Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2025

Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.

Bốn phương thức tuyển sinh dự kiến, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của trường năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Trong đó thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển; tổ hợp môn xét tuyển theo ngành.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, tổ hợp môn xét tuyển các ngành.

Riêng nhóm ngành sư phạm, trường chỉ xét tuyển thẳng hoặc điểm thi tốt nghiệp. Tổng chỉ tiêu của trường là 5.220.

Trường Đại học Sài Gòn quy đổi chứng chỉ  IELTS, TOEFL, TOEIC, Linguaskill, Aptis và VSTEP ra điểm xét tuyển và cộng ưu tiên.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

1) Cách tính điểm xét tuyển

+ Tổ hợp gốc và độ lệch điểm giữa các tổ hợp: Không quy định.

+ Cách tính tổng điểm THXT:

Tổng điểm THXT = [(d₁ x W1 + d2 x W2 + d3 x W3)/W] x 3

Với:

- d1, d2, d3 lần lượt là điểm thi các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.

- W1, W2, W3 lần lượt là hệ số của các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.

- Tổng trọng số W = W₁+ W2 + W3

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

Đối với các phương thức xét điểm thi THPT:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
    8.0 9.0 10  
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng thêm trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn tiếng Anh 1.0 1.5 2.0  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
27140201Giáo dục Mầm nonM01; M02
37140202Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
47140205Giáo dục chính trịB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
67140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
77140212Sư phạm Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
87140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16
97140217Sư phạm Ngữ vănB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
117140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
127140221Sư phạm Âm nhạcN01
137140222Sư phạm Mỹ thuậtH00
147140231Sư phạm Tiếng AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77
177220201Ngôn ngữ AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
187220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
197229010Lịch sửC00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
207310401Tâm lý họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
217310501Địa lý họcC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
227310601Quốc tế họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
237310630Việt Nam họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
247320201Thông tin - Thư việnB03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08
257340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
267340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
287340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
297340301Kế toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
307340301CLCKế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
317340302Kiểm toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
327340406Quản trị văn phòngB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
337380101LuậtB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
347440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
357460108Khoa học dữ liệuA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
367460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
377480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
387480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
397480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
407480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
447520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
457520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
467810101Du lịchB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
477810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M01; M02

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N01

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Tổ hợp: H00

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

2
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

 Đối với phương thức 2 (Xét ĐGNL) cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Đối với các phương thức 3 và phương thức 4:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

 
TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
    8.0 9.0 10  
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng trong tổ hợp môn xét tuyển không có môn tiếng Anh 40 60 80  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dục
27220201Ngôn ngữ Anh
37220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
47229010Lịch sử
57310501Địa lý học
67310601Quốc tế học
77310630Việt Nam học
87320201Thông tin - Thư viện
97340101Quản trị kinh doanh
107340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
117340120Kinh doanh quốc tế
127340201Tài chính - Ngân hàng
137340301Kế Toán
147340301CLCKế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
157340302Kiểm Toán
167340406Quản trị văn phòng
177380101Luật
187440301Khoa học môi trường
197460108Khoa học dữ liệu
207460112Toán ứng dụng
217480103Kỹ thuật phần mềm
227480107Trí tuệ nhân tạo
237480201Công nghệ thông tin
247480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
257510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
267510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
277510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
287520201Kỹ thuật điện
297520202Thiết kế vi mạch
307520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
317810101Du lịch
327810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Đối với việc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh trong xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh được tính điểm trong xét tuyển như sau:

Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh (điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Tiếng Anh). Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.

Mức quy đổi như sau:

 
TT Tên Chứng chỉ Điểm quy đổi Ghi chú
1 IELTS 4.0 - 5.0 5.5 - 6.5 >=7.0  
2 TOEFL ITP 450-499 500-626 >=627  
3 TOEFL iBT 30 - 45 46 - 93 >=94  
4 TOEIC (4 kỹ năng)        
  - Nghe 275-399 400-489 >=490  
  - Đọc 275-384 385-454 >=455  
  - Nói 120-159 160-179 >=180  
  - Viết 120-149 150-179 >=180  
5 PTE Academic (Pearson) 43-58 59-75 >=76  
6 Linguaskill 140-159 160-179 >=180  
7 Aptis ESOL (General) B1 B2 C  
8 Aptis ESOL (Advanced) B1 B2 C1  
9 VSTEP (3 bậc) Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5  
  Điểm khuyến khích cộng tổ hợp xét tuyển hkoong có môn Tiếng Anh như sau: 15 22.5 30  

 Đối với kì thi các môn năng khiếu

+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.

