Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế (HUE) năm 2025

Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế tuyển sinh theo 5 phương thức và 2.300 chỉ tiêu:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (XTT)

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá với điểm thi năng khiếu (Kết hợp - KH)

- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học quốc gia TP.HCM, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM tổ chức (Năng lực - NL)

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025:

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (mã 100)

Trường xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo.

(*) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ GDĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M09
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C00; C03; C04; C14; D01; X01
37140204Giáo dục Công dânC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
47140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)A00; A01
87140210Sư phạm Tin họcA00; C01; D01; X02; X26
97140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X07
107140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; D08
127140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; X70; X78
137140218Sư phạm Lịch sửA07; A08; C00; C03; C19; D14; X17; X70
147140219Sư phạm Địa lýC00; C20; D15; X21; X74; X75; X77
157140221Sư phạm Âm nhạcN00; N01
167140246Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D07
187140248Giáo dục pháp luậtC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D14; D15; X70; X74
207310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
217480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia PhápA00; A01; D29

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M09

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01; X01

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Tổ hợp: A00; A01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; D08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A07; A08; C00; C03; C19; D14; X17; X70

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C20; D15; X21; X74; X75; X77

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; N01

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14; D15; X70; X74

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

Tổ hợp: A00; A01; D29

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ) (mã 200)

Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Hệ thống thông tin và ngành Tâm lí học giáo dục.

Thí sinh sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và 02 học kỳ năm học lớp 12 để đăng kí xét tuyển với điều kiện: điểm mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó trong 4 học kỳ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Cách tính điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Điểm M) được tính theo công thức sau:

Điểm M = (ĐTBMHK1L11 + ĐTBMHK2L11 + ĐTBMHK1L12 + ĐTBMHK2L12) / 4

Trong đó:

- ĐTBMHK1L11: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 11;

- ĐTBMHK2L11: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 11;

- ĐTBMHK1L12: Điểm trung bình môn học kỳ 1 lớp 12;

- ĐTBMHK2L12: Điểm trung bình môn học kỳ 2 lớp 12.

- Ngưỡng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
27480104Hệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X26

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

3
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá chuyên biệt, kết hợp với kết quả thi các môn năng khiếu (mã 405)

- Trường xét tuyển phương thức này đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.

- Ngoài môn thi văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Trường không sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do các cơ sở đạo tạo khác cấp để xét tuyển.

- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140221Sư phạm Âm nhạc

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140204Giáo dục Công dân
47140205Giáo dục Chính trị
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
67140209Sư phạm Toán học
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lý
107140212Sư phạm Hóa học
117140213Sư phạm Sinh học
127140217Sư phạm Ngữ văn
137140218Sư phạm Lịch sử
147140219Sư phạm Địa lý
157140221Sư phạm Âm nhạc
167140246Sư phạm Công nghệ
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
187140248Giáo dục pháp luật
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
207310403Tâm lý học giáo dục
217480104Hệ thống thông tin
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025) để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140204Giáo dục Công dân
47140205Giáo dục Chính trị
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
67140209Sư phạm Toán học
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lý
107140212Sư phạm Hóa học
117140213Sư phạm Sinh học
127140217Sư phạm Ngữ văn
137140218Sư phạm Lịch sử
147140219Sư phạm Địa lý
157140221Sư phạm Âm nhạc
167140246Sư phạm Công nghệ
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
187140248Giáo dục pháp luật
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
207310403Tâm lý học giáo dục
217480104Hệ thống thông tin
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (mã 402)

Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hoá do trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường.

