STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
3 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | V05; H01; H04; H06; H00 | Vẽ TT nhân hệ số 2 |
4 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H06; V01; H00; H02 | Vẽ TT nhân hệ số 2 |
5 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D14; C00; D01; C19; C20; D66 | Văn nhân hệ số 2 |
7 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | C03; C04; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
8 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
9 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
10 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
11 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
12 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
13 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D14; C00; D01; C19; C20; D66 | Văn nhân hệ số 2 |
14 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
15 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
16 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
17 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
18 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
19 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
20 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
22 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
23 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
24 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
25 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
26 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
27 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
28 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
29 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
30 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
31 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
32 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D07; C02; B00 | Hóa nhân hệ số 2 |
33 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07 | Lý nhân hệ số 2 |
34 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D07; C02; B00 | Hóa nhân hệ số 2 |
35 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
36 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
37 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
38 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
39 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
40 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường) | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02 | Lý nhân hệ số 2 |
41 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D07; C02; B00 | Hóa nhân hệ số 2 |
42 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; C01; A01; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
43 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
44 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06 | Vẽ ĐT nhân hệ số 2 |
45 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06 | Vẽ ĐT nhân hệ số 2 |
46 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
47 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
48 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; D07; C02; B00 | Hóa nhân hệ số 2 |
49 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; C02; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
50 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
51 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; A01; D84 | Toán nhân hệ số 2 |
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
52 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
53 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
54 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
55 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
56 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
57 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
58 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
59 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
60 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
61 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
62 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
63 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
64 | 7510401A | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; D07 | Hóa nhân hệ số 2 |
65 | 7510402A | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07 | Hóa nhân hệ số 2 |
66 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
67 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
68 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D07 | Hóa nhân hệ số 2 |
3. Chương trình Việt - Nhật | ||||
69 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
70 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
71 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
72 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
73 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước | ||||
74 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh | D19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
75 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
76 | 7340122BP | Thương mại điện tử | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
77 | 7340301BP | Kế toán | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
78 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
79 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
80 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
81 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
82 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
83 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
84 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
85 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | C01; A01; A00; D01 | Toán nhân hệ số 2 |
1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140231V
Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01
Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7140246V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210403V
Tổ hợp: V05; H01; H04; H06; H00
Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7210404V
Tổ hợp: H08; H06; V01; H00; H02
Ghi chú: Vẽ TT nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7220201V
Tổ hợp: D09; D10; (Toán, Anh, Tin); D01
Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7310403V
Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66
Ghi chú: Văn nhân hệ số 2
Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
Mã ngành: 7320106V
Tổ hợp: C03; C04; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340120V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340122V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205V
Tổ hợp: A00; A01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7340301V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7380101V
Tổ hợp: D14; C00; D01; C19; C20; D66
Ghi chú: Văn nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480108V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480118V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480201V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480202V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7480203V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510102V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510106V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510201V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510202V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510203V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510205V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510206V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510208V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510209V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510301V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302TKVM
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510302V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510401V
Tổ hợp: A00; D07; C02; B00
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510402V
Tổ hợp: A00; A01; D07
Ghi chú: Lý nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510406V
Tổ hợp: A00; D07; C02; B00
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510601V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510605V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7510801V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520117V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7520212V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
Mã ngành: 7520401V
Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02
Ghi chú: Lý nhân hệ số 2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540101V
Tổ hợp: A00; D07; C02; B00
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7540209V
Tổ hợp: A00; C01; A01; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7549002V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580101V
Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06
Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580103V
Tổ hợp: V00; (Vẽ ĐT, Toán, Sử); V01; V02; H06
Ghi chú: Vẽ ĐT nhân hệ số 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580205V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7580302V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
Mã ngành: 7720402V
Tổ hợp: A00; D07; C02; B00
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7810202V
Tổ hợp: A00; A01; D07; C02; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
Mã ngành: 7840110V
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
Mã ngành: 7850101V
Tổ hợp: D01; D07; B08; A01; D84
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340301A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480108A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7480201A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510102A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510201A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510202A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510203A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510205A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510206A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510301A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510302A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510303A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 7510401A
Tổ hợp: A00; A01; D07
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Công nghệ vật liệu
Mã ngành: 7510402A
Tổ hợp: A00; A01; D07
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7510601A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7520212A
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7540101A
Tổ hợp: A00; A01; D07
Ghi chú: Hóa nhân hệ số 2
3. Chương trình Việt - Nhật
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7480201N
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510202N
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510205N
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510206N
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt - Nhật)
Mã ngành: 7510302N
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
4. Đào tạo tại Phân hiệu Bình Phước
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201BP
Tổ hợp: D19; D20; (Toán, Anh, Tin); D01
Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Kế toán
Mã ngành: 7340301BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: 7510601BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302BP
Tổ hợp: C01; A01; A00; D01
Ghi chú: Toán nhân hệ số 2