Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2025

Năm 2025, SDU dự kiến tuyển sinh đại học chính quy 1380 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
Phương thức 2: Xét tuyến dựa và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
 
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
 
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
D01; D11; D14; D15; D45; D65
27140246Sư phạm công nghệ
A00; C01; C03; C04; C14; D01
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D66; D71; C03; C04
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D15; D66; D71; C03; C04
57340101Quản trị kinh doanh
A00; A09; C01; C04; C14; D01
67340301Kế toán
A00; A09; C01; C04; C14; D01
77380101Luật
C00; C01; C03; C04; C14; D01
87480201Công nghệ thông tin
A00; A09; C01; C04; C14; D01
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; C01; C04; C14; D01
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A09; C01; C04; C14; D01
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; C01; C04; C14; D01
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A09; C01; C04; C14; D01
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A09; C01; C04; C14; D01
147540204Công nghệ dệt, may
A00; A09; C01; C04; C14; D01
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; C14; C20; D01; D15

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; D45; D65

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; C01; C03; C04; C14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D66; D71; C03; C04

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D15; D66; D71; C03; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01; D15

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).

Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

 Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên:
 
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.
 
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
 
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025
 
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
 
- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:
 
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên website nhà trường);
 
+ Bản sao học bạ THPT;
 
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
 
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4);
 
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có);
 
+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
D01; D11; D14; D15; D45; D65
27140246Sư phạm công nghệ
A00; C01; C03; C04; C14; D01
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D66; D71; C03; C04
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D15; D66; D71; C03; C04
57340101Quản trị kinh doanh
A00; A09; C01; C04; C14; D01
67340301Kế toán
A00; A09; C01; C04; C14; D01
77380101Luật
C00; C01; C03; C04; C14; D01
87480201Công nghệ thông tin
A00; A09; C01; C04; C14; D01
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; C01; C04; C14; D01
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A09; C01; C04; C14; D01
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; C01; C04; C14; D01
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A09; C01; C04; C14; D01
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A09; C01; C04; C14; D01
147540204Công nghệ dệt, may
A00; A09; C01; C04; C14; D01
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C04; C14; C20; D01; D15

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; D45; D65

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; C01; C03; C04; C14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D66; D71; C03; C04

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D15; D66; D71; C03; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A09; C01; C04; C14; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01; D15

3
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên:

- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.

- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
Q00
27140246Sư phạm công nghệ
Q00
37220201Ngôn ngữ Anh
Q00
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
57340101Quản trị kinh doanh
Q00
67340301Kế toán
Q00
77380101Luật
Q00
87480201Công nghệ thông tin
Q00
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Q00
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
Q00
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Q00
147540204Công nghệ dệt, may
Q00
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: Q00

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên:

- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.

- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
27140246Sư phạm công nghệ
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57340101Quản trị kinh doanh
67340301Kế toán
77380101Luật
87480201Công nghệ thông tin
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
147540204Công nghệ dệt, may
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140234Sư phạm tiếng Trung Quốc
27140246Sư phạm công nghệ
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57340101Quản trị kinh doanh
67340301Kế toán
77380101Luật
87480201Công nghệ thông tin
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
147540204Công nghệ dệt, may
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Sao Đỏ
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Sao Đỏ
  • Mã trường: SDU
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University
  • Tên viết tắt: SDU
  • Địa chỉ: 24 Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
  • Website: saodo.edu.vn

Trường Đại học Sao Đỏ hôm nay là sự kế thừa quá trình phát triển của Trường Công nhân cơ Điện mỏ thành lập ngày 15/5/1969 và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh thành lập ngày 8/4/1975. Năm 1991, trước những yêu cầu đổi mới của đất nước, theo quy hoạch các trường dạy nghề, Bộ Năng lượng quyết định sáp nhập 2 trường thành Trường Công nhân Cơ điện Chí Linh trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam. Tháng 3/2001 Trường được Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ký quyết định nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Cơ điện. Để đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước nói chung và cho vùng đồng bằng Bắc bộ nói riêng, ngày 04/10/2004 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định nâng cấp, Trường mang tên: Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ. Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, Trường được đưa vào quy hoạch mạng lưới phát triển các trường đại học giai đoạn 2006-2010, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 376/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Sao Đỏ trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ.