Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nha Trang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Nha Trang (NTU) năm 2025

Trường Đại học Nha Trang tuyển 3.800 chỉ tiêu, cho 71 chương trình đào tạo. Trường sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của BGD&ĐT;

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM và Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HN năm 2025;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển NTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) có thể sử dụng một trong hai lựa chọn:

Lựa chọn 1: Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh

Áp dụng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.

Lựa chọn 2. Được khuyến khích Điểm cộng

Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ để được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển.

Bảng 1: Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm môn tiếng Anh và điểm cộng trong xét tuyển

TT Điểm IELTS Điểm quy đổi sang môn tiếng Anh Điểm cộng khi xét tuyển (Thang điểm 40)
1 4.0 6.0 0.8
2 4.5 7.0 1.6
3 5.0 8.0 2.4
4 5.5 9.0 3.2
5 ≥ 6.0 10.0 4.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)Toán nhân hệ số 2
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
37310105Kinh tế phát triểnD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
47340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
57340115MarketingD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
67340121Kinh doanh thương mạiD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
87340301Kế toánD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
97340302Kiểm toánD01; X01; X02; C04Toán nhân hệ số 2
107340405Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X04Toán nhân hệ số 2
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; X01; C03; C04Toán nhân hệ số 2
127420201Công nghệ sinh học(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
137480101Khoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D01Toán nhân hệ số 2
147480201Công nghệ thông tinX02; C01; X03; X04; D01Toán nhân hệ số 2
157510202Công nghệ chế tạo máy(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
177520114Kỹ thuật cơ điện tử(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
187520115Kỹ thuật nhiệt(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
207520122Kỹ thuật tàu thủy(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
217520130Kỹ thuật ô tô(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
237520206Kỹ thuật biển(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
257520301Kỹ thuật hoá học(Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
327620301Nuôi trồng thuỷ sảnB03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)Toán nhân hệ số 2
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)Toán nhân hệ số 2
347620305Quản lý thuỷ sản(Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X02; C03; C04Toán nhân hệ số 2
367810201Quản trị khách sạnToán nhân hệ số 2
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D01Toán nhân hệ số 2
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D01Toán nhân hệ số 2
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D01Toán nhân hệ số 2
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)X02; C01; X03; X04; D01Toán nhân hệ số 2
437480201BCông nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D01Toán nhân hệ số 2
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
457540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
467620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
477810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C04Toán nhân hệ số 2
487810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)D01; X01; C03; C04; D03Toán nhân hệ số 2
497810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C04Toán nhân hệ số 2

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: D01; X01; X02; X03; X04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Tổ hợp: B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; X01; X02; C03; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: X02; X01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Tổ hợp: X02; X01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Tổ hợp: X02; X01; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành: 7480201B

Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Tổ hợp: D01; X01; C03; C04; D03

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

Ghi chú: Toán nhân hệ số 2

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Quy chế

Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)

TT Điểm IELTS Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM (Thang điểm 1200)
1 4.0 24.0
2 4.5 48.0
3 5.0 72.0
4 5.5 96.0
5 ≥ 6.0 120.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
37310105Kinh tế phát triển
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340121Kinh doanh thương mại
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
87340301Kế toán
97340302Kiểm toán
107340405Hệ thống thông tin quản lý
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
127420201Công nghệ sinh học
137480101Khoa học máy tính
147480201Công nghệ thông tin
157510202Công nghệ chế tạo máy
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
177520114Kỹ thuật cơ điện tử
187520115Kỹ thuật nhiệt
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực
207520122Kỹ thuật tàu thủy
217520130Kỹ thuật ô tô
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
237520206Kỹ thuật biển
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
257520301Kỹ thuật hoá học
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
327620301Nuôi trồng thuỷ sản
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
347620305Quản lý thuỷ sản
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
367810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
437480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
457540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
467620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
477810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
487810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
497810201Quản trị khách sạn

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN

Quy chế

Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)

TT Điểm IELTS Điểm ĐGNL ĐHQG-HN (Thang điểm 150)
1 4.0 3.0
2 4.5 6.0
3 5.0 9.0
4 5.5 12.0
5 ≥ 6.0 15.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
37310105Kinh tế phát triển
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340121Kinh doanh thương mại
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
87340301Kế toán
97340302Kiểm toán
107340405Hệ thống thông tin quản lý
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)
127420201Công nghệ sinh học
137480101Khoa học máy tính
147480201Công nghệ thông tin
157510202Công nghệ chế tạo máy
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
177520114Kỹ thuật cơ điện tử
187520115Kỹ thuật nhiệt
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực
207520122Kỹ thuật tàu thủy
217520130Kỹ thuật ô tô
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
237520206Kỹ thuật biển
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
257520301Kỹ thuật hoá học
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
327620301Nuôi trồng thuỷ sản
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)
347620305Quản lý thuỷ sản
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
367810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)
377840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
387340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)
397340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)
407340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)
417420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)
427480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)
437480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật
447520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)
457540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)
467620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)
477810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)
487810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)
497810201Quản trị khách sạn

