Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) năm 2025

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.

Đối tượng tuyển sinh của trường là thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của trường. Chỉ tiêu không quá 10% tổng chỉ tiêu chung.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HCMUTE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Quy chế

+ Điểm xét tuyển (ĐXTTHPT) là tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) và điểm ưu tiên (DUT).

ĐXTTHPT = ĐTHPT max + ĐUT

+ Điểm ưu tiên = (30 - ĐXTTHPT) / 7.5 x MĐUT

- Công thức này chỉ áp dụng cho thí sinh đạt ĐXTTHPT từ 22,5 trở lên.

- Nếu tổng điểm đạt dưới 22,5; điểm ưu tiên bằng với mức điểm ưu tiên (MDUT).

- MĐUT là tổng mức ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ GDĐT.

+Tính ĐTHPTmas của phương thức xét kết quả thi Trung học phổ thông (Mã: 100)

+Tổng điểm đạt được lớn nhất theo tổ hợp từ kỳ thi tốt nghiệp THPT (ĐTHPTmax) áp dụng cho phương thức tuyển sinh mã 100. Là điểm cao nhất trong các điểm thì trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển (ĐTHPT).

+Trong đó, ĐTHPT, là tổng điểm thi quy đổi về thang 30 các điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (Mi) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

+ Công thức tính ĐTHPTmax:

ĐTHPTx = (ĐTM1 x 2 + ĐTM2 + ĐTM3) / 4 x 3

ĐTHPTmax = max(ĐTHPTx)



Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)V05; H01; H04; H06; H00Vẽ TT nhân hệ số 2
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H06; V01; H00; H02Vẽ TT nhân hệ số 2
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D14; C00; D01; C19; C20; D66Văn nhân hệ số 2
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)C03; C04; D01Toán nhân hệ số 2
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01Toán nhân hệ số 2
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01Toán nhân hệ số 2
127340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
137380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D14; C00; D01; C19; C20; D66Văn nhân hệ số 2
147480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
157480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
167480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
177480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
187480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
197510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
207510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
227510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
237510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
247510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
257510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
267510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
277510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
287510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
297510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
307510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
317510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
327510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
337510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07Lý nhân hệ số 2
347510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
357510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
367510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
377510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
387520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
397520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
407520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02Lý nhân hệ số 2
417540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
427540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; C01; A01; D01Toán nhân hệ số 2
437549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
447580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06Vẽ ĐT nhân hệ số 2
457580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06Vẽ ĐT nhân hệ số 2
467580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
477580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
487720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
497810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; C02; D01Toán nhân hệ số 2
507840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
517850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; A01; D84Toán nhân hệ số 2
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
537480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
547480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
557510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
567510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
577510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
587510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
607510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
617510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
627510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
637510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
647510401ACông nghệ Kỹ thuật Hóa họcA00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
657510402ACông nghệ vật liệuA00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
667510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
677520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
687540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
3. Chương trình Việt - Nhật
697480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
707510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
717510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
727510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
737510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
747220201BPNgôn ngữ AnhD19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
757340120BPKinh doanh Quốc tếC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
767340122BPThương mại điện tửC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
777340301BPKế toánC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
787480201BPCông nghệ thông tinC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
797510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khíC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
807510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tôC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
817510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
827510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
837510601BPQuản lý công nghiệpC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
847510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
857580302BPQuản lý xây dựngC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: V05; H01; H04; H06; H00

Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H06; V01; H00; H02

Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

Ghi chú: Văn nhân hệ số 2

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: C03; C04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

Ghi chú: Văn nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Lý nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02

Ghi chú: Lý nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; C01; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; A01; D07; C02; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; A01; D84

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

3. Chương trình Việt - Nhật

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Tổ hợp: D19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Quy chế

Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức (Mã: 402)

a) Tính ĐXTNL (trừ các ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất):

+ Điểm năng lực (ĐNL) quy đổi về thang 30:

ĐNLQĐ = ĐNL / 40

+ Tính Điểm xét tuyển đánh giá năng lực các CTĐT không yêu cầu môn năng khiếu:

ĐXTNL = ĐNLQĐ + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ ≥ 22,5

b) Tính điểm ĐNLQĐ NK đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:

+ Nguyên tắc tính điểm:

- Điểm DNLQĐ được quy đổi về điểm thang 30 theo công thức (9) như trên.