Điểm xét tuyển được xác định là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo, được quy về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140204Giáo dục Công dân
47140205Giáo dục Chính trị
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
67140209Sư phạm Toán học
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lý
107140212Sư phạm Hóa học
117140213Sư phạm Sinh học
127140217Sư phạm Ngữ văn
137140218Sư phạm Lịch sử
147140219Sư phạm Địa lý
157140221Sư phạm Âm nhạc
167140246Sư phạm Công nghệ
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
187140248Giáo dục pháp luật
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
207310403Tâm lý học giáo dục
217480104Hệ thống thông tin
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

7
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301)

Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 với thí sinh là đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thông tin chi tiết sẽ được quy định cụ thể tại Thông báo về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Đại học Huế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140204Giáo dục Công dân
47140205Giáo dục Chính trị
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh
67140209Sư phạm Toán học
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lý
107140212Sư phạm Hóa học
117140213Sư phạm Sinh học
127140217Sư phạm Ngữ văn
137140218Sư phạm Lịch sử
147140219Sư phạm Địa lý
157140221Sư phạm Âm nhạc
167140246Sư phạm Công nghệ
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
187140248Giáo dục pháp luật
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
207310403Tâm lý học giáo dục
217480104Hệ thống thông tin
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non250Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTM01; M09
27140202Giáo dục Tiểu học250Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTB03; C00; C03; C04; C14; D01; X01
37140204Giáo dục Công dân120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
47140205Giáo dục Chính trị50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
67140209Sư phạm Toán học170Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01
77140209 TASư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)30Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01
87140210Sư phạm Tin học150Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; C01; D01; X02; X26
97140211Sư phạm Vật lý60Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01; A02; X07
107140212Sư phạm Hóa học60Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; B00; D07
117140213Sư phạm Sinh học60Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA02; B00; B01; B02; B03; D08
127140217Sư phạm Ngữ văn200Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; D01; X70; X78
137140218Sư phạm Lịch sử80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA07; A08; C00; C03; C19; D14; X17; X70
147140219Sư phạm Địa lý80Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C20; D15; X21; X74; X75; X77
157140221Sư phạm Âm nhạc60Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTN00; N01
167140246Sư phạm Công nghệ120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28
177140247Sư phạm Khoa học tự nhiên180Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01; A02; B00; B08; D07
187140248Giáo dục pháp luật120Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78
197140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý180Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTC00; C19; C20; D14; D15; X70; X74
207310403Tâm lý học giáo dục150Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTHọc BạB00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
217480104Hệ thống thông tin50Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTHọc BạA00; C01; D01; X02; X26
22INSAChương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp32Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCM
ĐT THPTA00; A01; D29

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: M01; M09

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C00; C03; C04; C14; D01; X01

3. Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

4. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

5. Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

6. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01

7. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

8. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X07

9. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; D07

10. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; D08

11. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D01; X70; X78

12. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A07; A08; C00; C03; C19; D14; X17; X70

13. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C20; D15; X21; X74; X75; X77

14. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: N00; N01

15. Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X07; X08; X11; X12; X27; X28

16. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; B08; D07

17. Giáo dục pháp luật

Mã ngành: 7140248

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D66; X01; X25; X70; X74; X78

18. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C19; C20; D14; D15; X70; X74

19. Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; C00; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

20. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; D01; X02; X26

21. Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7140209 TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01

22. Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã ngành: INSA

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐGNL SPHNĐGNL SPHCMĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D29

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế các năm Tại đây

Học phí

- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (đối với các môn chuyên ngành): Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

- Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành.

- Sinh viên đạt kết quả học tập tốt sẽ được xét cấp học bổng của Nhà nước, các tổ chức xã hội và cá nhân.

- Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Huế
  • Tên trường: Đại học Sư phạm, Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HUE
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Education
  • Mã trường: DHS
  • Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế
  • Website: https://www.dhsphue.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhsphue/

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế được thành lập năm 1957, là một phân khoa thuộc viện Đại Học Huế. Trước năm 1975, Trường ĐHSP thuộc viện Đại học Huế là một cơ sở đào tạo giáo viên trung học duy nhất cho các tỉnh khu vực Miền trung và Tây Nguyên. Sau ngày Miền nam giải phóng, Trường Đại học Sư phạm được chính thức thành lập theo Quyết định số 426/TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng chính phủ, trực thuộc Bộ Giáo dục. Theo Nghị định 30/CP ngày 4-4-1994 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Sư phạm trở thành trường thành viên của Đại học Huế. Tên gọi đầy đủ của Trường là 'Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Huế.

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên,cán bộ quản lý giáo dục và cán bộ khoa học có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia và quốc tế; đổi mới sáng tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, nâng cao chất lượng giáo dục; phụng sự khát vọng thịnh vượng của đất nước.