Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Phenikaa 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025

Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.403 chỉ tiêu cho 63 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa; 

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 1:

Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa hiện chưa được công bố, dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1BI01Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D07
2CHE1Kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
3DEN1Răng - Hàm - Mặt
A00; B00; B08; D07
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
A00; A01; C01; D07
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; C01; D07
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
A00; A01; B00; C01
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)
A00; A01; C01; D07
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
A00; A01; C01; D07
9F0S1Đông phương học
A01; C00; D01; D09
10FBE1Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
11FBE2Kế toán
A00; A01; D01; D07
12FBE3Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
13FBE4Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
14FBE5Luật kinh tế
C00; C04; D01; D14
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A01; D01; D07; D10
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A01; D01; D07; D10
17FBE8Marketing
A01; D01; D07; D10
18FBE9Công nghệ tài chính
A01; D01; D07; D10
19FIDT1Kinh tế số
A00; A01; D01; D07
20FIDT2Kinh doanh số
A00; A01; D01; D07
21FIDT3Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
22FIDT4Logistics số
A00; A01; D01; D07
23FIDT5Công nghệ marketing
A00; A01; D01; D07
24FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D09
25FLE1Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D15
26FLF1Ngôn ngữ Pháp
A01; D01; D44; D64
27FLJ1Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D06; D28
28FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; DD2
29FTMEY học cổ truyền
A00; B00; B08; D07
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
A01; C00; D01; D15
31FTS2Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D10
32FTS3Kinh doanh du lịch số
A00; A01; D01; D10
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
A01; C00; D01; D15
34HM1Quản lý bệnh viện
A00; A01; B00; D01
35ICT-TNTài năng khoa học máy tính
A00; A01; D07
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt Nhật
A00; A01; D07; D28
37ICT1Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A00; A01; D07
39ICT3Khoa học máy tính
A00; A01; D07
40ICT4An toàn thông tin
A00; A01; D07
41ICT5Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D07
42MED1Y khoa
A00; B00; B08; D07
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; C01
44MEM2Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01; D07
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng gói
A00; A01; B00; D07
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
A00; A01; B00; D07
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
A02; B00; B08; D07
49NUR1Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08
50PHA1Dược học
A00; B00; B08; D07
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng
A02; B00; B08; D07
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
A02; B00; B08; D07
53VEE1Kỹ thuật ô tô
A00; A01; A10; D01
54VEE2Cơ điện tử ô tô
A00; A01; A10; D01
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô
A00; A01; A10; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D09

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D44; D64

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D07; D28

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D07

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 20,0 điểm

+ Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);          


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 

+ 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

+ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1BI01Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D07
2CHE1Kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
3DEN1Răng - Hàm - Mặt
A00; B00; B08; D07
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
A00; A01; C01; D07
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00; A01; C01; D07
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
A00; A01; B00; C01
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)
A00; A01; C01; D07
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
A00; A01; C01; D07
9F0S1Đông phương học
A01; C00; D01; D09
10FBE1Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
11FBE2Kế toán
A00; A01; D01; D07
12FBE3Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
13FBE4Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
14FBE5Luật kinh tế
C00; C04; D01; D14
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A01; D01; D07; D10
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A01; D01; D07; D10
17FBE8Marketing
A01; D01; D07; D10
18FBE9Công nghệ tài chính
A01; D01; D07; D10
19FIDT1Kinh tế số
A00; A01; D01; D07
20FIDT2Kinh doanh số
A00; A01; D01; D07
21FIDT3Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
22FIDT4Logistics số
A00; A01; D01; D07
23FIDT5Công nghệ marketing
A00; A01; D01; D07
24FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D09
25FLE1Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D15
26FLF1Ngôn ngữ Pháp
A01; D01; D44; D64
27FLJ1Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D06; D28
28FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; DD2
29FTMEY học cổ truyền
A00; B00; B08; D07
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
A01; C00; D01; D15
31FTS2Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D10
32FTS3Kinh doanh du lịch số
A00; A01; D01; D10
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
A01; C00; D01; D15
34HM1Quản lý bệnh viện
A00; A01; B00; D01
35ICT-TNTài năng khoa học máy tính
A00; A01; D07
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt Nhật
A00; A01; D07; D28
37ICT1Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
A00; A01; D07
39ICT3Khoa học máy tính
A00; A01; D07
40ICT4An toàn thông tin
A00; A01; D07
41ICT5Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D07
42MED1Y khoa
A00; B00; B08; D07
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; C01
44MEM2Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01; D07
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng gói
A00; A01; B00; D07
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
A00; A01; B00; D07
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
A02; B00; B08; D07
49NUR1Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08
50PHA1Dược học
A00; B00; B08; D07
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng
A02; B00; B08; D07
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
A02; B00; B08; D07
53VEE1Kỹ thuật ô tô
A00; A01; A10; D01
54VEE2Cơ điện tử ô tô
A00; A01; A10; D01
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô
A00; A01; A10; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D09

