Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nguyễn Trãi 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Trãi (NTU) năm 2025

Trường Đại học Nguyễn Trãi công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 1130 chỉ tiêu cho 30 ngành/chương trình đào tạo với 06 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi

Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 6: Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường Đại học Kiến trúc, Đại học Xây dựng, Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp hệ trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục đại học và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp

Quy chế

Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Trường Đại học Nguyễn Trãi;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220209Ngôn ngữ NhậtC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78
27220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78
37310601Quốc tế họcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp hệ trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục đại học và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện nhận hồ sơ:

Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển quy đổi về thang điểm 30

Cách thức xét tuyển: Xéttừ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển.

Quy chế

Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

Đối tượng: Xét tổng điểm trung bình (ĐTB) cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét

ĐXT=ĐTB cả năm môn 1 + ĐTB cả năm môn 2 +ĐTB cả năm môn 3

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220209Ngôn ngữ NhậtC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78
27220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78
37310601Quốc tế họcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

a. Tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;

b. Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
c. Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi

a. Đối tượng 1: Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp tinh/thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển đối với ngành học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo;

b. Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND các tỉnh/thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên môn Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo;

c. Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm trung bình các môn học 3 học kỳ đạt 8,0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,5 trở lên;

d. Đối tượng 4: Học sinh nằm trong top 10 có điểm trung bình học lực cao nhất của các trường THPT và có hạnh kiểm tốt cả ba năm.

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220209Ngôn ngữ NhậtC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78
27220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78
37310601Quốc tế họcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển các thí sinh có kêt quả với điều kiện sau:

Kết quả thi năng khiếu các ngành Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Thiết kế đồ hoạ của các Trường trên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.

Quy chế

Xét theo kết quả kỳ thi năng khiếu của Trường Đại học Kiến trúc, Đại học Xây dựng, Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội và kết quả thi của các trường có khối năng khiếu hoặc kết quả kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Nguyễn Trãi tổ chức hàng năm.

Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu

Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220209Ngôn ngữ NhậtC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78
27220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78
37310601Quốc tế họcC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

5
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định.

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Nguyễn Trãi quy định;

 

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220209Ngôn ngữ Nhật0ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết HợpC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78
27220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết HợpC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78
37310601Quốc tế học0Kết HợpĐT THPTHọc BạƯu TiênC00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78
47340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết HợpA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
57340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết HợpA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26
67480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết HợpA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

1. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D63; D66; X78

2. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; DD2; X78

3. Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTHọc BạƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D09; D14; D15; D66; X78

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X26

6. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26; X27; X28; X56; X57

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Trãi các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nguyễn Trãi
  • Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi
  • Tên viết tắt: NTU
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University
  • Mã trường: NTU
  • Địa chỉ: Tòa nhà số 28A, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
  • Website: www.daihocnguyentrai.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

Trường Đại học Nguyễn Trãi (NTU) được thành lập theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Sau hơn 15 năm xây dựng và phát triển Nhà trường với mô hình tổ chức của một trường đại học ngoài công lập, hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong giáo dục và đào tạo, Trường Đại học Nguyễn Trãi đã khẳng định được vị thế của một cơ sở giáo dục đại học có uy tín tại Thủ đô Hà Nội.

Đây là minh chứng cho thấy sự phát triển nhanh và bền vững cả về lượng và chất trong giáo dục và đào tạo của Nhà trường khi số lượng sinh viên ngày một tăng và quy mô đào tạo được mở rộng, chất lượng được nâng lên qua từng năm. Với thông điệp “Nơi thực hiện ước mơ của thầy và trò”, “Tất cả vì đầu tư đào tạo công dân toàn cầu”.

“Trường Đại học Nguyễn Trãi – Khát vọng tuổi thanh xuân, khát vọng khởi nghiệp làm giàu trên quê hương mình”, Hội đồng Trường, Lãnh đạo Trường đã dành trọn tâm huyết, đầu tư tài sản trí tuệ để thành lập, xây dựng và phát triển Đại học Nguyễn Trãi, thu hút đội ngũ nhân tài có trình độ cao từ Thạc sĩ trở lên bằng các cơ chế chính sách phù hợp về công tác tại Trường để tạo nên một tập thể năng động, sáng tạo, tâm huyết dù gặp muôn vàn khó khăn thách thức vẫn thực hiện thành công xuất sắc các mục tiêu, kế hoạch chiến lược đã đặt ra.