Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Mở TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17220201CNgôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D78
27220204CNgôn ngữ Trung Quốc
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
37220209CNgôn ngữ Nhật
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
47310101CKinh tế
D07; A01; D01; D96
57340101CQuản trị kinh doanh
D07; A01; D01; D96
67340115CMarketing (dự kiến)
77340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
87340201CTài chính - Ngân hàng
D07; A01; D01; D96
97340301CKế toán
D07; A01; D01; D96
107340302CKiểm toán
D07; A01; D01; D96
117340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
127340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
137380107CLuật kinh tế
D07; A01; D01; D14
147420201CCông nghệ sinh học
D08; A01; B00; D07
157480101CKhoa học máy tính
A00; D01; D07; A01
167480201CCông nghệ thông tin (mới)
177510102CCNKT công trình xây dựng
A00; D01; D07; A01
Chương trình chuẩn
187220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D78
197220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
207220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
217220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
227310101Kinh tế
A00; A01; D07; D01
237310301Xã hội học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
247310401Tâm lý học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
257310620Đông Nam Á học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
267340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
277340115Marketing
A00; A01; D01; D07
287340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
297340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
307340204Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
317340205Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D07
327340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
337340302Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
347340403Quản lý công
A00; A01; D01; D07
357340404Quản trị nhân lực
A00; C03; D01; A01
367340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
377380101Luật
A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
387380107Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
397420201Công nghệ sinh học
A00; D07; A02; B00
407460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
417480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
427480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
437480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
447480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
457510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D07
467510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
477540101Công nghệ thực phẩm
A00; D07; A01; B00
487580101Kiến trúc (mới)
497580302Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
507760101Công tác xã hội
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
517810101Du lịch
A00; C03; D01; A01

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: A01; D01; D14; D78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204C

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209C

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Kinh tế

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D08; A01; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101C

Tổ hợp: A00; D01; D07; A01

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

CNKT công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Tổ hợp: A00; D01; D07; A01

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Đông Nam Á học

Mã ngành: 7310620

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C03; D01; A01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; A02; B00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; D07; A01; B00

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C03; D01; A01

2
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

Các ngành Ngôn ngữ, IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương). Các ngành còn lại, IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17340115CMarketing (dự kiến)
27340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
37340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
47340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
57480201CCông nghệ thông tin (mới)
Chương trình chuẩn
67480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
77580101Kiến trúc (mới)

Chương trình chất lượng cao

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

Chương trình chuẩn

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường:

Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Lưu ý: Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được công bố sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17340115CMarketing (dự kiến)
27340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
37340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
47340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
57480201CCông nghệ thông tin (mới)
Chương trình chuẩn
67480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
77580101Kiến trúc (mới)

Chương trình chất lượng cao

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

Chương trình chuẩn

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

4
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17220201CNgôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D78
27220204CNgôn ngữ Trung Quốc
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
37220209CNgôn ngữ Nhật
D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
47310101CKinh tế
D07; A01; D01; D96
57340101CQuản trị kinh doanh
D07; A01; D01; D96
67340115CMarketing (dự kiến)
77340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
87340201CTài chính - Ngân hàng
D07; A01; D01; D96
97340301CKế toán
D07; A01; D01; D96
107340302CKiểm toán
D07; A01; D01; D96
117340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
127340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
137380107CLuật kinh tế
D07; A01; D01; D14
147420201CCông nghệ sinh học
D08; A01; B00; D07
157480101CKhoa học máy tính
A00; D01; D07; A01
167480201CCông nghệ thông tin (mới)
177510102CCNKT công trình xây dựng
A00; D01; D07; A01
Chương trình chuẩn
187220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D78
197220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D06; DD2
207220209Ngôn ngữ Nhật
D78; D83; DH8
217220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D78; D83; DH8
227310101Kinh tế
A00; A01; D07; D01
237310301Xã hội học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
247310401Tâm lý học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
257310620Đông Nam Á học
A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8
267340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D07; D01
277340115Marketing
A00; A01; D07; D01
287340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D07; D01
297340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D07; D01
307340204Bảo hiểm
A00; A01; D07; D01
317340205Công nghệ Tài chính
A00; A01; D07; D01
327340301Kế toán
A00; A01; D07; D01
337340302Kiểm toán
A00; A01; D07; D01
347340403Quản lý công
A00; A01; D07; D01
357340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D07; D01
367380101Luật
A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
377380107Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
387420201Công nghệ sinh học
A00; D07; A02; B00
397460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D01
407480101Khoa học máy tính
A00; A01; D07; D01
417480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
427480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D07; D01
437480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; D01
447510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D07; D01
457510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; C03; D01; A01,A00; A01
467540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; D07; B00
477580101Kiến trúc (mới)
487580302Quản lý xây dựng
A00; A01; D07; D01
497760101Công tác xã hội
A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8
507810101Du lịch
A00; C03; D01; A01

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Tổ hợp: A01; D01; D14; D78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204C

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209C

Tổ hợp: D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Kinh tế

Mã ngành: 7310101C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D96

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Tổ hợp: D07; A01; D01; D14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Tổ hợp: D08; A01; B00; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101C

Tổ hợp: A00; D01; D07; A01

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

CNKT công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Tổ hợp: A00; D01; D07; A01

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D06; DD2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D78; D83; DH8

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D78; D83; DH8

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Đông Nam Á học

Mã ngành: 7310620

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; D07; A02; B00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C03; D01; A01,A00; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; D07; B00