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: A01; D01; D09; D15

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: A01; D01; D44; D64

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: A01; D01; D06; D28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: A01; D01; D09; DD2

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: A00; A01; D07

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: A00; A01; D07; D28

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: A00; A01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: A00; A01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: A00; A01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: A00; A01; D07

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: A02; B00; B08; D07

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 70/150 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);      


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 

+ 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

+ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

+ 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội;

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1BI01Công nghệ sinh học
Q00
2CHE1Kỹ thuật hóa học
Q00
3DEN1Răng - Hàm - Mặt
Q00
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Q00
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Q00
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
Q00
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)
Q00
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
Q00
9F0S1Đông phương học
Q00
10FBE1Quản trị kinh doanh
Q00
11FBE2Kế toán
Q00
12FBE3Tài chính - Ngân hàng
Q00
13FBE4Quản trị nhân lực
Q00
14FBE5Luật kinh tế
Q00
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
Q00
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
Q00
17FBE8Marketing
Q00
18FBE9Công nghệ tài chính
Q00
19FIDT1Kinh tế số
Q00
20FIDT2Kinh doanh số
Q00
21FIDT3Thương mại điện tử
Q00
22FIDT4Logistics số
Q00
23FIDT5Công nghệ marketing
Q00
24FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
25FLE1Ngôn ngữ Anh
Q00
26FLF1Ngôn ngữ Pháp
Q00
27FLJ1Ngôn ngữ Nhật
Q00
28FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc
Q00
29FTMEY học cổ truyền
Q00
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
Q00
31FTS2Quản trị khách sạn
Q00
32FTS3Kinh doanh du lịch số
Q00
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
Q00
34HM1Quản lý bệnh viện
Q00
35ICT-TNTài năng khoa học máy tính
Q00
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt Nhật
Q00
37ICT1Công nghệ thông tin
Q00
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
Q00
39ICT3Khoa học máy tính
Q00
40ICT4An toàn thông tin
Q00
41ICT5Trí tuệ nhân tạo
Q00
42MED1Y khoa
Q00
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
Q00
44MEM2Kỹ thuật cơ khí
Q00
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
Q00
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng gói
Q00
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
Q00
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
Q00
49NUR1Điều dưỡng
Q00
50PHA1Dược học
Q00
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng
Q00
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
Q00
53VEE1Kỹ thuật ô tô
Q00
54VEE2Cơ điện tử ô tô
Q00
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô
Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: Q00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: Q00

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: Q00

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: Q00

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: Q00

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: Q00

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: Q00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: Q00

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: Q00

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: Q00

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: Q00

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: Q00

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: Q00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 50/100 điểm trở lên.

Quy chế

1) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 

+ 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

+ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

+ 01 Bản photo bảng điểm kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1BI01Công nghệ sinh học
K00
2CHE1Kỹ thuật hóa học
K00
3DEN1Răng - Hàm - Mặt
K00
4EEE-AIKỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
K00
5EEE1Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
K00
6EEE2Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
K00
7EEE3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)
K00
8EEE4Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)
K00
9F0S1Đông phương học
K00
10FBE1Quản trị kinh doanh
K00
11FBE2Kế toán
K00
12FBE3Tài chính - Ngân hàng
K00
13FBE4Quản trị nhân lực
K00
14FBE5Luật kinh tế
K00
15FBE6Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
K00
16FBE7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
K00
17FBE8Marketing
K00
18FBE9Công nghệ tài chính
K00
19FIDT1Kinh tế số
K00
20FIDT2Kinh doanh số
K00
21FIDT3Thương mại điện tử
K00
22FIDT4Logistics số
K00
23FIDT5Công nghệ marketing
K00
24FLC1Ngôn ngữ Trung Quốc
K00
25FLE1Ngôn ngữ Anh
K00
26FLF1Ngôn ngữ Pháp
K00
27FLJ1Ngôn ngữ Nhật
K00
28FLK1Ngôn ngữ Hàn Quốc
K00
29FTMEY học cổ truyền
K00
30FTS1Du lịch (định hướng quản trị du lịch)
K00
31FTS2Quản trị khách sạn
K00
32FTS3Kinh doanh du lịch số
K00
33FTS4Hướng dẫn du lịch quốc tế
K00
34HM1Quản lý bệnh viện
K00
35ICT-TNTài năng khoa học máy tính
K00
36ICT-VJCông nghệ thông tin Việt Nhật
K00
37ICT1Công nghệ thông tin
K00
38ICT2Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)
K00
39ICT3Khoa học máy tính
K00
40ICT4An toàn thông tin
K00
41ICT5Trí tuệ nhân tạo
K00
42MED1Y khoa
K00
43MEM1Kỹ thuật cơ điện tử
K00
44MEM2Kỹ thuật cơ khí
K00
45MSE-AIVật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
K00
46MSE-ICChip bán dẫn và công nghệ đóng gói
K00
47MSE1Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano
K00
48MTT1Kỹ thuật xét nghiệm y học
K00
49NUR1Điều dưỡng
K00
50PHA1Dược học
K00
51RET1Kỹ thuật phục hồi chức năng
K00
52RTS1Kỹ thuật hình ảnh y học
K00
53VEE1Kỹ thuật ô tô
K00
54VEE2Cơ điện tử ô tô
K00
55VEE3Kỹ thuật phần mềm ô tô
K00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: BI01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CHE1

