Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2025

Năm 2025, Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy với dự kiến 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. dựa theo 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển.

Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT
Điểm bài thi IELTS
Điểm bài thi TOEFL ITP
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1
5,0 – 5,5
470 – 510
8.0
2
6,0 – 6,5
513 – 550
9.0
3
7,0 – 9,0
553 – 677
10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tế
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
67340116Bất động sản
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
77340301Kế toán
A00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
107440301Khoa học môi trường
A00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tin
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi
A00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông học
A00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
337620116Phát triển nông thôn
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
347620201Lâm học
A00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sản
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
387640101Thú y
A00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)
A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
A00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tế
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
67340116Bất động sản
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
77340301Kế toán
A00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
107440301Khoa học môi trường
A00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tin
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi
A00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông học
A00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
337620116Phát triển nông thôn
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
347620201Lâm học
A00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sản
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
387640101Thú y
A00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)
A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
A00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tế
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
67340116Bất động sản
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
77340301Kế toán
A00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
107440301Khoa học môi trường
A00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tin
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi
A00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông học
A00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
337620116Phát triển nông thôn
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
347620201Lâm học
A00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sản
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
387640101Thú y
A00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)
A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
A00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

4
Điểm học bạ

Quy chế

Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển.

Lưu ý

Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) và ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT Điểm bài thi IELTS Điểm bài thi TOEFL ITP Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1 5,0 – 5,5 470 – 510 8.0
2 6,0 – 6,5 513 – 550 9.0
3 7,0 – 9,0 553 – 677 10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tế
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
67340116Bất động sản
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
77340301Kế toán
A00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
107440301Khoa học môi trường
A00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tin
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi
A00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông học
A00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
337620116Phát triển nông thôn
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
347620201Lâm học
A00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sản
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
387640101Thú y
A00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)
A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
A00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Quy chế

Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
27220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D15; D14
37310101Kinh tế
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; C04; D01; C14
57340101CQuản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
67340116Bất động sản
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
77340301Kế toán
A00; A01; C01; C04; D01; C14
87420201Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
97420201CCông nghệ sinh học (CTNC)
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
107440301Khoa học môi trường
A00; A01; A02; B00; D07; D08
117480104Hệ thống thông tin
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
127480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
147510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; A02; B00; D07; D08
197510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)
A00; A01; A02; B00; D07; D08
207519007Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
227520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
237540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; A02; B00; D07; D08
247540101CCông nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
257540101TCông nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D07; B08; A02
267540105Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
277549001Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287620105Chăn nuôi
A00; B00; C04; C02; D07; D08
297620105CChăn nuôi (CTNC)
A00; B00; B03; C02; D07; D08
307620109Nông học
A00; A01; B00; A02; D07; D08
317620112Bảo vệ thực vật
A00; A01; B00; A02; D07; D08
327620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
337620116Phát triển nông thôn
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
347620201Lâm học
A00; B00; C04; C14; D01; D08
357620202Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; C04; C14; D01; D08
367620211Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; C04; C14; D01; D08
377620301Nuôi trồng thuỷ sản
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
387640101Thú y
A00; B00; B03; D08; D07; D01
397640101TThú y (CTTT)
A00; B00; B03; B08; D07; C02
407850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D08; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; C01; C04; D01; C14
427859002Tài nguyên và du lịch sinh thái
A00; B00; B02; D01; D07; D08
437859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; A02; B00; D07; D08; D01

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Tổ hợp: A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D15; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Quản trị kinh doanh (CTNC)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Công nghệ sinh học (CTNC)

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

Mã ngành: 7510201C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

Mã ngành: 7510401C

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

Mã ngành: 7540101C

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

Mã ngành: 7540101T

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; B08; A02

Công nghệ chế biến thuỷ sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C04; C02; D07; D08

Chăn nuôi (CTNC)

Mã ngành: 7620105C

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D07; D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A01; B00; A02; D07; D08

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C04; C14; D01; D08

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; D08; D07; D01

Thú y (CTTT)

Mã ngành: 7640101T

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; D07; C02

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D08; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; C14

Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D07; D08

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng anh: Nong Lam University
  • Tên viết tắt: NLU
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: www.hcmuaf.edu.vn

Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, tọa lạc trên khu đất rộng 118 ha, thuộc phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh và một phần thuộc phường Đông Hòa, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Tiền thân của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là Trường Quốc gia Nông Lâm Mục Bảo Lộc, được thành lập vào ngày 19/11/1955. Trường đã nhiều lần đổi tên, đến năm 2000, Trường chính thức đổi tên là Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trải qua 67 năm xây dựng và phát triển, Trường đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp, chuyển giao công nghệ, quan hệ quốc tế. Trường đã vinh dự được nhận nhiều huân, huy chương do Nhà nước trao tặng.

Ở giai đoạn nào, Nhà trường cũng là nơi quy tụ của nhiều nhà khoa học, thầy cô giáo danh tiếng để giảng dạy, nghiên cứu khoa học, rất nhiều công trình khoa học có giá trị về nông lâm ngư nghiệp cũng ra đời từ đây, đóng góp rất lớn vào công cuộc xây dựng nền nông nghiệp tiên tiến cho đất nước. Phong trào sinh viên của Nhà trường cũng hết sức sôi nổi, có chiều sâu, có sức lan tỏa, hòa nhịp chung với phong trào sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh và của cả nước; những đột phá, sáng tạo, xung kích của sinh viên chẳng những điển hình cho tính tích cực xã hội của tầng lớp trí thức trẻ, mà còn rất tiêu biểu cho tinh thần yêu nước và cách mạng của sinh viên và thanh niên Việt Nam.