Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại Thương (FTU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Ngoại Thương - FTU tuyển sinh 4180 chỉ tiêu cho 15 ngành đào tạo đại học chính quy với 38 chương trình qua 4 phương thức xét tuyển:

1) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT khi đáp ứng các điều kiện đảm bảo chất lượng của nhà trường

+ Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật

+ Nhóm đối tượng học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên 

2) Phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp năm 2025

+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

3) Phương thức xét tuyển có sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước

+ Nhóm đối tượng thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế

4) Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế

Thí sinh dùng chứng chỉ Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội cần lưu ý: Cấu trúc bài thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội năm nay có thêm một phần tự chọn. Do đó, thí sinh lựa chọn phần 3 (tự chọn) là Khoa học, sau đó chọn 2 lĩnh vực là Vật lý và Hóa học sẽ được xét tuyển vào các chương trình tiêu chuẩn của trường, trừ các chương trình tiêu chuẩn ngôn ngữ thương mại. Nếu lựa chọn phần tự chọn phần 3 là tiếng Anh, thí sinh sẽ được xét tuyển vào tất cả các chương trình tiêu chuẩn, bao gồm các chương trình tiêu chuẩn ngôn ngữ thương mại.

Với thí sinh dùng chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế, năm nay, ngưỡng điểm nhận hồ sơ tăng so năm 2024. Cụ thể, với chứng chỉ SAT, ngưỡng điểm trường nhận hồ sơ tăng từ mức 1260 lên 1380 điểm; Chứng chỉ ACT tăng từ 27 lên 30 điểm. 

Hiện nay, đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường ĐH Ngoại thương sẽ được cụ thể hóa sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh đại học năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

1. Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Nhóm 1:

Tiêu chí xét tuyển:

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp môn xét tuyển của trường và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của nhà trường. Trường dự kiến công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
1KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D06; D07
2KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
3KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D07
4NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại
D01
5NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại
D01; D06
6NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại
D01; D03
7NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại
D01; D04
8QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
9TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
A01; D01; D07
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
10KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
11KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
A00; A01; D01; D06; D07
12KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số
A00; A01; D01; D07
13KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
A00; A01; D01; D07
14KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA
A00; A01; D01; D07
15LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
A00; A01; D01; D07
16MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing số
A00; A01; D01; D07
17QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
18KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế
A00; A01; D01; D07
Chương trình tiên tiến
19KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh
A01; D01; D07
20KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
21QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
22TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07
Chương trình tiêu chuẩn
23KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
24KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
25KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
26KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
27KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D07
28KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế
A00; A01; D01; D03; D07
29LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D07
30NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại
D01
31NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại
D01; D06
32NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại
D01; D03
33NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại
D01; D04
34QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
35TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
A00; A01; D01; D07
36TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
37TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
A00; A01; D01; D07

Chương trình chất lượng cao

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D06; D07

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D01; D06

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D01; D03

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D01; D04

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D06; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH1.1

Tổ hợp: D01

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01; D06

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01; D03

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01; D04

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm học bạ

Đối tượng

1. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh tham gia/đạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật

2. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)

3. Nhóm đối tượng thí sinh là học sinh hệ không chuyên đạt giải (nhất, nhì, ba) trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật).

Quy chế

Nhóm 1:

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ:

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Tham dự/đạt giải trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của trường hoặc trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);Kết quả học tập và rèn luyện THPT 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Tham dự/đạt giải trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);

Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên bằng DELF B2 trở lên tương ứng, Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kì bao gồm hk2 lớp 12) ở mức Khá trở lên

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Nhóm 2

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn

Điều kiện nộp hồ sơ

Tốt nghiệp THPT năm 2025;

Có điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán) đạt từ 9,0 điểm trở lên (tính trung bình chung của cả 3 môn, làm tròn đến một chữ số thập phân);

Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

Kết quả học tập THPT 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng: 

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường như sau:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

Nhóm 3

a. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

Các chương trình tiêu chuẩn.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm cả thí sinh thi vượt cấp) một trong các môn riêng biệt thuộc tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật). Nhà trường không chấp nhận giải học sinh giỏi ngoại ngữ bằng hình thức quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

- Có điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán) đạt từ 9,0 điểm trở lên (tính trung bình chung của cả 3 môn, làm tròn đến một chữ số thập phân);

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT (06 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

b. Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng:

- Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

- Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm cả thí sinh thi vượt cấp) một trong các môn riêng biệt thuộc tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm các môn Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật);

- Có điểm trung bình chung học tập của 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn thuộc tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Lý hoặc Toán+Hoá hoặc Toán+Văn đạt từ 8,5 trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại: điểm trung bình chung học tập 06 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của hai môn Toán+Văn đạt từ 8,0 trở lên;

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của ít nhất một trong các tổ hợp môn xét tuyển của trường (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đạt từ 24,0 điểm trở lên (ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường có thể điều chỉnh trên cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT thực tế năm 2025);

- Kết quả học tập THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Tốt và rèn luyện ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình định hướng nghề nghiệp
1KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
2KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
A00; A01; D01; D07
3KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số
A00; A01; D01; D07
4KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
A00; A01; D01; D07
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
5KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA
A00; A01; D01; D07
6LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
A00; A01; D01; D07
7MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing số
A00; A01; D01; D07
8QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
9KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế
A00; A01; D01; D07
Chương trình tiêu chuẩn
10KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
11KDQQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
12KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
13KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07
14KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
15KTKQ1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
16KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D07
17KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế
A00; A01; D01; D03; D07
18LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D07
19NNAH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại
D01
20NNNH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại
D01; D06
21NNPH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại
D01; D03
22NNTH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại
D01; D04
23QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
24TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
A00; A01; D01; D07
25TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
26TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng nghề nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKQ1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH1.1

Tổ hợp: D01

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH1.1

Tổ hợp: D01; D06

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH1.1

Tổ hợp: D01; D03

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH1.1

Tổ hợp: D01; D04

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3
Kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

2. Nhóm đối tượng thí sinh sử dụng kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT (6 học kỳ, bao gồm cả HK2 lớp 12) ở mức Khá trở lên.

Quy chế

Tiêu chí xét tuyển

Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường.

Chương trình áp dụng

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh;

Các chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại.

Điều kiện nộp hồ sơ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tổng điểm 02 môn/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường: Toán - Lý hoặc Toán - Hoá hoặc Toán - Văn đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng của trường. Riêng đối với các chương trình Chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại chỉ xét tổ hợp có 2 môn Toán và Văn. (Trường dự kiến công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
1KDQH2.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
2KTEH2.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
A01; D01; D07
3KTQH2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
4NNAH2.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại
D01
5NNNH2.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại
D06
6NNPH2.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại
D01; D03
7NNTH2.1Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại
D01; D04
8QTKH2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
9TCHH2.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
A01; D01; D07
Chương trình định hướng nghề nghiệp
10KDQH2.2Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
11KDQH2.3Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
A00; A01; D01; D07
12KDQH2.4Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số
A00; A01; D01; D07
13KHMH2.1Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
A00; A01; D01; D07
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế
14KTKH2.1Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA
A00; A01; D01; D07
15LAWH2.1Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
A00; A01; D01; D07
16MKTH2.1Chương trình ĐHNNQT Marketing số
A00; A01; D01; D07
17QKSH2.1Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
Chương trình định hướng phát triển quốc tế
18KTCH2.1Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế
A00; A01; D01; D07
Chương trình tiên tiến
19KDQH4.1Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh
A01; D01; D07
20KTEH4.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại
A01; D01; D07
21QTKH4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
A01; D01; D07
22TCHH4.1Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng
A01; D01; D07

Chương trình chất lượng cao

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

Mã ngành: NNAH2.1

Tổ hợp: D01

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

Mã ngành: NNNH2.1

Tổ hợp: D06

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

Mã ngành: NNPH2.1

Tổ hợp: D01; D03

Chương trình CLC Tiếng Trung Thương mại

Mã ngành: NNTH2.1

Tổ hợp: D01; D04

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH2.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình định hướng nghề nghiệp

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KDQH2.2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

Mã ngành: KDQH2.3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

Mã ngành: KDQH2.4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Mã ngành: KHMH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

Mã ngành: KTKH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

Mã ngành: LAWH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

Mã ngành: MKTH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

Mã ngành: QKSH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình định hướng phát triển quốc tế

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

Mã ngành: KTCH2.1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: KDQH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TCHH4.1

Tổ hợp: A01; D01; D07

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2025 đạt từ 100/150 điểm trở lên

- Thí sinh chọn:

+ Phần 3 - Khoa học: thí sinh bắt buộc chọn 02 lĩnh vực Vật lý và Hóa học để xét tuyển vào các chương trình tiêu chuẩn trừ các chương trình tiêu chuẩn ngôn ngữ thương mại;

+ Phần 3 - Tiếng Anh: Thí sinh được xét tuyển vào các chương trình tiêu chuẩn bao gồm tất cả các chương trình tiêu chuẩn Ngôn ngữ thương mại

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của học sinh ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình tiêu chuẩn
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Q00
2KTEH1.1Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại
Q00
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế
Q00
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
Q00
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế
Q00
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế
Q00
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
Q00
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Q00
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Q00
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
Q00
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
Q00

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Tổ hợp: Q00

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2025 đạt từ 850/1200 điểm trở lên;

