Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quang Trung 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quang Trung (QTU) năm 2025

Trường Đại học Quang Trung tuyển 1.320 chỉ tiêu năm 2025 với 4 phương thức: 

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

Quy chế

Được thực hiện theo “ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ” của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành. Điểm xét tuyển bao gồm: kết quả điểm 3 bài thi/môn thi trong kỳ thi THPT năm 2025 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cho nhóm ngành/ngành/chương trình đào tạo; điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng của thí sinh (nếu có) được tính căn cứ vào Quy chế tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển được tính theo công thức:

Đối với ngành/nhóm ngành/chương trình không nhân hệ số:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = (M1 + M2 + M3) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm bài thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = [(M1 + M2 + M3 x 2) x 3]/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

(Điểm xét tuyển được quy về tổng điểm 30, điểm số thập phân làm tròn theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
47340301Kế toánA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22
77720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
87720701Y tế công cộngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàngA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

Quy chế

Điểm xét tuyển = Điểm TBC học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12 môn 1 + Điểm TBC học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12 môn 2 + Điểm TBC học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12 môn 3 + Điểm khu vực ưu tiên + Điểm đối tượng ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
47340301Kế toánA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22
77720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
87720701Y tế công cộngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàngA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Điểm xét tuyển được quy đổi theo khung quy đổi điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm học 2024 -  2025, có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 500 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 năm 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh sau khi được quy đổi theo khung quy đổi điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
47340301Kế toánA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22
77720301Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
87720701Y tế công cộngA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàngA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh thuộc đối tượng Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng.

Học sinh Giỏi cấp tỉnh.

Học sinh trường chuyên.

Học sinh có chứng chỉ IELTS, SAT, ACT hoặc học lực Giỏi 3 năm THPT.

Quy chế

Xét tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh30ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạD01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
27340101Quản trị kinh doanh50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15
37340201Tài chính – Ngân hàng50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
47340301Kế toán50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
57480201Công nghệ thông tin50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03
67510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựng50ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22
77720301Điều dưỡng700ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
87720701Y tế công cộng90ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
97810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành130ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15
107810203Quản trị Khách sạn – Nhà hàng120ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15

3. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10

5. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03

6. Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22

7. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 700

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

8. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13

9. Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

10. Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

Mã ngành: 7810203

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Quang Trung các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Trường Đại học Quang Trung năm 2025 TẠI ĐÂY

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quang Trung
  • Tên trường: Đại học Quang Trung
  • Tên viết tắt: QTU
  • Tên tiếng Anh: Quang Trung University
  • Mã trường: DQT
  • Địa chỉ: 327 Đào Tấn, Quy Nhơn, Bình Định
  • Website: https://qtu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquangtrung

Trường Đại học Quang Trung (QTU) được thành lập theo Quyết định số 62/2006/QĐ-TTg ngày 17/03/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Quang Trung là trường đại học tư thục được Tập đoàn Hoàn Cầu đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Trường  đào tạo đa ngành – đa lĩnh vực và hoạt động theo Điều lệ Trường Đại học ban hành kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ -TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

Với những đổi mới vượt bậc trong thời gian qua, Trường Đại học Quang Trung xứng đáng với khẩu hiệu “CHUYÊN NGHIỆP – HỘI NHẬP – THÀNH CÔNG”, là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ hiệu quả cho sự phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Bình Định nói riêng, các tỉnh trong khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên cũng như toàn quốc nói chung, góp phần thúc đẩy tiến bộ của xã hội. Không những thế, Trường Đại học Quang Trung còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về phẩm chất, trí tuệ và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập quốc tế.