội; là trung tâm đánh giá kỹ năng nghề, trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ góp phần đắc lực vào sự phát triển bền vững của đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước.

Với tinh thần đoàn kết, quyết tâm của đội ngũ giảng viên, nhân viên và sinh viên, đến nay Nhà trường đã xây dựng vững chắc uy tín và chất lượng trong đào tạo nguồn nhân lực đa ngành có trình độ cao; ngang tầm với các trường đại học lớn trong nước, khu vực ASEAN và tiệm cận trình độ thế giới.