Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng sẽ chính thức công bố thời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2025-2026 vào ngày 15/05/2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý Giáo dục
A00; A01; D01; C00; M00; M11
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
A00; A01; D01; C00; M00; M11
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
A00; A01; D01; C00; M00; M11
47210403Thiết kế đồ họa
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
57220201Ngôn ngữ Anh
C00; C14; D01; D04; D06; D15
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; C14; D01; D04; D06; D15
77220209Ngôn ngữ Nhật
C00; C14; D01; D04; D06; D15
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
C00; C14; D01; D04; D06; D15
97310206Quan hệ quốc tế
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
107310401Tâm lý học
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
117310630Việt Nam học
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
127320104Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
137320108Quan hệ công chúng
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
147340101Quản trị kinh doanh
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
157340114Digital Marketing
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
177340122Thương mại điện tử
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
187340201Tài chính – Ngân hàng
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
207340301Kế toán
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
217340412Quản trị sự kiện
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
227380101Luật
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
237380107Luật kinh tế
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
257480201Công nghệ thông tin
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
297580101Kiến trúc
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
307720101Y khoa
A00; B00; D07; D08
317720115Y học cổ truyền
A00; B00; D07; D08
327720201Dược học
A00; B00; D07; D08
337720301Điều dưỡng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
347720302Hộ sinh
A00; B00; B03; C02; D07; D08
357720401Dinh dưỡng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
367720501Răng – Hàm – Mặt
A00; B00; D07; D08
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00; B03; C02; D07; D08
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
407720701Y tế công cộng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
427810201Quản trị khách sạn
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý Giáo dục
A00; A01; D01; C00; M00; M11
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
A00; A01; D01; C00; M00; M11
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
A00; A01; D01; C00; M00; M11
47210403Thiết kế đồ họa
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
57220201Ngôn ngữ Anh
C00; C14; D01; D04; D06; D15
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; C14; D01; D04; D06; D15
77220209Ngôn ngữ Nhật
C00; C14; D01; D04; D06; D15
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
C00; C14; D01; D04; D06; D15
97310206Quan hệ quốc tế
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
107310401Tâm lý học
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
117310630Việt Nam học
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
127320104Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
137320108Quan hệ công chúng
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
147340101Quản trị kinh doanh
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
157340114Digital Marketing
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
177340122Thương mại điện tử
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
187340201Tài chính – Ngân hàng
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
207340301Kế toán
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
217340412Quản trị sự kiện
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
227380101Luật
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
237380107Luật kinh tế
C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
257480201Công nghệ thông tin
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
297580101Kiến trúc
A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
307720101Y khoa
A00; B00; D07; D08
317720115Y học cổ truyền
A00; B00; D07; D08
327720201Dược học
A00; B00; D07; D08
337720301Điều dưỡng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
347720302Hộ sinh
A00; B00; B03; C02; D07; D08
357720401Dinh dưỡng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
367720501Răng – Hàm – Mặt
A00; B00; D07; D08
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00; B03; C02; D07; D08
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
407720701Y tế công cộng
A00; B00; B03; C02; D07; D08
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
427810201Quản trị khách sạn
A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; M00; M11

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C14; D01; D04; D06; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Địa, Tin)

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; D08; V01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét điểm thi V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý Giáo dục
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họa
57220201Ngôn ngữ Anh
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310630Việt Nam học
127320104Truyền thông đa phương tiện
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340114Digital Marketing
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
177340122Thương mại điện tử
187340201Tài chính – Ngân hàng
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
207340301Kế toán
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật kinh tế
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
257480201Công nghệ thông tin
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
297580101Kiến trúc
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyền
327720201Dược học
337720301Điều dưỡng
347720302Hộ sinh
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140114Quản lý Giáo dục
27140201Giáo dục mầm non (dự kiến)
37140202Giáo dục tiểu học (dự kiến)
47210403Thiết kế đồ họa
57220201Ngôn ngữ Anh
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc
77220209Ngôn ngữ Nhật
87220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310630Việt Nam học
127320104Truyền thông đa phương tiện
137320108Quan hệ công chúng
147340101Quản trị kinh doanh
157340114Digital Marketing
167340120Kinh doanh quốc tế (mở mới)
177340122Thương mại điện tử
187340201Tài chính – Ngân hàng
197340205Công nghệ tài chính (mở mới)
207340301Kế toán
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật kinh tế
247420201Công nghệ sinh học (mở mới)
257480201Công nghệ thông tin
267510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
277520114Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)
287520212Kỹ thuật y sinh (mở mới)
297580101Kiến trúc
307720101Y khoa
317720115Y học cổ truyền
327720201Dược học
337720301Điều dưỡng
347720302Hộ sinh
357720401Dinh dưỡng
367720501Răng – Hàm – Mặt
377720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
387720602Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)
397720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
407720701Y tế công cộng
417810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
427810201Quản trị khách sạn

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục mầm non (dự kiến)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

Mã ngành: 7140202

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Kinh doanh quốc tế (mở mới)

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (mở mới)

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học (mở mới)

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới)

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật y sinh (mở mới)

Mã ngành: 7520212

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới)

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Preview
  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên viết tắt: HIU
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang University International
  • Mã trường: HIU
  • Địa chỉ: Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Website: http://hiu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/

Được thành lập từ năm 1997, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng không chỉ đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội, phục vụ quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước; mà còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về mặt nhân cách và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập.

Sau 27 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đạt được nhiều thành tựu đáng tự hào. Đến nay, Trường có 10 khoa với 35 ngành đào tạo tiếng việt, tiếng anh và liên kết quốc tế.

Chương trình đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học (từ Đại học đến Sau Đại học) với 40 chương trình đào tạo bao gồm chương trình tiếng Việt, tiếng Anh ở hầu hết các lĩnh vực trọng yếu của xã hội: Khoa học Sức khỏe, Kinh tế – Quản trị, Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế, Khoa học Xã hội, Công nghệ – Kỹ thuật, Khoa học giáo dục. 

Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia hàng đầu, có uy tín trong nước và quốc tế trong đó có các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ nhiều năm tu nghiệp tại nước ngoài. Môi trường học tập đa văn hoá, đa quốc gia với cộng đồng sinh viên quốc tế học tập tại HIU cùng 40 câu lạc bộ đem đến những trải nghiệm giá trị cho sinh viên nhà trường.