- Vì nhóm ngành trên có điểm môn Vẽ × 2 (môn chính). Do đó, điểm ĐNLQĐ sẽ

đóng vai trò tương dương 2 môn còn lại như công thức xét tuyển bằng điểm THPT với:

ĐNLQĐ_NK = (ĐNLQĐ × 2/3 + (Điểm vẽ ×2)) x 3/4

+ Lưu ý: Điểm Vẽ bao gồm là điểm thi môn Vẽ trang trí (đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) hoặc Vẽ đầu tượng (với ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất).

+ Tính điểm xét tuyển đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu:

ĐXTNL_NK = ĐNLQĐ_NK + ĐUT

Trong đó ĐUT áp dụng công thức (2) nếu ĐNLQĐ_NK ≥ 22,5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
87340101VQuản trị kinh doanh
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
117340205VCông nghệ tài chính
127340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
137380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)
147480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
157480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
167480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
177480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
187480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
197510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
207510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
227510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
237510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
247510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
257510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
267510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
277510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
287510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
297510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
307510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
317510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
327510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
337510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
347510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
357510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
367510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
377510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
387520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
397520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
407520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
417540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
427540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
437549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
447580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
457580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
467580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
477580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
487720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩm
497810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
507840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
517850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
537480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
547480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
557510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
567510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
577510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
587510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
607510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
617510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
627510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
637510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
647510401ACông nghệ Kỹ thuật Hóa học
657510402ACông nghệ vật liệu
667510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
677520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
687540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
3. Chương trình Việt - Nhật
697480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)
707510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)
717510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)
727510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)
737510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
747220201BPNgôn ngữ Anh
757340120BPKinh doanh Quốc tế
767340122BPThương mại điện tử
777340301BPKế toán
787480201BPCông nghệ thông tin
797510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khí
807510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tô
817510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
827510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
837510601BPQuản lý công nghiệp
847510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
857580302BPQuản lý xây dựng

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402A

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

3. Chương trình Việt - Nhật

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

3
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ - Mã: 200)

+Tính điểm trung bình môn i (ĐTBM)

ĐTBM = ΣĐΤΒΜΝi / Số năm học

+ Tính điểm học bạ của các tổ hợp xét tuyển (ĐHBx)

ĐHBỵ là tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ các môn thuộc tổ hợp xét tuyển X, với môn chính (M1) nhân hệ số 2, quy định tại bảng 4, mục II.3, các môn còn lại (M2, M3) không nhân hệ số.

ĐHBx = (ĐTBM1 x 2 + ĐTBM2 + ĐTBM3) / 4 x 3

Lưu ý: Đối với ngành có xét điểm thi năng khiếu, điểm môn chính (ĐTBM,) là điểm thi năng khiếu.

+Tính điểm điểm học bạ cao nhất (ĐHBmax)

ĐHBmax bao gồm giá trị lớn nhất trong các tổng điểm quy đổi về thang 30 của điểm trung bình học bạ theo tổ hợp xét tuyển (ĐHBx) và điểm cộng của Trường (ĐCT).

ĐHB max = max(ĐHBX) + ĐCT

+Tính điểm xét tuyển theo học bạ (ĐXTHB)

ĐXTHB = ĐHB max + ĐUT

Lưu ý ĐUT thực hiện theo công thức (2) nếu điểm ĐHBmax ≥ 22,5

+ Ngoài các điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh được cộng thêm các điểm thưởng của Trường (ĐCT) cụ thể theo bảng 3. ĐCT được căn cứ theo các yếu tố sau:

Trường THPT có điểm tuyển sinh lớp 10 cao của các tỉnh/thành;

- Trường THPT có lượng SV nhập học cao tại Trường qua các năm;

- Trường THPT thuộc khu vực Đông Nam Bộ;

- Nhóm trường THPT ưu tiên tuyển sinh học tại phân hiệu Bình Phước: tất cả các trường THPT tại Bình Phước, trường thuộc các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Đắk Nông lân cận phân hiệu tại Tp. Đồng Xoài - Bình Phước; một số trường THPT thuộc các Tỉnh Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai.

