Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quang Trung 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung (QTU) năm 2025

Trường Đại học Quang Trung tuyển 1.320 chỉ tiêu năm 2025 với 3 phương thức: 

- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanh
C01; C04; C14; D01
37340201Tài chính – Ngân hàng
C02; C04; D01; C01; C14
47340301Kế toán
C02; C04; D01; C01; C14
57480201Công nghệ thông tin
B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
C01; C02; C04; D01; E01; F01; D14
77720301Điều dưỡng
B00; B03; B08; C02; D01
87720701Y tế công cộng
B00; B03; B08; C02; D01
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
C03; C04; C14; D01
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
C03; C04; C14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C02; C04; D01; C01; C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C02; C04; D01; C01; C14

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; E01; F01; D14

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:

- Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

- Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanh
C01; C04; C14; D01
37340201Tài chính – Ngân hàng
C02; C04; D01; C01; C14
47340301Kế toán
C02; C04; D01; C01; C14
57480201Công nghệ thông tin
B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
C01; C02; C04; D01; E01; F01
77720301Điều dưỡng
B00; B03; B08; C02; D01
87720701Y tế công cộng
B00; B03; B08; C02; D01
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
C03; C04; C14; D01
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
C03; C04; C14; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C04; C14; D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C02; C04; D01; C01; C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C02; C04; D01; C01; C14

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; E01; F01

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; E01; F01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340201Tài chính – Ngân hàng
47340301Kế toán
57480201Công nghệ thông tin
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựng
77720301Điều dưỡng
87720701Y tế công cộng
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Đại học Quang Trung các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quang Trung
Preview
  • Tên trường: Đại học Quang Trung
  • Tên viết tắt: QTU
  • Tên tiếng Anh: Quang Trung University
  • Mã trường: DQT
  • Địa chỉ: 327 Đào Tấn, Quy Nhơn, Bình Định
  • Website: https://qtu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquangtrung

Trường Đại học Quang Trung (QTU) được thành lập theo Quyết định số 62/2006/QĐ-TTg ngày 17/03/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Quang Trung là trường đại học tư thục được Tập đoàn Hoàn Cầu đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Trường  đào tạo đa ngành – đa lĩnh vực và hoạt động theo Điều lệ Trường Đại học ban hành kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ -TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

Với những đổi mới vượt bậc trong thời gian qua, Trường Đại học Quang Trung xứng đáng với khẩu hiệu “CHUYÊN NGHIỆP – HỘI NHẬP – THÀNH CÔNG”, là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ hiệu quả cho sự phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Bình Định nói riêng, các tỉnh trong khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên cũng như toàn quốc nói chung, góp phần thúc đẩy tiến bộ của xã hội. Không những thế, Trường Đại học Quang Trung còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về phẩm chất, trí tuệ và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập quốc tế.