Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2025

Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu, trong đó có 25 ngành theo 5 phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301; Xét tuyển kết hợp - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT 2025

Quy chế

Nhà trường quy định quy đổi điểm đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc để sử dụng trong xét tuyển ĐHCQ đối với các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. Cụ thể như sau: 

Thời gian xét tuyển

Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025;

+ Thời gian nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT: Dự kiến Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1. Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) có nhu cầu ĐKXT nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cả nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường
(https://tuyensinh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
A00; A01; D01; D07
27140231Sư phạm Tiếng Anh
A01; D01; D09; D10
37140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
47220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D10
67310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
A00; A01; D01; D07
77340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
87340123Kinh doanh thời trang và dệt may
A00; A01; D01; D07
97340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
A00; A01; D01; D07
107480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
147510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
177510210Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; D01; D07
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; D01; B00; D07
227520107Kỹ thuật Robot
A00; A01; D01; D07
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; D01; D07
247540209Công nghệ may
A00; A01; D01; D07

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D10

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; D01; B00; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét kết quả học tập cả năm lớp 12

 

Quy chế

Nhà trường quy định quy đổi điểm đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc để sử dụng trong xét tuyển ĐHCQ đối với các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. Cụ thể như sau: 

Hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương đương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (Thi sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2025);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

Thời gian xét tuyển

 Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025;

+ Thời gian nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT: Dự kiến Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1. Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) có nhu cầu ĐKXT nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cả nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường
(https://tuyensinh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
A00; A01; D01; D07
27140231Sư phạm Tiếng Anh
A01; D01; D09; D10
37140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
47220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D10
67310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
A00; A01; D01; D07
77340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
87340123Kinh doanh thời trang và dệt may
A00; A01; D01; D07
97340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
A00; A01; D01; D07
107480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
147510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
177510210Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; D01; D07
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; D01; B00; D07
227520107Kỹ thuật Robot
A00; A01; D01; D07
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; D01; D07
247540209Công nghệ may
A00; A01; D01; D07

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D10

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; D01; B00; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
Q00
27140246Sư phạm công nghệ
Q00
37310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
Q00
47340101Quản trị kinh doanh
Q00
57340123Kinh doanh thời trang và dệt may
Q00
67340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
Q00
77480101Khoa học máy tính
Q00
87480103Kỹ thuật phần mềm
Q00
97480201Công nghệ thông tin
Q00
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
117510202Công nghệ chế tạo máy
Q00
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Q00
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
147510210Điện lạnh và điều hòa không khí
Q00
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Q00
167510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Q00
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Q00
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
Q00
197520107Kỹ thuật Robot
Q00
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Q00
217540209Công nghệ may
Q00

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: Q00

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Q00

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: Q00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: Q00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
K00
27140246Sư phạm công nghệ
K00
37310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
K00
47340101Quản trị kinh doanh
K00
57340123Kinh doanh thời trang và dệt may
K00
67340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
K00
77480101Khoa học máy tính
K00
87480103Kỹ thuật phần mềm
K00
97480201Công nghệ thông tin
K00
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
K00
117510202Công nghệ chế tạo máy
K00
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
K00
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
K00
147510210Điện lạnh và điều hòa không khí
K00
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
K00
167510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
K00
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
K00
197520107Kỹ thuật Robot
K00
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
K00
217540209Công nghệ may
K00

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: K00

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: K00

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: K00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: K00

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
27140231Sư phạm Tiếng Anh
37140246Sư phạm công nghệ
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
77340101Quản trị kinh doanh
87340123Kinh doanh thời trang và dệt may
97340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
107480101Khoa học máy tính
117480103Kỹ thuật phần mềm
127480201Công nghệ thông tin
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
147510202Công nghệ chế tạo máy
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
177510210Điện lạnh và điều hòa không khí
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
227520107Kỹ thuật Robot
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
247540209Công nghệ may

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

6
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
A00; A01; A02; D07
27140231Sư phạm Tiếng Anh
A01
37140246Sư phạm công nghệ
A00; A01; A02; D07
47220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
A01
67310101Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
A00; A01; A02; D07
77340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; A02; D07
87340123Kinh doanh thời trang và dệt may
A00; A01; A02; D07
97340301Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
A00; A01; A02; D07
107480101Khoa học máy tính
A00; A01; A02; D07
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; A02; D07
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A02; D07
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; D07
147510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; A02; D07
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; D07
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; D07
177510210Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; A02; D07
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; A02; D07
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; A02; D07
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; A02; D07
217510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A02; B00; D07
227520107Kỹ thuật Robot
A00; A01; A02; D07
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; A02; D07
247540209Công nghệ may
A00; A01; A02; D07

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 7510210

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Công nghệ may

Mã ngành: 7540209

Tổ hợp: A00; A01; A02; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2025-2026

Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định 97/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Thủ tướng áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên. Cụ thể với năm học 2025-2026 dự kiến:

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến: Học phí 1.790.000đ/tháng (510.000đ/tín chỉ)

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý: Học phí

1.550.000đ/tháng (459.000d/tín chỉ)

Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

Sinh viên các lớp thuộc chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;

Thông tin khác

Chỉ tiêu tuyển sinh liên kết quốc tế, lớp sinh viên tài năng, lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

Liên kết quốc tế:

+ Chương trình 2+2 với Đại học Sun Moon - Hàn Quốc với 50 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học Sun Moon); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Đại học Sun Moon.

+ Chương trình 2+2 với Học viện công nghệ Melbourne - Úc tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Học viện công nghệ Melbourne); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Học viện công nghệ Melbourne.

+ Chương trình 3+2 với Đại học Ming Chí - Đài Loan, trong đó 2 năm cuối học tại Đại học Ming Chí; sinh viên được cấp bằng Đại học của trường ĐHSPKT Hưng Yên và bằng Thạc sĩ của Đại học Ming Chí; không hạn chế chỉ tiêu cho 08 ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật hoá học và môi trường; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin.

+ Chương trình 2+2 với Australian Catholic University Limited (ACU), Úc - tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại ACU); sinh viên được ACU cấp bằng.

+ Chương trình 2+2 với Missouri State University (MSU), Hoa Kỳ - tuyển sinh ngành khoa học máy tính thuộc Khoa Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại MSU); sinh viên được MSU cấp bằng.

+ Một số chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Trung Quốc trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

Lớp sinh viên tài năng

Nhà trường tổ chức 05 lớp sinh viên tài năng (SVTN) thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên.

Lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

Nhà trường tổ chức 03 lớp được giảng dạy bằng tiếng Anh đối với những sinh viên có nhu cầu (sinh viên đăng ký sau khi trúng tuyển và nhập học), mỗi lớp có sĩ số 20-25 sinh viên thuộc các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  • Mã trường: SKH  
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education
  • Tên viết tắt: UTEHY
  • Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
  • Website: http://utehy.edu.vn

Trường Đại học SPKT Hưng Yên (tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education; gọi tắt là UTEHY, hay SKH) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ GD&ĐT, đóng trên địa bàn của tỉnh Hưng Yên, đào tạo theo định hướng ứng dụng có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của xã hội về nguồn lực lao động. Trường được giao nhiệm vụ đào tạo tiến sỹ, thạc sỹ, kỹ sư công nghệ, cử nhân và giáo viên kỹ thuật tại miền Bắc Việt Nam, có các hướng nghiên cứu trọng điểm về Công nghệ Tự động hóa, Công nghệ Cơ điện tử, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ may và Công nghệ thông tin.