Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lâm nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) năm 2025

Trường Đại Học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 5 phương thức như sau:

– Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT.

– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng

– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

Quy chế

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
27340101Quản trị kinh doanh
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
37340115Marketing  (dự kiến)
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
47340116Bất động sản
C00; C03; C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính – Ngân hàng
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
67340301Kế toán
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
77420201Công nghệ sinh học
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
D01; C01; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); C14; C03; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; (Toán, Anh, Công nghệ)
157580102Kiến trúc cảnh quan
C14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL)
167580108Thiết kế nội thất
D01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D14
177580201Kỹ thuật xây dựng
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
197620105Chăn nuôi
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
207620110Khoa học cây trồng 
B00; D07; (Toán, Sinh, Công nghệ); A00; B02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; C04; C03
217620205Lâm sinh
B00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; K01; A01; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ)
227620210Lâm nghiệp
B00; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C00; K01; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); C20
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
247640101Thú y
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
257760101Công tác xã hội
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
287850103Quản lý đất đai
C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66
297850104Du lịch sinh thái
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: D01; C01; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); C14; C03; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; (Toán, Anh, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: C14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL)

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D14

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; D07; (Toán, Sinh, Công nghệ); A00; B02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; C04; C03

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; K01; A01; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ)

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: B00; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C00; K01; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); C20

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

– Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

Quy chế

Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
27340101Quản trị kinh doanh
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
37340115Marketing  (dự kiến)
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
47340116Bất động sản
C00; C03; C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin)
57340201Tài chính – Ngân hàng
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
67340301Kế toán
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
77420201Công nghệ sinh học
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
D01; C01; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); C14; C03; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; (Toán, Anh, Công nghệ)
157580102Kiến trúc cảnh quan
C14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL)
167580108Thiết kế nội thất
D01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D14
177580201Kỹ thuật xây dựng
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)
197620105Chăn nuôi
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
207620110Khoa học cây trồng 
B00; D07; (Toán, Sinh, Công nghệ); A00; B02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; C04; C03
217620205Lâm sinh
B00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; K01; A01; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ)
227620210Lâm nghiệp
B00; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C00; K01; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); C20
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
247640101Thú y
B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10
257760101Công tác xã hội
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
287850103Quản lý đất đai
C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66
297850104Du lịch sinh thái
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên
D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin)

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: D01; C01; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); C14; C03; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; (Toán, Anh, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: C14; (Toán, Văn, Công nghệ); C04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); V06; (Toán, Văn, Tin); H08; (Văn, Sử, Tin); (Văn, Công nghệ; GDKTPL)

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: D01; C14; (Toán, Văn, Công nghệ); H01; C03; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); C00; H08; D14

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B00; D07; (Toán, Sinh, Công nghệ); A00; B02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D01; C04; C03

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: B00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; K01; A01; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ)

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: B00; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C00; K01; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); C20

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); K01; D15; D14; (Toán, Văn, Công nghệ); C20; D66

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: D01; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); C01; C04; C03; C14; A07

3
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing  (dự kiến)
47340116Bất động sản
57340201Tài chính – Ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
157580102Kiến trúc cảnh quan
167580108Thiết kế nội thất
177580201Kỹ thuật xây dựng
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
197620105Chăn nuôi
207620110Khoa học cây trồng 
217620205Lâm sinh
227620210Lâm nghiệp
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
247640101Thú y
257760101Công tác xã hội
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
287850103Quản lý đất đai
297850104Du lịch sinh thái
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing  (dự kiến)
47340116Bất động sản
57340201Tài chính – Ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
157580102Kiến trúc cảnh quan
167580108Thiết kế nội thất
177580201Kỹ thuật xây dựng
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
197620105Chăn nuôi
207620110Khoa học cây trồng 
217620205Lâm sinh
227620210Lâm nghiệp
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
247640101Thú y
257760101Công tác xã hội
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
287850103Quản lý đất đai
297850104Du lịch sinh thái
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

5
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm

Quy chế

Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing  (dự kiến)
47340116Bất động sản
57340201Tài chính – Ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
157580102Kiến trúc cảnh quan
167580108Thiết kế nội thất
177580201Kỹ thuật xây dựng
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
197620105Chăn nuôi
207620110Khoa học cây trồng 
217620205Lâm sinh
227620210Lâm nghiệp
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
247640101Thú y
257760101Công tác xã hội
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
287850103Quản lý đất đai
297850104Du lịch sinh thái
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

– Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing  (dự kiến)
47340116Bất động sản
57340201Tài chính – Ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
157580102Kiến trúc cảnh quan
167580108Thiết kế nội thất
177580201Kỹ thuật xây dựng
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
197620105Chăn nuôi
207620110Khoa học cây trồng 
217620205Lâm sinh
227620210Lâm nghiệp
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
247640101Thú y
257760101Công tác xã hội
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
287850103Quản lý đất đai
297850104Du lịch sinh thái
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

7
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

– Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340115Marketing  (dự kiến)
47340116Bất động sản
57340201Tài chính – Ngân hàng
67340301Kế toán
77420201Công nghệ sinh học
87480104Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
117510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127520103Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)
137520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
147549001Công nghệ chế biến lâm sản
157580102Kiến trúc cảnh quan
167580108Thiết kế nội thất
177580201Kỹ thuật xây dựng
187580302Quản lý xây dựng(Dự kiến)
197620105Chăn nuôi
207620110Khoa học cây trồng 
217620205Lâm sinh
227620210Lâm nghiệp
237620211Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)
247640101Thú y
257760101Công tác xã hội
267810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
277850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
287850103Quản lý đất đai
297850104Du lịch sinh thái
307850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing  (dự kiến)

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

Mã ngành: 7580302

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng 

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp các năm Tại đây

Học phí

Chương trình đào tạo chuẩn: Mức thu học phí bậc đào tạo đại học năm học 2024 - 2025 từ 1.200.000 - 1.450.000 đồng/tháng (Mức thu học phí theo Tín chỉ tùy theo ngành học từ 347.000 - 414.000 đồng/01 tín chỉ).

Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Mức học phí năm học 2024 - 2025 là 2.684.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Áp dụng mức trần thu học phí đối
với cơ sở giáo dục đại học công lập quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lâm nghiệp
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Lâm nghiệp
  • Mã trường: LNH
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Forstry Univerty 
  • Tên viết tắt: VNUF
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Website: http://www.vnuf.edu.vn/

Trường Đại học Lâm nghiệp (Trường ĐHLN) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19/8/1964 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở tách Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp trong Trường Đại học Nông lâm (nay là Học Viện Nông nghiệp Việt Nam). Từ năm 1964 -1984, Trường đóng trên địa bàn 2 xã Bình Dương và An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1984, Trường chuyển về và đóng trên địa bàn thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.