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C03; D01; A01

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17220201CNgôn ngữ Anh
27310101CKinh tế
37340101CQuản trị kinh doanh
47340115CMarketing (dự kiến)
57340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
67340201CTài chính - Ngân hàng
77340301CKế toán
87340302CKiểm toán
97340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
107340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
117380107CLuật kinh tế
127420201CCông nghệ sinh học
137480101CKhoa học máy tính
147480201CCông nghệ thông tin (mới)
157510102CCNKT công trình xây dựng
Chương trình chuẩn
167220201Ngôn ngữ Anh
177310101Kinh tế
187310301Xã hội học
197310401Tâm lý học
207310620Đông Nam á học
217340101Quản trị kinh doanh
227340115Marketing
237340120Kinh doanh quốc tế
247340201Tài chính - Ngân hàng
257340204Bảo hiểm
267340205Công nghệ Tài chính
277340301Kế toán
287340302Kiểm toán
297340403Quản lý công
307340404Quản trị nhân lực
317340405Hệ thống thông tin quản lý
327380101Luật
337380107Luật kinh tế
347420201Công nghệ sinh học
357460108Khoa học dữ liệu
367480101Khoa học máy tính
377480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
387480107Trí tuệ nhân tạo
397480201Công nghệ thông tin
407510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
417510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
427540101Công nghệ thực phẩm
437580101Kiến trúc (mới)
447580302Quản lý xây dựng
457760101Công tác xã hội
467810101Du lịch

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Kinh tế

Mã ngành: 7310101C

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101C

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

CNKT công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông Nam á học

Mã ngành: 7310620

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

6
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình chất lượng cao
17220201CNgôn ngữ Anh
27220204CNgôn ngữ Trung Quốc
37220209CNgôn ngữ Nhật
47310101CKinh tế
57340101CQuản trị kinh doanh
67340115CMarketing (dự kiến)
77340120CKinh doanh quốc tế (dự kiến)
87340201CTài chính - Ngân hàng
97340301CKế toán
107340302CKiểm toán
117340404CQuản trị nhân lực (dự kiến)
127340405CHệ thống thông tin quản lý (mới)
137380107CLuật kinh tế
147420201CCông nghệ sinh học
157480101CKhoa học máy tính
167480201CCông nghệ thông tin (mới)
177510102CCNKT công trình xây dựng
Chương trình chuẩn
187220201Ngôn ngữ Anh
197220204Ngôn ngữ Trung Quốc
207220209Ngôn ngữ Nhật
217220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
227310101Kinh tế
237310301Xã hội học
247310401Tâm lý học
257310620Đông Nam á học
267340101Quản trị kinh doanh
277340115Marketing
287340120Kinh doanh quốc tế
297340201Tài chính - Ngân hàng
307340204Bảo hiểm
317340205Công nghệ Tài chính
327340301Kế toán
337340302Kiểm toán
347340403Quản lý công
357340404Quản trị nhân lực
367340405Hệ thống thông tin quản lý
377380101Luật
387380107Luật kinh tế
397420201Công nghệ sinh học
407460108Khoa học dữ liệu
417480101Khoa học máy tính
427480103Kỹ thuật phần mềm (mới)
437480107Trí tuệ nhân tạo
447480201Công nghệ thông tin
457510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
467510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
477540101Công nghệ thực phẩm
487580101Kiến trúc (mới)
497580302Quản lý xây dựng
507760101Công tác xã hội
517810101Du lịch

Chương trình chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204C

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209C

Kinh tế

Mã ngành: 7310101C

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Marketing (dự kiến)

Mã ngành: 7340115C

Kinh doanh quốc tế (dự kiến)

Mã ngành: 7340120C

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302C

Quản trị nhân lực (dự kiến)

Mã ngành: 7340404C

Hệ thống thông tin quản lý (mới)

Mã ngành: 7340405C

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107C

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101C

Công nghệ thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201C

CNKT công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102C

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông Nam á học

Mã ngành: 7310620

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (mới)

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc (mới)

Mã ngành: 7580101

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh các năm Tại đây

Học phí

Trường Đại học Mở TPHCM công bố học phí 2025 và tăng 1,5 - 2 triệu đồng tùy từng ngành.

Theo đó, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc (dự kiến), công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm (dự kiến) có học phí 28,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc có học phí 27,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng.

Các ngành kinh tế, quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học có học phí 24 triệu/năm, tăng 2 triệu đồng so với năm ngoái.

Đối với hệ chất lượng cao các ngành công nghệ sinh học, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, luật kinh tế, kế toán, kinh tế, kiểm toán, marketing, quản trị nhân lực, kinh doanh quốc tế (dự kiến) có học phí 46,5 triệu đồng/năm, tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

Các ngành khoa học máy tính, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin (dự kiến) có học phí 49,5 triệu đồng/năm, cũng tăng 1,5 triệu đồng so với năm ngoái.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Mở TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho CHi Minh City Open University
  • Mã trường: MBS
  • Tên viết tắt: HCMCOU
  • Địa chỉ: Số 97 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://ou.edu.vn/ 

Được thành lập vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006, đến nay Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, có nhiệm vụ đào tạo đại học và sau đại học, với các hình thức đào tạo chính quy và giáo dục thường xuyên, đào tạo các điểm vệ tinh,…nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của xã hội, góp phần tăng cường đội ngũ cán bộ khoa học-kỹ thuật cho đất nước