Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 2.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
27480201Công nghệ thông tin
37510102Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
77510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
117510205TCông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
137510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
147510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)
157510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
167510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
187510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
197510401ACông nghệ vật liệu
207510402Công nghệ kỹ thuật môi trường
217540102Kỹ thuật thực phẩm
227580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510402

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ) - Mã 200

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
27480201Công nghệ thông tin
37510102Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
77510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
117510205TCông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
137510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
147510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)
157510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
167510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
187510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
197510401ACông nghệ vật liệu
207510402Công nghệ kỹ thuật môi trường
217540102Kỹ thuật thực phẩm
227580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510402

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM - Mã 402

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
27480201Công nghệ thông tin
37510102Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
77510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
117510205TCông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
137510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
147510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)
157510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
167510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
187510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
197510401ACông nghệ vật liệu
207510402Công nghệ kỹ thuật môi trường
217540102Kỹ thuật thực phẩm
227580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510402

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy đinh của Quy chế tuyển sinh - 301

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường - 303

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
27480201Công nghệ thông tin
37510102Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
77510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107510205KTCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
117510205TCông nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
127510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
137510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
147510301BCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)
157510302Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông
167510302ACông nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
187510303KTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)
197510401ACông nghệ vật liệu
207510402Công nghệ kỹ thuật môi trường
217540102Kỹ thuật thực phẩm
227580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng trong cơ khí)

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Mã ngành: 7510205T

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông)

Mã ngành: 7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Mạng máy tính & mạng băng thông rộng)

Mã ngành: 7510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)

Mã ngành: 7510303KT

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510401A

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510402

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: DSK
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education, the University of Da Nang
  • Tên viết tắt: UTE
  • Địa chỉ: Số 48 Cao Thắng, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://ute.udn.vn/
Hiện nay, nhà trường đào tạo hệ đại học chính qui, gồm các ngành: Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin); Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp); Công nghệ kỹ thuật giao thông(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo); Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt- Điện lạnh); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện); Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật thực phẩm; Công nghệ Vật liệu; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; Công nghệ Kỹ thuật Hóa học.