- Kết quả học tập và rèn luyện THPT 6 học kỳ (bao gồm cả HK2 lớp 12) của học sinh ở mức Khá trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình tiêu chuẩn
1KDQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
2KTEH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
3KTEH1.2Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế
4KTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
5KTQH1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế
6KTQH1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế
7LAWH1.1Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
8QTKH1.1Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
9TCHH1.1Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
10TCHH1.2Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
11TCHH1.3Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: KDQH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: KTEH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

Mã ngành: KTEH1.2

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: KTKH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

Mã ngành: KTQH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

Mã ngành: KTQH1.2

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: LAWH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QTKH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

Mã ngành: TCHH1.1

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

Mã ngành: TCHH1.2

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

Mã ngành: TCHH1.3

6
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

- Thí sinh đăng kí chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh

- Thí sinh đăng kí chương trình chất lượng cao ngôn ngữ thương mại

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có chứng chỉ SAT từ 1380 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ ACT từ 30 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ A- Level với điểm môn Toán (Mathematics) đạt từ điểm A trở lên;

- (Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 03 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển)

- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên (Không chấp nhận TOEFL iBT Home Edition), hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thi tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) đạt từ 180 điểm trở lên;

+ Đối với các chương trình chất lượng cao tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Pháp thương mại: Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HSK 4 từ mức điểm 280/300 điểm và HSKK trung cấp từ mức 70 điểm trở lên, JLPT N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên, bằng DELF B2 trở lên tương ứng.

Quy chế

Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-Level kết hợp với chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Thực hiện theo quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành theo Nghị định 81/2021/NĐ- CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ, học phí dự kiến năm học 2024-2025 đối với chương trình như sau:

Các chương trình
Học phí dự kiến Ghi chú
Chương trình tiêu chuẩn 22 - 25 triệu đồng/năm  
Chương trình chất lượng cao 45 - 48 triệu đồng/năm  
Chương trình tiên tiến 68 - 70 triệu đồng/năm Ngoại trừ Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh
Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế Nhóm A 45 - 48 triệu đồng/năm Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
Nhóm B 60 - 65 triệu đồng/năm Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp

Ghi chú:

- Đối với học phí của 02 chương trình mới năm 2024, dự kiến như sau:

+ Đối với Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh dự kiến khoảng 120 triệu đồng/năm. Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thi sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phi trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (khoá tuyển sinh năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí dự kiến sau khi hỗ trợ cấp học bổng dự kiến là: 85 triệu đồng/năm.

+ Đối với Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh dự kiến khoảng 65 triệu đồng/năm. Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phi dự kiến sau khi hỗ trợ cấp học bổng dự kiến là: 45 triệu đồng/ năm. Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất. - Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quả 10%/năm;

- Lộ trình tăng học phí trong các năm của một khóa học điều chỉnh không quá 10%

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Ngoại thương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội
  • Tên tiếng anh: Foreign Trade University
  • Tên viết tắt: FTU
  • Địa chỉ: 91 đường Chùa Láng, P.Láng Thượng, Đống đa, Hà Nội
  • Website: http://www.ftu.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhFTU/

1. SỨ MẠNG
Phụng sự xã hội bằng sự xuất sắc trong giáo dục, sáng tạo và chuyển giao tri thức.

2. TẦM NHÌN
Trở thành đại học đổi mới sáng tạo, nằm trong nhóm các đại học hàng đầu Châu Á.

3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Sáng tạo – Xuất sắc – Trách nhiệm - Bản lĩnh – Đa dạng – Hòa hợp

4. PHƯƠNG CHÂM HÀNH ĐỘNG
Khác biệt để dẫn đầu

5. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
Giáo dục hướng tới khai phóng, gắn với thực tiễn; nuôi dưỡng tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và năng lực sáng tạo.

- Đào tạo và nghiên cứu: từ các ngành truyền thống và có thế mạnh về kinh tế, kinh doanh thuộc các lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (ngành Kinh tế, ngành Kinh tế quốc tế), Kinh doanh và quản lý (ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kinh doanh quốc tế), Nhân văn (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung, ngành Ngôn ngữ Pháp), Pháp luật (ngành Luật), Du lịch và Khách sạn (Quản trị khách sạn), Nhà trường tiếp tục phát triển thêm các ngành mới thuộc các lĩnh vực trên và các ngành sang các lĩnh vực mới, như lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin; Báo chí và thông tin; Nghệ thuật và một số lĩnh vực khác.
- Cung cấp dịch vụ, tư vấn và chuyển giao tri thức cho các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân.
- Cung cấp cho người học các chương trình đào tạo có tính căn bản - mở - linh hoạt, gắn kết với thực tiễn cùng với môi trường học tập và rèn luyện năng động, giúp cho người học phát triển tối đa năng lực cá nhân, năng lực thích ứng và đổi mới sáng tạo.
- Cung cấp cho các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân các dịch vụ tư vấn, chuyển giao tri thức cập nhật có tính ứng dụng cao.
- Triển khai các hoạt động xã hội thiết thực phục vụ cộng đồng.