Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (VUTED) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của Trường.

Phương thức 2 (100): Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Xét tuyển cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo).

Phương thức 3 (200): Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Sư phạm Hà Nội.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh có quốc tịch nước ngoài.

Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Quy chế

Hội đồng tuyển sinh Trưởng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01
37340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
47340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01; D07
67480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
87510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)
A00; A01; D01; D07
127510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
A00; A01; D01; D07
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; D07
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng các thi sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng kí xét tuyển thằng từ ngày 10/5 đến ngày 10/6

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01
37340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
47340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01; D07
67480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
87510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)
A00; A01; D01; D07
127510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
A00; A01; D01; D07
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; D07
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

Thí sinh sử dụng học bạ cấp THPT xét tuyển phải đạt ngưỡng đầu vào với tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên (cộng cả điểm ưu tiên nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
27340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01
37340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
47340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01; D07
67480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
87510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)
A00; A01; D01; D07
127510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
A00; A01; D01; D07
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)
A00; A01; D01; D07
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thì đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia HHàNội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ
Q00
27340101Quản trị kinh doanh
Q00
37340122Thương mại điện tử
Q00
47340301Kế toán
Q00
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
Q00
67480201Công nghệ thông tin
Q00
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
87510202Công nghệ chế tạo máy
Q00
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Q00
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)
Q00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
Q00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)
Q00
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Q00

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đạt từ 15 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140246Sư phạm công nghệ
27340101Quản trị kinh doanh
37340122Thương mại điện tử
47340301Kế toán
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tính
67480201Công nghệ thông tin
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510202Công nghệ chế tạo máy
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)
127510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
  • Mã trường: SKV
  • Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education
  • Tên viết tắt: VUTED
  • Địa chỉ: Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An.
  • Website: https://vuted.edu.vn/

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, tiền thân là trường Công nhân Kỹ thuật Vinh được thành lập theo Quyết định số 113/CP.PG ngày 08/4/1960 của Chính Phủ. Bấy giờ, Trường Công nhân Kỹ thuật Vinh cùng với Trường Công nhân Kỹ thuật Hải Phòng là hai trường lớn làm nhiệm vụ đào tạo công nhân kỹ thuật ở miền Bắc. Trường đóng trên bãi Cồn Nia, thuộc Làng Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.