Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nha Trang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Nha Trang (NTU) năm 2025

Trường Đại học Nha Trang tuyển 3.800 chỉ tiêu, cho 71 chương trình đào tạo. Trường sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT;

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM và Hà Nội;

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Học bạ 6 học kỳ sẽ là điều kiện để sơ tuyển cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp.

Ghi chú:

- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;

- Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo;

- Thực hiện quy đổi tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&Đĩ

Về việc quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đối với phương thức tuyển sinh dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Anh, áp dụng khi sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh hoặc được khuyến khích điểm cộng vào tổng điểm xét tuyển.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) có thể sử dụng một trong hai lựa chọn:

Lựa chọn 1: Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh

Áp dụng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.

Lựa chọn 2. Được khuyến khích Điểm cộng

Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ để được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển.

Bảng 1: Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm môn tiếng Anh và điểm cộng trong xét tuyển

TT Điểm IELTS Điểm quy đổi sang môn tiếng Anh Điểm cộng khi xét tuyển (Thang điểm 40)
1 4.0 6.0 0.8
2 4.5 7.0 1.6
3 5.0 8.0 2.4
4 5.5 9.0 3.2
5 ≥ 6.0 10.0 4.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
D01; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
37310105Kinh tế phát triển
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
47340101Quản trị kinh doanh
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
57340115Marketing
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
67340121Kinh doanh thương mại
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
87340301Kế toán
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
97340302Kiểm toán
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04
107340405Hệ thống thông tin quản lý
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
D01; C14; C03; C04
127420201Công nghệ sinh học
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
137480101Khoa học máy tính
(Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
147480201Công nghệ thông tin
(Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
157510202Công nghệ chế tạo máy
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
177520114Kỹ thuật cơ điện tử
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
187520115Kỹ thuật nhiệt
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
207520122Kỹ thuật tàu thủy
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
217520130Kỹ thuật ô tô
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
237520206Kỹ thuật biển
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
257520301Kỹ thuật hoá học
(Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
327620301Nuôi trồng thuỷ sản
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
347620305Quản lý thuỷ sản
(Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04
367810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
D01; C14; C03; C04
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
D01; C14; (Toán, Văn, Tin)
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
D01; C14; (Toán, Văn, Tin)
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)
D01; C14; (Toán, Văn, Tin)
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
(Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
437480201BCông nghệ thông tin Việt Nhật
(Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01
457540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
467540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
477620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01
487810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
D01; C14; C03; C04
497810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
D01; D03; C14; C03; C04
507810201Quản trị khách sạn
D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ)

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C14; C03; C04

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Tổ hợp: D01; C14; C03; C04

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin)

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin)

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: D01; C14; C03; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Tổ hợp: D01; D03; C14; C03; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Quy chế

Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)

TT Điểm IELTS Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM (Thang điểm 1200)
1 4.0 24.0
2 4.5 48.0
3 5.0 72.0
4 5.5 96.0
5 ≥ 6.0 120.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
37310105Kinh tế phát triển
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340121Kinh doanh thương mại
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
87340301Kế toán
97340302Kiểm toán
107340405Hệ thống thông tin quản lý
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
127420201Công nghệ sinh học
137480101Khoa học máy tính
147480201Công nghệ thông tin
157510202Công nghệ chế tạo máy
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
177520114Kỹ thuật cơ điện tử
187520115Kỹ thuật nhiệt
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực
207520122Kỹ thuật tàu thủy
217520130Kỹ thuật ô tô
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
237520206Kỹ thuật biển
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
257520301Kỹ thuật hoá học
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
327620301Nuôi trồng thuỷ sản
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
347620305Quản lý thuỷ sản
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
367810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
437480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
457540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
467540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
477620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
487810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
497810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
507810201Quản trị khách sạn

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN

Quy chế

Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)

TT Điểm IELTS Điểm ĐGNL ĐHQG-HN (Thang điểm 150)
1 4.0 3.0
2 4.5 6.0
3 5.0 9.0
4 5.5 12.0
5 ≥ 6.0 15.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
37310105Kinh tế phát triển
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340121Kinh doanh thương mại
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
87340301Kế toán
97340302Kiểm toán
107340405Hệ thống thông tin quản lý
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
127420201Công nghệ sinh học
137480101Khoa học máy tính
147480201Công nghệ thông tin
157510202Công nghệ chế tạo máy
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
177520114Kỹ thuật cơ điện tử
187520115Kỹ thuật nhiệt
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực
207520122Kỹ thuật tàu thủy
217520130Kỹ thuật ô tô
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
237520206Kỹ thuật biển
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
257520301Kỹ thuật hoá học
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
327620301Nuôi trồng thuỷ sản
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
347620305Quản lý thuỷ sản
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
367810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
437480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
457540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
467540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
477620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
487810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
497810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
507810201Quản trị khách sạn

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Nha Trang các năm Tại đây

Học phí

Học phí khoảng 5 - 6 triệu đồng/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học. Các chương trình song ngữ Anh – Việt. Chi phí đào tạo gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 -12 triệu/học kỳ.
Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiên hành của Nhà nước.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nha Trang
Preview
  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh:  Nha Trang University
  • Tên viết tắt: NTU
  • Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ntu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
  • SĐT:  0258.3831149

Trường Đại học Nha Trang, trước năm 2006 là Trường Đại học Thủy sản, được thành lập từ năm 1959. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ quản lý kinh tế kỹ thuật có trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp dịch vụ đa lĩnh vực phục vụ cộng đồng. Trải qua gần 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nha Trang đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài về các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ cho cả nước và quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực thủy, hải sản.