Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2025

Thạc sĩ Trương Quang Trị, Phó trưởng phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cho biết đến thời điểm này trường cũng có phương án dự kiến các phương thức xét tuyển cho năm 2025. Cụ thể gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

 Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

 Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Phương thức 4:  Xét tuyển thẳng.

Trường đã dự kiến phương án này và sẽ công bố khi Bộ GD-ĐT ban hành quy chế tuyển sinh chính thức. Riêng về định hướng xây dựng tổ hợp môn xét tuyển, thạc sĩ Trị chia sẻ: "Trường sẽ cân đối tổ hợp môn xét tuyển để TS có sự lựa chọn tốt nhất, nhưng cơ bản giữ ổn định so với năm trước".

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
A00; A01; D01
27210205Thanh Nhạc
N00
37210208Piano
N00
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
57210403Thiết kế đồ họa
D01; V01; H00; H01
67210404Thiết kế thời trang
A00; A01; D01; D14
77220201Ngôn ngữ Anh
C00; D01; D14; D15
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; D01; D14; D15
97310206Quan hệ quốc tế
A01; D01; D14; D15
107310401Tâm lý học
B00; C00; D01; D14
117310608Đông Phương học
C00; D01; D14; D15
127310630Việt Nam học
C00; D01; D14; D15
137320104Truyền thông đa phương tiện
A01; C00; D01; D15
147320108Quan hệ công chúng
A01; C00; D01; D14
157340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
A00; A01; C00; D01
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
A00; A01; C00; D01
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm
A00; A01; D01; D07
197340115Marketing
A00; A01; D01; D07
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
A00; A01; C00; D01
217340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
227340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
237340201Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
247340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
257340404Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D07
267380101Luật
A00; A01; C00; D01
277380107Luật Kinh tế
A00; A01; C00; D01
287420201Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D08
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
A00; A01; B00; D07
307460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D07
327480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
337480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
347480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
A00; A01; D01; D07
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
A00; B00; D07; D90
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; D01; D07
397510301Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00; B00; D07; D90
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
427520212Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; A02; B00
437520403Vật lý y khoa
A00; A01; A02; B00
447540101Công nghệ thực phẩm
A00; B00; D07; D90
457580101Kiến trúc
D01; V01; H00; H01
467580108Thiết kế Nội thất
D01; V01; H00; H01
477580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
497640101Thú y
A00; B00; D07; D08
507720101Y khoa
B00
517720110Y học dự phòng
B00
527720115Y học cổ truyền
A00; A01; B00; D07
537720201Dược học
A00; A01; B00; D07
547720203Hóa Dược
A00; A01; B00; D07
557720301Diều dưỡng
A00; A01; B00; D07
567720501Răng - Hàm - Mặt
A00; A01; B00; D07
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00; D07; D08
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00; A01; B00; D07
597720802Quản lý bệnh viện
B00; B03; C00; D01
607810101Du lịch
C00; D01; D14; D15
617810201Quản trị khách sạn
C00; D01; D14; D15
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C00; D01; D14; D15
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; D07; D90

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: N00

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: N05

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; V01; H00; H01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: B00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: B00; B03; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

 Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

• Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

 Xét điểm tốt nghiệp: điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
27210205Thanh Nhạc
37210208Piano
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
57210403Thiết kế đồ họa
67210404Thiết kế thời trang
77220201Ngôn ngữ Anh
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310608Đông Phương học
127310630Việt Nam học
137320104Truyền thông đa phương tiện
147320108Quan hệ công chúng
157340101Quản trị kinh doanh
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm
197340115Marketing
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
217340120Kinh doanh quốc tế
227340122Thương mại điện tử
237340201Tài chính ngân hàng
247340301Kế toán
257340404Quản trị Nhân lực
267380101Luật
277380107Luật Kinh tế
287420201Công nghệ sinh học
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
307460108Khoa học dữ liệu
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
327480103Kỹ thuật phần mềm
337480107Trí tuệ nhân tạo
347480201Công nghệ thông tin
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
397510301Kỹ thuật điện, điện tử
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
427520212Kỹ thuật Y sinh
437520403Vật lý y khoa
447540101Công nghệ thực phẩm
457580101Kiến trúc
467580108Thiết kế Nội thất
477580201Kỹ thuật xây dựng
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
497640101Thú y
507720101Y khoa
517720110Y học dự phòng
527720115Y học cổ truyền
537720201Dược học
547720203Hóa Dược
557720301Diều dưỡng
567720501Răng - Hàm - Mặt
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
597720802Quản lý bệnh viện
607810101Du lịch
617810201Quản trị khách sạn
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Piano

Mã ngành: 7210208

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Marketing

Mã ngành: 7340115

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Từ 550 điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) trở lên

Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
27210205Thanh Nhạc
37210208Piano
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
57210403Thiết kế đồ họa
67210404Thiết kế thời trang
77220201Ngôn ngữ Anh
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97310206Quan hệ quốc tế
107310401Tâm lý học
117310608Đông Phương học
127310630Việt Nam học
137320104Truyền thông đa phương tiện
147320108Quan hệ công chúng
157340101Quản trị kinh doanh
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm
197340115Marketing
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
217340120Kinh doanh quốc tế
227340122Thương mại điện tử
237340201Tài chính ngân hàng
247340301Kế toán
257340404Quản trị Nhân lực
267380101Luật
277380107Luật Kinh tế
287420201Công nghệ sinh học
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
307460108Khoa học dữ liệu
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
327480103Kỹ thuật phần mềm
337480107Trí tuệ nhân tạo
347480201Công nghệ thông tin
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
397510301Kỹ thuật điện, điện tử
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
427520212Kỹ thuật Y sinh
437520403Vật lý y khoa
447540101Công nghệ thực phẩm
457580101Kiến trúc
467580108Thiết kế Nội thất
477580201Kỹ thuật xây dựng
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
497640101Thú y
507720101Y khoa
517720110Y học dự phòng
527720115Y học cổ truyền
537720201Dược học
547720203Hóa Dược
557720301Diều dưỡng
567720501Răng - Hàm - Mặt
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
597720802Quản lý bệnh viện
607810101Du lịch
617810201Quản trị khách sạn
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Piano