Điểm cộng của Trường – ĐCT:

(Áp dụng cho phương thức xét tuyển bằng Học bạ - Mã: 200)

VD minh họa:

Thời gian xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)V05; H01; H04; H06; H00Vẽ TT nhân hệ số 2
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)H08; H06; V01; H00; H02Vẽ TT nhân hệ số 2
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)D14; C00; D01; C19; C20; D66Văn nhân hệ số 2
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)C03; C04; D01Toán nhân hệ số 2
87340101VQuản trị kinh doanhA00; A01; D01Toán nhân hệ số 2
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
117340205VCông nghệ tài chínhA00; A01; D01Toán nhân hệ số 2
127340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
137380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)D14; C00; D01; C19; C20; D66Văn nhân hệ số 2
147480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
157480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
167480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
177480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
187480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
197510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
207510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
227510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
237510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
247510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
257510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
267510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
277510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
287510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
297510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
307510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
317510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
327510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
337510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07Lý nhân hệ số 2
347510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
357510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
367510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
377510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
387520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
397520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
407520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02Lý nhân hệ số 2
417540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
427540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; C01; A01; D01Toán nhân hệ số 2
437549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
447580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06Vẽ ĐT nhân hệ số 2
457580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06Vẽ ĐT nhân hệ số 2
467580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
477580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
487720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; D07; C02; B00Hóa nhân hệ số 2
497810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; D07; C02; D01Toán nhân hệ số 2
507840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
517850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)D01; D07; B08; A01; D84Toán nhân hệ số 2
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
537480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
547480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
557510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
567510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
577510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
587510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
607510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
617510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
627510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
637510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
647510401ACông nghệ Kỹ thuật Hóa họcA00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
657510402ACông nghệ vật liệuA00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
667510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
677520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
687540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D07Hóa nhân hệ số 2
3. Chương trình Việt - Nhật
697480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
707510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
717510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
727510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
737510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)C01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
747220201BPNgôn ngữ AnhD19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01Tiếng Anh nhân hệ số 2
757340120BPKinh doanh Quốc tếC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
767340122BPThương mại điện tửC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
777340301BPKế toánC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
787480201BPCông nghệ thông tinC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
797510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khíC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
807510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tôC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
817510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tửC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
827510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
837510601BPQuản lý công nghiệpC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
847510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2
857580302BPQuản lý xây dựngC01; A01; A00; D01Toán nhân hệ số 2

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Tổ hợp: V05; H01; H04; H06; H00

Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Tổ hợp: H08; H06; V01; H00; H02

Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

Ghi chú: Văn nhân hệ số 2

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Tổ hợp: C03; C04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Tổ hợp: A00; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Tổ hợp: A00; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

Ghi chú: Văn nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Lý nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02

Ghi chú: Lý nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Tổ hợp: A00; C01; A01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Tổ hợp: A00; A01; D07; C02; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Tổ hợp: D01; D07; B08; A01; D84

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2

3. Chương trình Việt - Nhật

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Tổ hợp: D19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng với các nội dung cụ thể sau:

- Diện xét tuyển: Tuyển thẳng thí sinh đạt giai quốc gia.

- Nội dung xét: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin, Sử, Địa) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.

- Tiêu chuẩn: Học sinh tốt nghiệp năm 2025 đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các năm 2023, 2024, 2025.

- Phương thức xét:

+ Đối với Học sinh giỏi (HSG) quốc gia: Xét tuyển các chương trình/ngành có môn trong tổ hợp xét tuyển trùng với môn đạt giải.

