Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) năm 2025

Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM tuyển 5.360 chỉ tiêu và xét tuyển 4 phương thức tuyển sinh gồm: 

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm TB tổ hợp 3 môn

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả kỳ thi V-SAT

Ngoài ra, năm nay trường mở thêm ngành học mới là Luật thương mại quốc tế, nâng tổng số ngành đào tạo lên 37 ngành đào tạo

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định. 

- Điều kiện đăng ký xét học bổng:

Học bổng Điểm thi tốt nghiệp THPT
25% 21 đến dưới 24
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 5.5 đến 6.0
50% 24 đến dưới 27
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 6.5 đến 7.5
100% 27 đến 30
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 8.0 trở lên

Quy chế

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 - 30/6
+ Đợt 2: 1/7 - 31/7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
27220201Ngôn ngữ Anh
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
67310106Kinh tế quốc tế 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
77310109Kinh tế số
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
87310206Quan hệ quốc tế
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
97310401Tâm lý học
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
107320104Truyền thông đa phương tiện 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
127320108Quan hệ công chúng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
137340101Quản trị kinh doanh
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
147340114Digital Marketing
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
157340115Marketing
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
167340116Bất động sản
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
177340120Kinh doanh quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
187340121Kinh doanh thương mại
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
197340122Thương mại điện tử
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
207340201Tài chính - ngân hàng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
227340206Tài chính quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
237340301Kế toán
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
247340302Kiểm toán 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
257340404Quản trị nhân lực 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
267340412Quản trị sự kiện 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
277380101Luật
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
287380107Luật kinh tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
297380108Luật quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
307460108Khoa học dữ liệu
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
317480103Kỹ thuật phần mềm
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
327480201Công nghệ thông tin
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
357810201Quản trị khách sạn
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Quy chế

1. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn:

Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán, Văn, Anh, cách tính điểm như sau:

(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Văn lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.

2. Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12

+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
27220201Ngôn ngữ Anh
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
67310106Kinh tế quốc tế 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
77310109Kinh tế số
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
87310206Quan hệ quốc tế
D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66
97310401Tâm lý học
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
107320104Truyền thông đa phương tiện 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
127320108Quan hệ công chúng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
137340101Quản trị kinh doanh
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
147340114Digital Marketing
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
157340115Marketing
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
167340116Bất động sản
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
177340120Kinh doanh quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
187340121Kinh doanh thương mại
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
197340122Thương mại điện tử
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
207340201Tài chính - ngân hàng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
227340206Tài chính quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
237340301Kế toán
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
247340302Kiểm toán 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
257340404Quản trị nhân lực 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
267340412Quản trị sự kiện 
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
277380101Luật
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
287380107Luật kinh tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
297380108Luật quốc tế
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
307460108Khoa học dữ liệu
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
317480103Kỹ thuật phần mềm
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
327480201Công nghệ thông tin
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
357810201Quản trị khách sạn
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điều kiện xét tuyển

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025

Điều kiện đăng ký xét học bổng:

Học bổng Điểm thi đánh giá năng lực
25% 840 đến dưới 960
50% 960 đến dưới 1,080
100% 1,080 đến 1,200

Quy chế

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 - 30/6
+ Đợt 2: 1/7 - 31/7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
67310106Kinh tế quốc tế 
77310109Kinh tế số
87310206Quan hệ quốc tế
97310401Tâm lý học
107320104Truyền thông đa phương tiện 
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340114Digital Marketing
157340115Marketing
167340116Bất động sản
177340120Kinh doanh quốc tế
187340121Kinh doanh thương mại
197340122Thương mại điện tử
207340201Tài chính - ngân hàng
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)
227340206Tài chính quốc tế
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán 
257340404Quản trị nhân lực 
267340412Quản trị sự kiện 
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380108Luật quốc tế
307460108Khoa học dữ liệu
317480103Kỹ thuật phần mềm
327480201Công nghệ thông tin
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
357810201Quản trị khách sạn
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Tham dự kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.

Quy chế

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả kỳ thi V-SAT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47220209Ngôn ngữ Nhật (*)
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
67310106Kinh tế quốc tế 
77310109Kinh tế số
87310206Quan hệ quốc tế
97310401Tâm lý học
107320104Truyền thông đa phương tiện 
117320106Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340114Digital Marketing
157340115Marketing
167340116Bất động sản
177340120Kinh doanh quốc tế
187340121Kinh doanh thương mại
197340122Thương mại điện tử
207340201Tài chính - ngân hàng
217340205Công nghệ tài chính (Fintech)
227340206Tài chính quốc tế
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán 
257340404Quản trị nhân lực 
267340412Quản trị sự kiện 
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380108Luật quốc tế
307460108Khoa học dữ liệu
317480103Kỹ thuật phần mềm
327480201Công nghệ thông tin
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
347810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
357810201Quản trị khách sạn
367810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật (*)

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện 

Mã ngành: 7320104

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

Mã ngành: 7320106

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán 

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Quản trị sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh các năm Tại đây

Học phí

1. Học phí Chương trình đào tạo đại học chính quy (do UEF cấp bằng):

- Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 4 học kỳ.

- Học phí bình quân khoảng: 20 - 22 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sinh viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 đến <5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương được miễn học 3 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 29.4 triệu đồng; từ 5.5 trở lên được miễn học 4 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 39.2 triệu đồng.

- Mức học phí này sẽ ổn định trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 6 %/năm.

2. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học Gloucestershire (Vương quốc Anh) cấp bằng.

Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 7 cấp độ tiếng Anh khoảng 68 triệu đồng).

3. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học KeuKa (Hoa Kỳ) cấp bằng.

Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 5 cấp độ tiếng Anh khoảng 50 triệu đồng).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: UEF
  • Tên tiếng Anh: University of Economics & Finance
  • Tên viết tắt: UEF
  • Địa chỉ: 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
  • Website: www.uef.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/uef.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF) thành lập ngày 24 tháng 9 năm 2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. UEF theo đuổi mục tiêu là đại học hàng đầu Việt Nam và hướng tới chuẩn mực đào tạo quốc tế gắn liền triết lý Giáo dục toàn diện - Học tập suốt đời.

Với mục tiêu nhất quán, UEF hướng tới tiêu chuẩn giáo dục đại học kết hợp tinh hoa giáo dục đại học quốc tế cùng chuyển biến kinh tế trong bối cảnh hội nhập, đào tạo chuyên sâu về Kinh tế Tài chính đáp ứng nhu cầu chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao của xã hội.

Đảm bảo yếu tố đầu ra chất lượng đòi hỏi đội ngũ giảng viên của UEF phải được chọn lọc theo các chuẩn mực: tâm huyết, giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm thực tế, nhuần nhuyễn trong phương pháp, thân thiện và gần gũi với sinh viên. Môi trường làm việc năng động và mang đậm tính nhân văn tại UEF là động lực quan trọng để các thầy cô tận tâm dìu dắt sinh viên trưởng thành và phát triển.