Mã ngành: 7210208

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Marketing

Mã ngành: 7340115

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Thú y

Mã ngành: 7640101

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

Từ 70 điểm ĐGNL (ĐHQG Hà Nội) trở lên

Lưu ý: Với các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe và Khoa học Giáo dục, thí sinh cần đạt mức điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục
Q00
27210205Thanh Nhạc
Q00
37210208Piano
Q00
47210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
Q00
57210403Thiết kế đồ họa
Q00
67210404Thiết kế thời trang
Q00
77220201Ngôn ngữ Anh
Q00
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
97310206Quan hệ quốc tế
Q00
107310401Tâm lý học
Q00
117310608Đông Phương học
Q00
127310630Việt Nam học
Q00
137320104Truyền thông đa phương tiện
Q00
147320108Quan hệ công chúng
Q00
157340101Quản trị kinh doanh
Q00
167340101_DNCNQuản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
Q00
177340101_KDSTQuản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
Q00
187340101_KDTPQuản trị kinh doanh thực phẩm
Q00
197340115Marketing
Q00
207340115_DMMarketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
Q00
217340120Kinh doanh quốc tế
Q00
227340122Thương mại điện tử
Q00
237340201Tài chính ngân hàng
Q00
247340301Kế toán
Q00
257340404Quản trị Nhân lực
Q00
267380101Luật
Q00
277380107Luật Kinh tế
Q00
287420201Công nghệ sinh học
Q00
297440122Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
Q00
307460108Khoa học dữ liệu
Q00
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Q00
327480103Kỹ thuật phần mềm
Q00
337480107Trí tuệ nhân tạo
Q00
347480201Công nghệ thông tin
Q00
357480201_CNSTCông nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
Q00
367480201_DLMTCông nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
Q00
377510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Q00
387510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Q00
397510301Kỹ thuật điện, điện tử
Q00
407510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Q00
417510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
Q00
427520212Kỹ thuật Y sinh
Q00
437520403Vật lý y khoa
Q00
447540101Công nghệ thực phẩm
Q00
457580101Kiến trúc
Q00
467580108Thiết kế Nội thất
Q00
477580201Kỹ thuật xây dựng
Q00
487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Q00
497640101Thú y
Q00
507720101Y khoa
Q00
517720110Y học dự phòng
Q00
527720115Y học cổ truyền
Q00
537720201Dược học
Q00
547720203Hóa Dược
Q00
557720301Diều dưỡng
Q00
567720501Răng - Hàm - Mặt
Q00
577720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
Q00
587720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
Q00
597720802Quản lý bệnh viện
Q00
607810101Du lịch
Q00
617810201Quản trị khách sạn
Q00
627810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Q00
637850101Quản lý tài nguyên và môi trường
Q00

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: Q00

Thanh Nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: Q00

Piano

Mã ngành: 7210208

Tổ hợp: Q00

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

Mã ngành: 7210234

Tổ hợp: Q00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: Q00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Đông Phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: Q00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)

Mã ngành: 7340101_DNCN

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)

Mã ngành: 7340101_KDST

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340101_KDTP

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)

Mã ngành: 7340115_DM

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)

Mã ngành: 7480201_CNST

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7480201_DLMT

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: Q00

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: Q00

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: Q00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: Q00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: Q00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: Q00

Diều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: Q00

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Tổ hợp: Q00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4:  Xét tuyển thẳng.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Preview
  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên viết tắt: NTTU
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Mã trường: NTT
  • Địa chỉ: 298-300A Nguyễn Tất Thành, p13, Q4, TP.HCM
  • Website: ww.ntt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có quy mô đào tạo hơn 30.000 sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh với 20 khoa, 58 chương trình đào tạo bậc đại học, 13 ngành trình độ thạc sĩ, 4 ngành trình độ tiến sĩ, 01 CTĐT liên kết quốc tế tập trung vào 18 lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản xuất và Chế biến, Kinh doanh và Quản lý, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Pháp luật, Khoa học sự sống, Kiến trúc và xây dựng, Du lịch, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Thú y, Khoa học tự nhiên.

Một trong những nhân tố quyết định đến chất lượng đào tạo, làm nên thương hiệu của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành phải kế đến vai trò của tập thể nhân sự Nhà trường trong suốt 25 năm phát triển, đó là đủ về số lượng – vững về chất lượng.

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện có 1.179 giảng viên cơ hữu, trong đó có 792 thạc sỹ và 320 tiến sỹ. Song song với việc nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ sư phạm, Nhà trường cũng thay đổi phương pháp đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp. Tất cả các chương trình đào tạo của trường đều được xây dựng trên cơ sở nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp kết hợp tham khảo các chương trình tiên tiến quốc tế. Nhà trường cũng áp dụng đa dạng Bộ Tiêu chuẩn cả trong và ngoài nước gồm Thông tư 12/2017, Thông tư 04/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, AUN-QA, QS Stars, UPM đo lường chất lượng tổng thể các chương trình đào tạo theo định hướng phát triển, hội nhập với giáo dục quốc tế.