Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2025

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:

Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1

Ba là Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho các thí sinh như sau:

(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

(2) Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên hoặc đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (V-ACT) từ 700 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.

+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

>> Xem chi tiết điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến khích Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1

Quy chế

+ ĐHKTQD xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành/chương trình của Đại học và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.

+ ĐH KTQD xét tuyển theo mã ngành/chương trình, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

+ Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy gồm: chính quy đại học/hệ chuẩn và liên thông chính quy (cao đẳng – đại học; đại học – đại học/văn bằng 2) được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký và công bố.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
A00; A01; D01; D07
27380109Luật thương mại quốc tế
A00; A01; D01; D07
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
A00; A01; D01; D07
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
77310104Kinh tế đầu tư
A00; A01; D01; D07
87310105Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07
97310106Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
107310107Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; D07
117310108Toán kinh tế
A00; A01; D01; D07
127320108Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D07
137340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
147340115Marketing
A00; A01; D01; D07
157340116Bất động sản
A00; A01; D01; D07
167340120Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
177340121Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
187340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
197340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
207340204Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
217340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
227340302Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
237340401Khoa học quản lý
A00; A01; D01; D07
247340403Quản lý công
A00; A01; D01; D07
257340404Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
267340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
277340409Quản lý dự án
A00; A01; D01; D07
287380101Luật
A00; A01; D01; D07
297380107Luật kinh tế
A00; A01; D01; D07
307480101Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
317480104Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
327480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
337480202An toàn thông tin
A00; A01; D01; D07
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
357620114Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; D07
367620115Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; D07
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
387810201Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D01; D07
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; D01; D07
417850103Quản lý đất đai
A00; A01; D01; D07
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
A00; A01; D01; D07
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
A00; A01; D01; D07
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
A00; A01; D01; D07
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
A00; A01; D01; D07
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
A00; A01; D01; D07
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
A00; A01; D01; D07
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (ÌHME)
A00; A01; D01; D07
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
A00; A01; D01; D07
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
A00; A01; D01; D07
57EP15Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
58EP16Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
59EP17Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
A00; A01; D01; D07
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
63POHE2Quản trị lữ hành
A00; A01; D01; D07
64POHE3Truyền thông Marketing
A00; A01; D01; D07
65POHE4Luật kinh doanh
A00; A01; D01; D07
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
67POHE6Quản lý thị trường
A00; A01; D01; D07
68POHE7Thẩm định giá
A00; A01; D01; D07
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
A00; A01; D01; D07
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D07
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
A00; A01; D01; D07

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn quốc tế (ÌHME)

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
Q00
27380109Luật thương mại quốc tế
Q00
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
Q00
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
Q00
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
Q00
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
Q00
77310104Kinh tế đầu tư
Q00
87310105Kinh tế phát triển
Q00
97310106Kinh tế quốc tế
Q00
107310107Thống kê kinh tế
Q00
117310108Toán kinh tế
Q00
127320108Quan hệ công chúng
Q00
137340101Quản trị kinh doanh
Q00
147340115Marketing
Q00
157340116Bất động sản
Q00
167340120Kinh doanh quốc tế
Q00
177340121Kinh doanh thương mại
Q00
187340122Thương mại điện tử
Q00
197340201Tài chính - Ngân hàng
Q00
207340204Bảo hiểm
Q00
217340301Kế toán
Q00
227340302Kiểm toán
Q00
237340401Khoa học quản lý
Q00
247340403Quản lý công
Q00
257340404Quản trị nhân lực
Q00
267340405Hệ thống thông tin quản lý
Q00
277340409Quản lý dự án
Q00
287380101Luật
Q00
297380107Luật kinh tế
Q00
307480101Khoa học máy tính
Q00
317480104Hệ thống thông tin
Q00
327480201Công nghệ thông tin
Q00
337480202An toàn thông tin
Q00
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Q00
357620114Kinh doanh nông nghiệp
Q00
367620115Kinh tế nông nghiệp
Q00
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
387810201Quản trị khách sạn
Q00
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
Q00
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Q00
417850103Quản lý đất đai
Q00
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
Q00
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
Q00
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
Q00
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
Q00
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
Q00
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
Q00
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
Q00
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
Q00
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
Q00
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
Q00
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
Q00
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
Q00
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
Q00
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
Q00
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
Q00
57EP15Khoa học dữ liệu
Q00
58EP16Trí tuệ nhân tạo
Q00
59EP17Kỹ thuật phần mềm
Q00
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
Q00
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
Q00
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
Q00
63POHE2Quản trị lữ hành
Q00
64POHE3Truyền thông Marketing
Q00
65POHE4Luật kinh doanh
Q00
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
Q00
67POHE6Quản lý thị trường
Q00
68POHE7Thẩm định giá
Q00
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
Q00
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
Q00
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
Q00
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
Q00
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
Q00