+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
27220201Ngôn ngữ AnhA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
37220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
47229010Lịch sửC00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
57310401Tâm lý họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
67310501Địa lý họcC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
77310601Quốc tế họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
87310630Việt Nam họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
97320201Thông tin - Thư việnB03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
117340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
127340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
137340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
147340301Kế toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
157340301CLCKế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
167340302Kiểm toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
177340406Quản trị văn phòngB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
187380101LuậtB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
197440301Khoa học môi trườngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
207460108Khoa học dữ liệuA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
217460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
227480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
237480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
257480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
267510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
277510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
297520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
307520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
317810101Du lịchB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
327810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lý giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140205Giáo dục chính trị
57140209Sư phạm Toán
67140211Sư phạm Vật lý
77140212Sư phạm Hoá học
87140213Sư phạm Sinh học
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140221Sư phạm Âm nhạc
137140222Sư phạm Mỹ thuật
147140231Sư phạm Tiếng Anh
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
177220201Ngôn ngữ Anh
187220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
197229010Lịch sử
207310401Tâm lý học
217310501Địa lý học
227310601Quốc tế học
237310630Việt Nam học
247320201Thông tin - Thư viện
257340101Quản trị kinh doanh
267340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
277340120Kinh doanh quốc tế
287340201Tài chính - Ngân hàng
297340301Kế Toán
307340301CLCKế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
317340302Kiểm Toán
327340406Quản trị văn phòng
337380101Luật
347440301Khoa học môi trường
357460108Khoa học dữ liệu
367460112Toán ứng dụng
377480103Kỹ thuật phần mềm
387480107Trí tuệ nhân tạo
397480201Công nghệ thông tin
407480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
447520201Kỹ thuật điện
457520202Thiết kế vi mạch
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
477810101Du lịch
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140114Quản lý giáo dục40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
27140201Giáo dục Mầm non200Ưu Tiên
ĐT THPTM01; M02
37140202Giáo dục Tiểu học200Ưu Tiên
ĐT THPTB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
47140205Giáo dục chính trị100Ưu Tiên
ĐT THPTB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
57140209Sư phạm Toán 40Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
67140211Sư phạm Vật lý60Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
77140212Sư phạm Hoá học50Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
87140213Sư phạm Sinh học10Ưu Tiên
ĐT THPTA02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16
97140217Sư phạm Ngữ văn50Ưu Tiên
ĐT THPTB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
107140218Sư phạm Lịch sử50Ưu Tiên
ĐT THPTC00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
117140219Sư phạm Địa lý50Ưu Tiên
ĐT THPTC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
127140221Sư phạm Âm nhạc25Ưu Tiên
ĐT THPTN01
137140222Sư phạm Mỹ thuật70Ưu Tiên
ĐT THPTH00
147140231Sư phạm Tiếng Anh120Ưu Tiên
ĐT THPTA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiên60Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý0Ưu Tiên
ĐT THPTC00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77
177220201Ngôn ngữ Anh260ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
187220201CLCNgôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
197229010Lịch sử30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATC00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73
207310401Tâm lý học100Ưu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
217310501Địa lý học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATC00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77
227310601Quốc tế học80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
237310630Việt Nam học100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
247320201Thông tin - Thư viện60Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTV-SATB03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08
257340101Quản trị kinh doanh360ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
267340101CLCQuản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
277340120Kinh doanh quốc tế200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
287340201Tài chính - Ngân hàng180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
297340301Kế Toán380ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
307340301CLCKế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
317340302Kiểm Toán50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
327340406Quản trị văn phòng70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
337380101Luật210ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
347440301Khoa học môi trường100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
357460108Khoa học dữ liệu90Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
367460112Toán ứng dụng90Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
377480103Kỹ thuật phần mềm110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
387480107Trí tuệ nhân tạo110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
397480201Công nghệ thông tin400ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
407480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)350ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
417510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
427510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
437510406Công nghệ kỹ thuật môi trường30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
447520201Kỹ thuật điện30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
457520202Thiết kế vi mạch50ĐGNL HCMƯu Tiên
467520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
477810101Du lịch60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATB03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04
487810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTV-SATA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

1. Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: M01; M02

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

4. Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

5. Sư phạm Toán

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

6. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08

7. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12

8. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16

9. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

10. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73

11. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77

12. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: N01

13. Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: H00

14. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

15. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

16. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77

17. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 260

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

18. Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73

19. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

20. Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77

21. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

22. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

23. Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08

24. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

25. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

26. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

27. Kế Toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 380

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

28. Kiểm Toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

29. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

30. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

31. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

32. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

33. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

34. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

35. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

36. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

37. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

38. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

39. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

40. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

41. Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu Tiên

• Tổ hợp:

42. Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

43. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04

44. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

45. Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81

46. Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CLC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

47. Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7340301CLC

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

48. Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn các năm Tại đây.

Quy đổi điểm

Xem chi tiết quy tắc quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Sài Gòn năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Trường Đại học Sài Gòn công bố học phí năm 2025. Năm nay Trường Đại học Sài Gòn thực hiện tự chủ, do vậy học phí các ngành đều tăng. Học phí toàn khóa (4 năm học) dao động từ 73,79 - 193,429 triệu đồng/khóa (tương đương 18,4 - 48,3 triệu đồng/năm), tùy từng ngành học, chương trình đào tạo.

Cụ thể, học phí các ngành đào tạo giáo viên: 73,79 triệu đồng/khóa; Quản lý giáo dục: 92,82 triệu đồng/khóa.

Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống, Du lịch: 120,666 triệu đồng/khóa.

Thiết kế vi mạch, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông: 150,445 triệu đồng/khóa.

Khoa học môi trường, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu, Ngôn ngữ anh: 129,948 triệu đồng/khóa.

Toán ứng dụng, Tâm lý học, Việt Nam học, Quốc tế học: 116,025 triệu đồng/khóa.

Thông tin thư viện: 111,384 triệu đồng/khóa.

Địa lý học, Lịch sử: 78,897 triệu đồng/khóa.

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao): 193,429 triệu đồng/khóa.

Kế toán, Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao): 143,871 triệu đồng/khóa.

Ngôn ngữ anh (chương trình chất lượng cao): 153,153 triệu đồng/khóa.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (cập nhật ngày 14/6) Tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sài Gòn
  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên viết tắt: SGU
  • Tên Tiếng Anh: Saigon University
  • Mã trường: SGD
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - Quận 5 - TP.HCM
  • Website: https://www.sgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU/

Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sài Gòn đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; đào tạo trình độ đại học và sau đại học. Hiện tại, Nhà trường đang đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, đại học hệ chính quy, liên thông từ trung cấp và cao đẳng lên đại học; bồi dưỡng và cấp chứng chỉ 07 chương trình cho giáo viên; bồi dưỡng, tổ chức thi đánh giá tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, Linguaskill của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge và chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

Nhằm mang lại cho sinh viên Việt Nam những chương trình học tiên tiến của các nước trên thế giới, Trường Đại học Sài Gòn đang hợp tác với một số trường đại học như: hợp tác với Trường Đại học Khoa học Ứng dụng IMC Krems (Cộng hòa Áo) thực hiện chương trình liên kết Cử nhân quốc tế Quản trị kinh doanh và Quản lý thương mại điện tử; hợp tác với Đại học Huddersfield (Vương Quốc Anh) thực hiện chương trình Cử nhân chuyển tiếp 3+1 dành cho sinh viên các khoa Công nghệ Thông tin, Ngoại ngữ, Quản trị Kinh doanh và Tài chính – Kế toán, và chương trình chuyển tiếp Thạc sĩ 3+1+1 và 4+1 các ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (TESOL), Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics, Tài chính – Kế Toán, Công nghệ thông tin.