Tổ hợp: K00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: DEN1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: EEE-AI

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: EEE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành: EEE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)

Mã ngành: EEE3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)

Mã ngành: EEE4

Tổ hợp: K00

Đông phương học

Mã ngành: F0S1

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FBE1

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: FBE2

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: FBE3

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: FBE4

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: FBE5

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE6

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: FBE7

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: FBE8

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: FBE9

Tổ hợp: K00

Kinh tế số

Mã ngành: FIDT1

Tổ hợp: K00

Kinh doanh số

Mã ngành: FIDT2

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: FIDT3

Tổ hợp: K00

Logistics số

Mã ngành: FIDT4

Tổ hợp: K00

Công nghệ marketing

Mã ngành: FIDT5

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: FLC1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FLE1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: FLF1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: FLJ1

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: FLK1

Tổ hợp: K00

Y học cổ truyền

Mã ngành: FTME

Tổ hợp: K00

Du lịch (định hướng quản trị du lịch)

Mã ngành: FTS1

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: FTS2

Tổ hợp: K00

Kinh doanh du lịch số

Mã ngành: FTS3

Tổ hợp: K00

Hướng dẫn du lịch quốc tế

Mã ngành: FTS4

Tổ hợp: K00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: HM1

Tổ hợp: K00

Tài năng khoa học máy tính

Mã ngành: ICT-TN

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: ICT-VJ

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: ICT1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)

Mã ngành: ICT2

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: ICT3

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: ICT4

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: ICT5

Tổ hợp: K00

Y khoa

Mã ngành: MED1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: MEM1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: MEM2

Tổ hợp: K00

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: MSE-AI

Tổ hợp: K00

Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói

Mã ngành: MSE-IC

Tổ hợp: K00

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành: MSE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: MTT1

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: NUR1

Tổ hợp: K00

Dược học

Mã ngành: PHA1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: RET1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: RTS1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: VEE1

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử ô tô

Mã ngành: VEE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm ô tô

Mã ngành: VEE3

Tổ hợp: K00

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

2) Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 225/450 điểm trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);          


2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 

+ 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

+ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

+ 01 Bản photo bảng điểm kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT;

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025.

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 4: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 2);

+ Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;

+ Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;

+ Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;

+ Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.

+ Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên; 

+ Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 7Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

Đối tượng 8Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Đối tượng 9Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2025).

Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

+ Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

Ví dụ môn 1 là môn nhân hệ số 2:

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.
  •  

+ Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp): Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);

2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 

+ 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);

+ 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Phenikaa
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
  • Mã trường: PKA
  • Tên tiếng anh: Phenikaa University
  • Tên viết tắt: PhenikaaUni
  • Địa chỉ: đường Nguyễn Văn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
  • Website: https://phenikaa-uni.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

Được thành lập ngày 10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tháng 10/2017, Trường Đại học Thành Tây trở thành thành viên của Tập đoàn Phenikaa - Tập đoàn Công nghệ và Công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Ngày 21/11/2018, Trường chính thức mang tên Trường Đại học Phenikaa theo Quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Với sự đầu tư của Tập đoàn Phenikaa, Trường thực sự đã và đang được tái cấu trúc toàn diện theo định hướng Đối mới sáng tạo và nghiên cứu để cùng với hệ thống giáo dục liên cấp trở thành một trong ba trụ cột của Hệ sinh thái Phenikaa là Doanh nghiệp - Giáo dục - Nghiên cứu khoa học. Hệ sinh thái này tạo điều kiện giúp Trường Đại học Phenikaa hoạt động hiệu quả theo mô hình doanh nghiệp tri thức với định
hướng là trường đại học đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp; nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng; luôn gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra giá trị mới cho cộng đồng.