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: Q00

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: Q00

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Tổ hợp: Q00

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Tổ hợp: Q00

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Tổ hợp: Q00

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: Q00

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: Q00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: Q00

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: Q00

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: Q00

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: Q00

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: Q00

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: Q00

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Tổ hợp: Q00

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: Q00

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Tổ hợp: Q00

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Tổ hợp: Q00

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Tổ hợp: Q00

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Tổ hợp: Q00

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: Q00

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tổ hợp: Q00

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Tổ hợp: Q00

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Tổ hợp: Q00

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: Q00

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Tổ hợp: Q00

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: Q00

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: Q00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: Q00

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: Q00

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: Q00

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: Q00

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tổ hợp: Q00

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Tổ hợp: Q00

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Tổ hợp: Q00

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tổ hợp: Q00

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Tổ hợp: Q00

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
27380109Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
77310104Kinh tế đầu tư
87310105Kinh tế phát triển
97310106Kinh tế quốc tế
107310107Thống kê kinh tế
117310108Toán kinh tế
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340115Marketing
157340116Bất động sản
167340120Kinh doanh quốc tế
177340121Kinh doanh thương mại
187340122Thương mại điện tử
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340204Bảo hiểm
217340301Kế toán
227340302Kiểm toán
237340401Khoa học quản lý
247340403Quản lý công
257340404Quản trị nhân lực
267340405Hệ thống thông tin quản lý
277340409Quản lý dự án
287380101Luật
297380107Luật kinh tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên

Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
K00
27380109Luật thương mại quốc tế
K00
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
K00
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
K00
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
K00
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
K00
77310104Kinh tế đầu tư
K00
87310105Kinh tế phát triển
K00
97310106Kinh tế quốc tế
K00
107310107Thống kê kinh tế
K00
117310108Toán kinh tế
K00
127320108Quan hệ công chúng
K00
137340101Quản trị kinh doanh
K00
147340115Marketing
K00
157340116Bất động sản
K00
167340120Kinh doanh quốc tế
K00
177340121Kinh doanh thương mại
K00
187340122Thương mại điện tử
K00
197340201Tài chính - Ngân hàng
K00
207340204Bảo hiểm
K00
217340301Kế toán
K00
227340302Kiểm toán
K00
237340401Khoa học quản lý
K00
247340403Quản lý công
K00
257340404Quản trị nhân lực
K00
267340405Hệ thống thông tin quản lý
K00
277340409Quản lý dự án
K00
287380101Luật
K00
297380107Luật kinh tế
K00
307480101Khoa học máy tính
K00
317480104Hệ thống thông tin
K00
327480201Công nghệ thông tin
K00
337480202An toàn thông tin
K00
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
K00
357620114Kinh doanh nông nghiệp
K00
367620115Kinh tế nông nghiệp
K00
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
387810201Quản trị khách sạn
K00
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
K00
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
K00
417850103Quản lý đất đai
K00
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
K00
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
K00
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
K00
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
K00
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
K00
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
K00
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
K00
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
K00
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
K00
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
K00
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
K00
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
K00
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
K00
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
K00
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
K00
57EP15Khoa học dữ liệu
K00
58EP16Trí tuệ nhân tạo
K00
59EP17Kỹ thuật phần mềm
K00
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
K00
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
K00
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
K00
63POHE2Quản trị lữ hành
K00
64POHE3Truyền thông Marketing
K00
65POHE4Luật kinh doanh
K00
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
K00
67POHE6Quản lý thị trường
K00
68POHE7Thẩm định giá
K00
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
K00
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
K00
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
K00
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
K00
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
K00

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: K00

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: K00

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Tổ hợp: K00

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Tổ hợp: K00

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Tổ hợp: K00

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: K00

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: K00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: K00

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: K00

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: K00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: K00

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: K00

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: K00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: K00

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: K00

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: K00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: K00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: K00

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Tổ hợp: K00

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: K00

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Tổ hợp: K00

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Tổ hợp: K00

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Tổ hợp: K00

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Tổ hợp: K00

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Tổ hợp: K00

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: K00

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tổ hợp: K00

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: K00

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Tổ hợp: K00

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Tổ hợp: K00

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: K00

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Tổ hợp: K00

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: K00

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: K00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: K00

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: K00

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: K00

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: K00

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tổ hợp: K00

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Tổ hợp: K00

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Tổ hợp: K00

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tổ hợp: K00

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Tổ hợp: K00

5
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

(2) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA.

+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025

+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Lưu ý: phương thức xét tuyển kết hợp không xét tuyển đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”.

Quy chế

1) Hình thức tuyển sinh

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD

2) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế

IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
7.5 - 9.0 102 trở lên 965/190/190 trở lên 10
7.0 94 - 101 945/180/180 9.5
6.5 79 - 93 890/170/170 9.0
6.0 60 - 78 840/160/160 8.5
5.5 46 - 59 785/160/150 8.0

Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân

ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề

Thời gian xét tuyển

ĐHKTQD xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ GD&ĐT;

Hình thức tuyển sinh: trực tuyến/online, cụ thể:

+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD và theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD

+ Với xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

+ Với xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐH KTQD & trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
27380109Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
77310104Kinh tế đầu tư
87310105Kinh tế phát triển
97310106Kinh tế quốc tế
107310107Thống kê kinh tế
117310108Toán kinh tế
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340115Marketing
157340116Bất động sản
167340120Kinh doanh quốc tế
177340121Kinh doanh thương mại
187340122Thương mại điện tử
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340204Bảo hiểm
217340301Kế toán
227340302Kiểm toán
237340401Khoa học quản lý
247340403Quản lý công
257340404Quản trị nhân lực
267340405Hệ thống thông tin quản lý
277340409Quản lý dự án
287380101Luật
297380107Luật kinh tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Xét tuyển thẳng 

Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD, cụ thể như sau:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD.

Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHKTQD.

2. Ưu tiên xét tuyển

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:

Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm

Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm

Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm

Lưu ý: Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng, không được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp.

Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.

Điều kiện xét tuyển

Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Đại học Kinh tế quốc dân

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025
17340408Quan hệ lao động
27380109Luật thương mại quốc tế
2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt
37220201Ngôn ngữ Anh
47310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
57310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
67310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
77310104Kinh tế đầu tư
87310105Kinh tế phát triển
97310106Kinh tế quốc tế
107310107Thống kê kinh tế
117310108Toán kinh tế
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340115Marketing
157340116Bất động sản
167340120Kinh doanh quốc tế
177340121Kinh doanh thương mại
187340122Thương mại điện tử
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340204Bảo hiểm
217340301Kế toán
227340302Kiểm toán
237340401Khoa học quản lý
247340403Quản lý công
257340404Quản trị nhân lực
267340405Hệ thống thông tin quản lý
277340409Quản lý dự án
287380101Luật
297380107Luật kinh tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quàn lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)
46EP04Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)
47EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
55EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện
61EPMPQuàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
4. Các chương trình ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)
69TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
70TT2Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế
6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)
71CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF
72CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng
73CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quàn lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA)

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

4. Các chương trình ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh)

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh)

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF

Mã ngành: CLC1

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm Tại đây

Học phí

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Preview
  • Tên trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Tên tiếng anh: National Economics University
  • Mã trường: KHA
  • Tên viết tắt: NEU
  • Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: http://www.neu.edu.vn

Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 01 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục.

Tháng 01 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Năm 1989, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn luôn giữ vững vị trí là:

  • Một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.
  • Trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế phục vụ đào tạo, hoạch định chính sách kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước, các ngành, các địa phương và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Trường đã triển khai nhiều công trình nghiên cứu lớn về kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam, được Chính phủ trực tiếp giao nhiều đề tài nghiên cứu lớn và quan trọng. Ngoài ra, Trường cũng hợp tác về nghiên cứu với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế.
  • Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Trường đã có nhiều đúng góp to lớn trong việc tư vấn cho các tổ chức ở Trung ương, địa phương và các doanh nghiệp. Ảnh hưởng sâu rộng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đến toàn bộ công cuộc đổi mới được tăng cường bởi các mối liên kết chặt chẽ của Trường với các cơ quan thực tiễn.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu - đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng của các nước như: Liên bang Nga, Trung Quốc, Bungari, Ba Lan, Sec và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thuỵ Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan...

 Trường cũng hợp tác chặt chẽ với các tổ chức quốc tế như SIDA (Thuỵ Điển), UNFPA, CIDA (Canada), JICA (Nhật Bản), Chính phủ Hà Lan, ODA (Vương quốc Anh), UNDP, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Ford (Mỹ), Quỹ Hanns Seidel (Đức)...

 Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trở thành đại học tự chủ toàn diện, đi tiên phong trong chuyển đổi số, có hệ thống quản trị hiện đại, thông minh và chuyên nghiệp, có vị trí cao trong các bảng xếp hạng quốc tế.