Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội (SKDA) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội tuyển sinh theo phương thức kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, tuyển sinh đào tạo 11 ngành cụ thể như sau:
Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển SKDAHCM năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Kết hợp học bạ với thi năng khiếu

Quy chế

Điểm xét tuyển là điểm năng khiếu tính hệ số 2 cộng với điểm học bạ THPT môn ngữ văn hoặc toán. Điều kiện tối thiểu ở hai môn này là từ 5 trở lên.

Riêng thí sinh dự thi ngành diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình cần có chiều cao tối thiểu 1,55m với nữ và 1,65m với nam, không nói ngọng, nói lắp và không có khuyết tật hình thể.

Thời gian xét tuyển

Trường nhận hồ sơ dự thi từ ngày 19/5 đến hết ngày 6/6.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210226BDiễn viên chèoS00
27210226CDiễn viên rốiS00
37210226ENhạc công kịch hát dân tộcS00
47210227AĐạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấuS00
57210227BĐạo diễn sự kiện lễ hộiS00
67210233ABiên kịch điện ảnhS00
77210233BBiên tập truyền hìnhS00
87210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hìnhS00
97210234ADiễn viên nhạc kịchS00
107210235AĐạo diễn điện ảnhS00
117210235BĐạo diễn truyền hìnhS00
127210235CĐạo diễn, sản xuất nội dung sốS00
137210236AQuay phim điện ảnhS00
147210236BQuay phim truyền hìnhS00
157210243Biên đạo múaS00
167210243ABiên đạo múa đại chúngS00
177210244Huấn luyện múaS00
187210301ANhiếp ảnh nghệ thuậtS00
197210301BNhiếp ảnh báo chíS00
207210301CNhiếp ảnh truyền thông đa phương tiệnS00
217210302ACông nghệ dựng phimS00
227210302BÂm thanh điện ảnh – truyền hìnhS00
237210406AThiết kế mỹ thuật sân khấuS00
247210406BThiết kế mỹ thuật hoạt hìnhS00
257210406CThiết kế mỹ thuật hoạt hìnhS00
267210406DThiết kế trang phục nghệ thuậtS00
277210406EThiết kế đồ hoạ kỹ xảoS00
287210406FNghệ thuật hóa trangS00

Diễn viên chèo

Mã ngành: 7210226B

Tổ hợp: S00

Diễn viên rối

Mã ngành: 7210226C

Tổ hợp: S00

Nhạc công kịch hát dân tộc

Mã ngành: 7210226E

Tổ hợp: S00

Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu

Mã ngành: 7210227A

Tổ hợp: S00

Đạo diễn sự kiện lễ hội

Mã ngành: 7210227B

Tổ hợp: S00

Biên kịch điện ảnh

Mã ngành: 7210233A

Tổ hợp: S00

Biên tập truyền hình

Mã ngành: 7210233B

Tổ hợp: S00

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: S00

Diễn viên nhạc kịch

Mã ngành: 7210234A

Tổ hợp: S00

Đạo diễn điện ảnh

Mã ngành: 7210235A

Tổ hợp: S00

Đạo diễn truyền hình

Mã ngành: 7210235B

Tổ hợp: S00

Đạo diễn, sản xuất nội dung số

Mã ngành: 7210235C

Tổ hợp: S00

Quay phim điện ảnh

Mã ngành: 7210236A

Tổ hợp: S00

Quay phim truyền hình

Mã ngành: 7210236B

Tổ hợp: S00

Biên đạo múa

Mã ngành: 7210243

Tổ hợp: S00

Biên đạo múa đại chúng

Mã ngành: 7210243A

Tổ hợp: S00

Huấn luyện múa

Mã ngành: 7210244

Tổ hợp: S00

Nhiếp ảnh nghệ thuật

Mã ngành: 7210301A

Tổ hợp: S00

Nhiếp ảnh báo chí

Mã ngành: 7210301B

Tổ hợp: S00

Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7210301C

Tổ hợp: S00

Công nghệ dựng phim

Mã ngành: 7210302A

Tổ hợp: S00

Âm thanh điện ảnh – truyền hình

Mã ngành: 7210302B

Tổ hợp: S00

Thiết kế mỹ thuật sân khấu

Mã ngành: 7210406A

Tổ hợp: S00

Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

Mã ngành: 7210406B

Tổ hợp: S00

Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

Mã ngành: 7210406C

Tổ hợp: S00

Thiết kế trang phục nghệ thuật

Mã ngành: 7210406D

Tổ hợp: S00

Thiết kế đồ hoạ kỹ xảo

Mã ngành: 7210406E

Tổ hợp: S00

Nghệ thuật hóa trang

Mã ngành: 7210406F

Tổ hợp: S00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210226BDiễn viên chèo15Thi RiêngS00
27210226CDiễn viên rối10Thi RiêngS00
37210226ENhạc công kịch hát dân tộc10Thi RiêngS00
47210227AĐạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu15Thi RiêngS00
57210227BĐạo diễn sự kiện lễ hội15Thi RiêngS00
67210233ABiên kịch điện ảnh15Thi RiêngS00
77210233BBiên tập truyền hình20Thi RiêngS00
87210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình40Thi RiêngS00
97210234ADiễn viên nhạc kịch15Thi RiêngS00
107210235AĐạo diễn điện ảnh15Thi RiêngS00
117210235BĐạo diễn truyền hình15Thi RiêngS00
127210235CĐạo diễn, sản xuất nội dung số15Thi RiêngS00
137210236AQuay phim điện ảnh20Thi RiêngS00
147210236BQuay phim truyền hình15Thi RiêngS00
157210243Biên đạo múa10Thi RiêngS00
167210243ABiên đạo múa đại chúng30Thi RiêngS00
177210244Huấn luyện múa10Thi RiêngS00
187210301ANhiếp ảnh nghệ thuật20Thi RiêngS00
197210301BNhiếp ảnh báo chí20Thi RiêngS00
207210301CNhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện20Thi RiêngS00
217210302ACông nghệ dựng phim20Thi RiêngS00
227210302BÂm thanh điện ảnh – truyền hình10Thi RiêngS00
237210406AThiết kế mỹ thuật sân khấu10Thi RiêngS00
247210406BThiết kế mỹ thuật hoạt hình10Thi RiêngS00
257210406CThiết kế mỹ thuật hoạt hình10Thi RiêngS00
267210406DThiết kế trang phục nghệ thuật10Thi RiêngS00
277210406EThiết kế đồ hoạ kỹ xảo20Thi RiêngS00
287210406FNghệ thuật hóa trang25Thi RiêngS00

1. Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

2. Biên đạo múa

Mã ngành: 7210243

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

3. Huấn luyện múa

Mã ngành: 7210244

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

4. Diễn viên chèo

Mã ngành: 7210226B

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

5. Diễn viên rối

Mã ngành: 7210226C

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

6. Nhạc công kịch hát dân tộc

Mã ngành: 7210226E

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

7. Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu

Mã ngành: 7210227A

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

8. Đạo diễn sự kiện lễ hội

Mã ngành: 7210227B

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

9. Biên kịch điện ảnh

Mã ngành: 7210233A

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

10. Biên tập truyền hình

Mã ngành: 7210233B

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

11. Diễn viên nhạc kịch

Mã ngành: 7210234A

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

12. Đạo diễn điện ảnh

Mã ngành: 7210235A

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

13. Đạo diễn truyền hình

Mã ngành: 7210235B

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

14. Đạo diễn, sản xuất nội dung số

Mã ngành: 7210235C

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

15. Quay phim điện ảnh

Mã ngành: 7210236A

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

16. Quay phim truyền hình

Mã ngành: 7210236B

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

17. Biên đạo múa đại chúng

Mã ngành: 7210243A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

18. Nhiếp ảnh nghệ thuật

Mã ngành: 7210301A

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

19. Nhiếp ảnh báo chí

Mã ngành: 7210301B

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

20. Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7210301C

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

21. Công nghệ dựng phim

Mã ngành: 7210302A

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

22. Âm thanh điện ảnh – truyền hình

Mã ngành: 7210302B

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

23. Thiết kế mỹ thuật sân khấu

Mã ngành: 7210406A

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

24. Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

Mã ngành: 7210406B

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

25. Thiết kế mỹ thuật hoạt hình

Mã ngành: 7210406C

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

26. Thiết kế trang phục nghệ thuật

Mã ngành: 7210406D

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

27. Thiết kế đồ hoạ kỹ xảo

Mã ngành: 7210406E

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

28. Nghệ thuật hóa trang

Mã ngành: 7210406F

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: S00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển SKDAHCM

THỜI GIAN THU HỒ SƠ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

TỪ 19/5/2025 – 06/6/2025

(NGHỈ THỨ BẢY, CHỦ NHẬT VÀ NGÀY LỄ)

SÁNG: 08 giờ 30 – 11 giờ 30

CHIỀU: 14 giờ 00 – 17 giờ 00

ĐỐI VỚI THÍ SINH NỘP HỒ SƠ QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN

Hồ sơ dự thi gửi về theo địa chỉ: Ban Thư ký tuyển sinh (Phòng 101.A2) Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội, Khu Văn hóa nghệ thuật, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.

ĐT: 024.3834.1522.

Lệ phí thi: Nộp theo hình thức chuyển khoản tới Số Tài khoản: 106871685015 – tại ngân hàng công thương Việt Nam (Vietinbank) chi nhánh Tây Hà Nội. Chủ tài khoản: Trịnh Thị Huyền Trang – ĐT: 0349.542.168. Zalo: 0349.542.168

Nội dung chuyển khoản cần ghi rõ: Họ tên, ngày sinh, ngành/chuyên ngành dự thi

Ví dụ: Nguyen Van Anh – 05072004 – DVKDATH

Đối với thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành thi 1 vòng
Tổng số tiền nộp gồm:

Lệ phí đăng ký dự thi: 300.000đ

Lệ phí thi: 700.000đ

Hồ sơ dự thi: 40.000đ
Tổng cộng: 1.040.000đ

Nếu thí sinh đã mua hồ sơ tại trường thì chỉ cần nộp 1.000.000đ

Đối với thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành thi 2 vòng
Tổng số tiền nộp gồm:

Lệ phí đăng ký dự thi: 300.000đ

Lệ phí dự thi sơ tuyển: 400.000đ

Hồ sơ dự thi: 40.000đ
Tổng cộng: 740.000đ

Nếu thí sinh đã mua hồ sơ tại trường thì chỉ cần nộp 700.000đ

+ Lưu ý:

Mỗi thí sinh chỉ được chọn dự thi một ngành/chuyên ngành tại trường.

Thí sinh không được để tiền lệ phí thi trong túi hồ sơ khi gửi.

Sau khi chuyển khoản, thí sinh phải chụp lại giao dịch chuyển khoản thành công hoặc biên lai chuyển tiền tại ngân hàng.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội
  • Mã trường: SKD
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema
  • Tên viết tắt: SKDA
  • Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
  • Website: https://skda.edu.vn/

Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được thành lập theo Quyết định số 372/CP ngày 17 tháng 12 năm 1980 của Thủ tướng chính phủ, có chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo Quyết định số 538/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, hoạt động theo quy định của Quy chế này và các quy định của pháp luật có liên quan.