+ Đối với giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia: Xét tuyển tất cả các chương trình/ngành đào tạo.

b) Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

Nhà trường ưu tiên xét tuyển cho 03 đối tượng sau:

Đối tượng và hình thức ưu tiên xét tuyển:

Thời gian xét tuyển

Trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4 - 30.5, tại địa chỉ: http://xettuyen.hcmute.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
87340101VQuản trị kinh doanh
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
117340205VCông nghệ tài chính
127340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
137380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)
147480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
157480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
167480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
177480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
187480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
197510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
207510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
227510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
237510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
247510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
257510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
267510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
277510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
287510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
297510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
307510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
317510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
327510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
337510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
347510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
357510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
367510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
377510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
387520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
397520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
407520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
417540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
427540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
437549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
447580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
457580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
467580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
477580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
487720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩm
497810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
507840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
517850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
537480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
547480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
557510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
567510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
577510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
587510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
607510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
617510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
627510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
637510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
647510401ACông nghệ Kỹ thuật Hóa học
657510402ACông nghệ vật liệu
667510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
677520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
687540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
3. Chương trình Việt - Nhật
697480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)
707510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)
717510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)
727510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)
737510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
747220201BPNgôn ngữ Anh
757340120BPKinh doanh Quốc tế
767340122BPThương mại điện tử
777340301BPKế toán
787480201BPCông nghệ thông tin
797510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khí
807510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tô
817510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
827510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
837510601BPQuản lý công nghiệp
847510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
857580302BPQuản lý xây dựng

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402A

Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

3. Chương trình Việt - Nhật

Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)85ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV05; H01; H04; H06; H00
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạH08; H06; V01; H00; H02
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)139ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)82ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD14; C00; D01; C19; C20; D66
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)34ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; C04; D01
87340101VQuản trị kinh doanh33ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)119ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)166ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
117340205VCông nghệ tài chính40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
127340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)65ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
137380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)148ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD14; C00; D01; C19; C20; D66
147480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)126ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
157480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
167480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)178ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
177480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)126ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
187480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
197510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)155ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
207510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)124ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
227510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)233ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
237510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)204ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
247510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
257510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)83ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
267510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)121ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
277510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)119ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
287510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)216ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
297510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
307510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)164ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
317510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)171ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
327510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; C02; B00
337510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)87ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07
347510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)71ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; C02; B00
357510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)59ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
367510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)139ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
377510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
387520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
397520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)39ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
407520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)41ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02
417540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)163ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; C02; B00
427540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)149ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C01; A01; D01
437549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
447580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)88ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06
457580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06
467580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)58ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
477580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
487720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩm60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; D07; C02; B00
497810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)59ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; C02; D01
507840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
517850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D07; B08; A01; D84
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
537480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
547480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
557510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
567510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
577510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
587510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
597510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
607510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
617510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
627510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
637510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
647510401ACông nghệ Kỹ thuật Hóa học80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07
657510402ACông nghệ vật liệu40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07
667510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
677520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
687540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07
3. Chương trình Việt - Nhật
697480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
707510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
717510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
727510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
737510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
747220201BPNgôn ngữ Anh40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01
757340120BPKinh doanh Quốc tế40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
767340122BPThương mại điện tử40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
777340301BPKế toán40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
787480201BPCông nghệ thông tin40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
797510201BPCông nghệ Kỹ thuật cơ khí40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
807510205BPCông nghệ Kỹ thuật ô tô40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
817510301BPCông nghệ Kỹ thuật điện, điện tử40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
827510303BPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
837510601BPQuản lý công nghiệp40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
847510605BPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01
857580302BPQuản lý xây dựng40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; A01; A00; D01

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

1. Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140231V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

2. Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7140246V

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

3. Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210403V

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V05; H01; H04; H06; H00

4. Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7210404V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H08; H06; V01; H00; H02

5. Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7220201V

Chỉ tiêu: 139

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01

6. Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7310403V

Chỉ tiêu: 82

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

7. Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)

Mã ngành: 7320106V

Chỉ tiêu: 34

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C03; C04; D01

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101V

Chỉ tiêu: 33

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

9. Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340120V

Chỉ tiêu: 119

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

10. Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340122V

Chỉ tiêu: 166

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

11. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205V

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

12. Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7340301V

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

13. Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7380101V

Chỉ tiêu: 148

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66

14. Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480108V

Chỉ tiêu: 126

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

15. Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480118V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

16. Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480201V

Chỉ tiêu: 178

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

17. An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480202V

Chỉ tiêu: 126

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

18. Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7480203V

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

19. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510102V

Chỉ tiêu: 155

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

20. Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510106V

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

21. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510201V

Chỉ tiêu: 124

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

22. Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510202V

Chỉ tiêu: 233

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

23. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510203V

Chỉ tiêu: 204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

24. Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510205V

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

25. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510206V

Chỉ tiêu: 83

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

26. Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510208V

Chỉ tiêu: 121

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

27. Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510209V

Chỉ tiêu: 119

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

28. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510301V

Chỉ tiêu: 216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

29. Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302TKVM

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

30. Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510302V

Chỉ tiêu: 164

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

31. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303V

Chỉ tiêu: 171

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

32. Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510401V

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

33. Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510402V

Chỉ tiêu: 87

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07

34. Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510406V

Chỉ tiêu: 71

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

35. Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510601V

Chỉ tiêu: 59

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

36. Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510605V

Chỉ tiêu: 139

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

37. Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7510801V

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

38. Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520117V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

39. Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7520212V

Chỉ tiêu: 39

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

40. Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)

Mã ngành: 7520401V

Chỉ tiêu: 41

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02

41. Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540101V

Chỉ tiêu: 163

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

42. Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7540209V

Chỉ tiêu: 149

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; A01; D01

43. Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7549002V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

44. Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580101V

Chỉ tiêu: 88

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

45. Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580103V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06

46. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580205V

Chỉ tiêu: 58

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

47. Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7580302V

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

48. Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

Mã ngành: 7720402V

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D07; C02; B00

49. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7810202V

Chỉ tiêu: 59

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; C02; D01

50. Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)

Mã ngành: 7840110V

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

51. Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)

Mã ngành: 7850101V

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D07; B08; A01; D84

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

2. Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480108A

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

3. Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

4. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

5. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

6. Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510202A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

7. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510203A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

8. Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

9. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510206A

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

10. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

11. Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

12. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510303A

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

13. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07

14. Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402A

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07

15. Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510601A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

16. Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7520212A

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

17. Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7540101A

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07

3. Chương trình Việt - Nhật

1. Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

2. Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510202N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

3. Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510205N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

4. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510206N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

5. Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)

Mã ngành: 7510302N

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01

2. Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

3. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

5. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

6. Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

7. Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

8. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

9. Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

10. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

11. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

12. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302BP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; A01; A00; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HCMUTE

1. Tổ chức thu thập minh chứng tính điểm cộng của Trường, quy đổi điểm tiếng Anh phục vụ xét tuyển

- Nhà trường tổ chức cho thÍ sinh nộp minh chứng tính điểm cộng của Trường, quy đổi điểm tiếng Anh phục vụ xét tuyển bằng hình thức trực tuyến trên website: https://xettuyen.hcmute.edu.vn.

- Thời gian: Từ ngày 08/5 đến 17 giờ 00 ngày 17/7/2025.

Thí sinh nếu có nguyện vọng xét tuyển vào Trường phải cung cấp các minh chứng phù hợp. Nếu không cung cấp minh chứng theo thời gian quy định, Nhà trường không bổ sung các điểm ưu tiên của Trường sau khi công bố kết quả trúng tuyển.

2. Tổ chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu

Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh các môn Vẽ trang trí màu nước và Vẽ đầu tượng cho 04 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.

Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu (Vẽ trang trí màu nước, Vẽ đầu tượng) tại website https://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn.

- Thời gian bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký dự thi trực tuyến: ngày 27/4/2025.

- Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến: ngày 27/5/2025. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh từ ngày 02/6/2025 trên website https://xettuyen.hcmute.edu.vn.

- Thời gian thi vào ngày 09-10/6/2025. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật trên hệ thống khi có kết quả.

Công nhận điểm thi môn Năng khiếu (thi năm 2025) của các Trường: Đại học Kiến trúc TP. HCM, Đại học Mỹ thuật TP. HCM. Thí sinh nộp điểm Vẽ theo thông báo cụ thể của Trường, căn cứ Kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Điều kiện thi tuyển/xét tuyển: Tất cả thí sinh trên cả nước, tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng thi vào Trường để học một trong bốn ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.

3. Thí sinh đăng ký xét tuyển diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

- Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng cho những thí sinh đủ điều kiện, công bố và dựa danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) lên hệ thống để xử lý nguyện vọng cùng với các phương thức xét tuyển khác theo kế hoạch chung, hoàn thành trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống.

- Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường theo kế hoạch xét tuyển thẳng thực hiện đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&DT để lựa chọn chương trình, ngành, nhóm ngành đã trúng tuyển thẳng tại trường hoặc đăng ký nguyện vọng xét tuyển khác.

- Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học theo kế hoạch chung.

- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online hoàn toàn. Thí sinh chỉ cần thao tác và tải bản chụp Học bạ THPT; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ Anh văn (nếu có); Hồ sơ minh chứng diện xét tuyển thẳng (Giấy chứng nhận kết quả học sinh giỏi đạt giải Nhất, Nhì, Ba Quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia).

- Đăng ký thông tin xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, chọn nguyện vọng và nộp hồ sơ tại website https://xettuyen.hcmute.edu.vn (có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ). Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.

- Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 08/5/2025 đến hết ngày 30/6/2025.

- Ngày 09/7/2025: công bố và dưa danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đăng thông tin lên Facebook: Tuyển sinh ĐHSPKT TPHCM và trên website: https://xettuyen.hcmute.edu.vn.

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nếu có nguyện vọng học thì phải đăng ký nguyện vọng 1 với ngành trúng tuyển lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT. Nếu dùng ký ngành trung tuyến tử nguyện vọng 2 trở đi, kết quả xét tuyển sẽ lấy theo nguyện vọng cao nhất của thí sinh.

Học phí

Hiện nay, mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dao động từ hơn 26 triệu đến khoảng 55,2 triệu đồng/ năm. Học phí đại học hệ đại trà từ 26 - 32,5 triệu đồng/năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Việt là 41,6 đến 46,4 triệu đồng/ năm, học phí hệ chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh là 46,8 triệu đồng/năm đến 55,2 triệu đồng/ năm. Riêng Ngành Sư phạm đóng học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: SPK
  • Tên tiếng Anh: HCMC University of Technology and Education
  • Tên viết tắt: HCMUTE
  • Địa chỉ: 1-3 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.hcmute.edu.vn 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMC University of Technology and Education - HCMUTE) là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ứng dụng hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực công nghệ và giáo dục nghề nghiệp, ngang tầm với các trường đại học uy tính thuộc khu vực và quốc tế. Đảm nhận vai trò là nguồn động lực phát triển bền vững cho hệ thống giáo dục nghề nghiệp của cả nước. Để thực hiện sứ mạng này, mục tiêu cơ bản của HCMUTE là:

- Là một trong TOP 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo các tiêu chí đánh giá chất lượng của Nhà nước, ngang tầm với các trường đại học uy tín thuộc khu vực và quốc tế.

- Là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hướng nghề nghiệp - ứng dụng, trong đó một số lĩnh vực đào tạo theo hướng nghiên cứu - phát triển.

- Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học sư phạm kỹ thuật trọng điểm quốc gia, đóng vai trò nòng cốt trong đào tạo giáo viên kỹ thuật phục vụ đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; góp phần thúc đẩy phát triển nhanh và bền vững lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của đất nước.

- Chương trình đào tạo có tính thích ứng cao, bằng cấp của Trường được công nhận một cách rộng rãi trong khu vực và quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp đáp ứng nhu cầu xã hội, có việc làm phù hợp và phát huy được năng lực một cách tối đa để cống hiến cho xã hội, hội nhập quốc tế.

- Nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ gắn với đào tạo và chuyển giao công nghệ, khẳng định thương hiệu Nhà trường trên thị trường KHCN về lĩnh vực khoa học kỹ thuật công nghệ và khoa học giáo dục nghề nghiệp.

- Tạo được ảnh hưởng tích cực đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt đối với khu vực phía Nam.

- Hợp tác toàn diện với doanh nghiệp, mở rộng phục vụ cộng đồng.

- Triển khai ứng dụng các kỹ thuật quản lý, quản trị đại học tiên tiến, chú trọng thực hiện đầy đủ các mục tiêu chiến lược của HEEAP và hội nhập quốc tế.

  •