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)256ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)
27310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)92ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
37310105Kinh tế phát triển122ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
47340101Quản trị kinh doanh153ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
57340115Marketing192ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
67340121Kinh doanh thương mại114ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
77340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
87340301Kế toán158ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
97340302Kiểm toán98ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C04
107340405Hệ thống thông tin quản lý110ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; X03; X04
117380101Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)152ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04
127420201Công nghệ sinh học44ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
137480101Khoa học máy tính81ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
147480201Công nghệ thông tin187ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
157510202Công nghệ chế tạo máy68ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
167520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
177520114Kỹ thuật cơ điện tử63ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
187520115Kỹ thuật nhiệt68ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
197520116Kỹ thuật cơ khí động lực38ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
207520122Kỹ thuật tàu thủy118ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
217520130Kỹ thuật ô tô196ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
227520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)89ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
237520206Kỹ thuật biển78ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa72ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
257520301Kỹ thuật hoá học46ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
267520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)55ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
277540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)110ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
287540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
307580201Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)117ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông70ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
327620301Nuôi trồng thuỷ sản94ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTB03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)
337620303Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)73ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTB03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)
347620305Quản lý thuỷ sản54ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; X02; C03; C04
367810201Quản trị khách sạn202ĐT THPT
377810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
387840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)150ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
2. Chương trình đào tạo đặc biệt
397340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
407340201ATài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
417340301AKế toán (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; X01; D01
427420201MPCông nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)15ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
437480201ACông nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
447480201BCông nghệ thông tin Việt - Nhật 30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTX02; C01; X03; X04; D01
457520103MPCơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01
467540105HVCông nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)30ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM
477540105MPCông nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)30ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
487620301MPNuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPT(Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01
497810103AQuản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04
507810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)30ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
ĐT THPTD01; X01; C03; C04; D03
517810201Quản trị khách sạn202ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên
527810201AQuản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)60ĐT THPTD01; X01; C03; C04

1. Chương trình đào tạo chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 256

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL)

2. Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 92

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

3. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 153

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 192

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

6. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

7. Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 158

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

9. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 98

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C04

10. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; X03; X04

11. Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 152

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

12. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 44

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

13. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 81

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

14. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 187

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

15. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 68

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

16. Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

17. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 63

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

18. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 68

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

19. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 38

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

20. Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu: 118

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

21. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 196

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

22. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 89

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

23. Kỹ thuật biển

Mã ngành: 7520206

Chỉ tiêu: 78

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

24. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 72

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

25. Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

26. Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

27. Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

28. Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

29. Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

30. Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 117

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

31. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

32. Nuôi trồng thuỷ sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 94

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa)

33. Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)

Mã ngành: 7620303

Chỉ tiêu: 73

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh)

34. Quản lý thuỷ sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu: 54

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01

35. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; X02; C03; C04

36. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp:

37. Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Mã ngành: 7840106

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

38. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp:

2. Chương trình đào tạo đặc biệt

1. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp:

2. Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340101A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

3. Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340201A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

4. Kế toán (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7340301A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; X01; D01

5. Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)

Mã ngành: 7420201MP

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

6. Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7480201A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

7. Công nghệ thông tin Việt - Nhật

Mã ngành: 7480201B

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: X02; C01; X03; X04; D01

8. Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7520103MP

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01

9. Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU)

Mã ngành: 7540105HV

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM

• Tổ hợp:

10. Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7540105MP

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

11. Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)

Mã ngành: 7620301MP

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01

12. Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810103A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

Mã ngành: 7810103P

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04; D03

14. Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)

Mã ngành: 7810201A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X01; C03; C04

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Nha Trang các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển NTU

Sử dụng Kết quả học tập ở cấp THPT (Điểm học bạ) trong 6 học kỳ của nhóm môn học được thể hiện ở cột (4) trong Bảng 4 dưới đây đối với từng chương trình đào tạo.

- Thời gian sơ tuyển: 04/2025 – 05/2025

- Cách thức sơ tuyển: Thí sinh truy cập vào hệ thống đăng ký của Trường ĐHNT theo địa chỉ: https://xettuyen.ntu.edu.vn/

Lưu ý: Thí sinh chỉ cần nhập thông tin cá nhân và điểm các môn học của 5 học kỳ đầu đã có kết quả, bổ sung điểm môn học của học kỳ 6 sau khi có kết quả.

Học phí

Học phí khoảng 5 - 6 triệu đồng/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học. Các chương trình song ngữ Anh – Việt. Chi phí đào tạo gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 -12 triệu/học kỳ.
Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiên hành của Nhà nước.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nha Trang
  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh:  Nha Trang University
  • Tên viết tắt: NTU
  • Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ntu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
  • SĐT:  0258.3831149

Trường Đại học Nha Trang, trước năm 2006 là Trường Đại học Thủy sản, được thành lập từ năm 1959. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ quản lý kinh tế kỹ thuật có trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp dịch vụ đa lĩnh vực phục vụ cộng đồng. Trải qua gần 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nha Trang đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài về các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ cho cả nước và quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực thủy, hải sản.