Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh năm 2025 Trường Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (UEL)

Năm 2025, trường Đại học kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM (UEL) dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

UEL tuyển sinh mới chuyên ngành Quản lý chuỗi cung cứng và Logistics quốc tế và Luật Dân sự (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) trong khóa tuyển sinh 2025

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UEL năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Điều kiện: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Dự kiến 06 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành và tất cả các phương thức đào tạo

Môn toán môn toán là môn chính, không có sự chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp

Điều kiện chung (ngưỡng đảm bảo chất lượng): dự kiến 21 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Kinh tế
17310101_401Kinh tế họcA00; A01; D01; D07; X26; X25
27310101_403Kinh tế và Quản lý côngA00; A01; D01; D07; X26; X25
02. Kinh tế quốc tế
37310106_402Kinh tế đối ngoạiA00; A01; D01; D07; X26; X25
03. Toán kinh tế
47310108_413Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chínhA00; A01; D01; D07; X26; X25
57310108_413EChuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
67310108_419Phân tích dữ liệuA00; A01; D01; D07; X26; X25
04. Quản trị kinh doanh
77340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; X26; X25
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07; X26; X25
05. Quản lý công
107340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D07; X26; X25
06. Marketing
117340115_410MarketingA00; A01; D01; D07; X26; X25
127340115_410EMarketing (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
137340115_417Digital MarketingA00; A01; D01; D07; X26; X25
07. Kinh doanh quốc tế
147340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X26; X25
157340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
167340120_420Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tếA00; A01; D01; D07; X26; X25
08. Thương mại điện tử
177340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X26; X25
187340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
09. Tài chính - Ngân hàng
197340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X26; X25
207340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
10. Công nghệ tài chính
217340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; X26; X25
227340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X26; X25
11. Kế toán
237340301_405Kế toánA00; A01; D01; D07; X26; X25
247340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
12. Kiểm toán
257340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D07; X26; X25
13. Hệ thống thông tin quản lý
267340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; X26; X25
277340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)A00; A01; D01; D07; X26; X25
287340405_416Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X26; X25
14. Luật
297380101_503Luật Dân sựA00; A01; D01; D07; X26; X25
307380101_503ELuật Dân sự (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25
317380101_504Luật Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X26; X25
327380101_505Luật và Chính sách côngA00; A01; D01; D07; X26; X25
15. Luật Kinh tế
337380107_501Luật Kinh doanhA00; A01; D01; D07; X26; X25
347380107_502Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07; X26; X25
357380107_502ELuật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X26; X25

01. Kinh tế

Kinh tế học

Mã ngành: 7310101_401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Kinh tế và Quản lý công

Mã ngành: 7310101_403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

02. Kinh tế quốc tế

Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: 7310106_402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

03. Toán kinh tế

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

Mã ngành: 7310108_413

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310108_413E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7310108_419

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

04. Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

05. Quản lý công

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

06. Marketing

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Marketing (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115_410E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Digital Marketing

Mã ngành: 7340115_417

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

07. Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế

Mã ngành: 7340120_420

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

08. Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Thương mại điện tử (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

09. Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

10. Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

11. Kế toán

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

12. Kiểm toán

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

13. Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7340405_416

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

14. Luật

Luật Dân sự

Mã ngành: 7380101_503

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Luật Dân sự (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101_503E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Luật Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7380101_504

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Luật và Chính sách công

Mã ngành: 7380101_505

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

15. Luật Kinh tế

Luật Kinh doanh

Mã ngành: 7380107_501

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107_502

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh dự thi Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

Điều kiện xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Kinh tế
17310101_401Kinh tế học
27310101_403Kinh tế và Quản lý công
02. Kinh tế quốc tế
37310106_402Kinh tế đối ngoại
03. Toán kinh tế
47310108_413Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
57310108_413EChuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)
67310108_419Phân tích dữ liệu
04. Quản trị kinh doanh
77340101_407Quản trị kinh doanh
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)
05. Quản lý công
107340403_418Quản lý công
06. Marketing
117340115_410Marketing
127340115_410EMarketing (Tiếng Anh)
137340115_417Digital Marketing
07. Kinh doanh quốc tế
147340120_408Kinh doanh quốc tế
157340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
167340120_420Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế
08. Thương mại điện tử
177340122_411Thương mại điện tử
187340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)
09. Tài chính - Ngân hàng
197340201_404Tài chính - Ngân hàng
207340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)
10. Công nghệ tài chính
217340205_414Công nghệ tài chính
227340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)
11. Kế toán
237340301_405Kế toán
247340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)
12. Kiểm toán
257340302_409Kiểm toán
13. Hệ thống thông tin quản lý
267340405_406Hệ thống thông tin quản lý
277340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)
287340405_416Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
14. Luật
297380101_503Luật Dân sự
307380101_503ELuật Dân sự (Tiếng Anh)
317380101_504Luật Tài chính - Ngân hàng
327380101_505Luật và Chính sách công
15. Luật Kinh tế
337380107_501Luật Kinh doanh
347380107_502Luật thương mại quốc tế
357380107_502ELuật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

01. Kinh tế

Kinh tế học

Mã ngành: 7310101_401

Kinh tế và Quản lý công

Mã ngành: 7310101_403

02. Kinh tế quốc tế

Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: 7310106_402

03. Toán kinh tế

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

Mã ngành: 7310108_413

Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310108_413E

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7310108_419

04. Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

05. Quản lý công

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

06. Marketing

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Marketing (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115_410E

Digital Marketing

Mã ngành: 7340115_417

07. Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế

Mã ngành: 7340120_420

08. Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Thương mại điện tử (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

09. Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

10. Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

11. Kế toán

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

12. Kiểm toán

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

13. Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7340405_416

14. Luật

Luật Dân sự

Mã ngành: 7380101_503

Luật Dân sự (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101_503E

Luật Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7380101_504

Luật và Chính sách công

Mã ngành: 7380101_505

15. Luật Kinh tế

Luật Kinh doanh

Mã ngành: 7380107_501

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107_502

Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Đối tượng 1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

– Điều kiện, hồ sơ đăng ký và thời gian xét tuyển: thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh năm 2025.

Đối tượng 2: thí sinh giỏi, tài năng trường THPT

– Nguyên tắc: Hiệu trưởng trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT.

Đối tượng 3: thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM

– Danh sách 149 trường THPT 2025 (như năm 2024): xem tại đây
– Từ năm 2026 ĐHQG-HCM ưu tiên xét tuyển học sinh chuyên, năng khiếu

Đối tượng 4: thí sinh có bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level hoặc có chứng chỉ SAT hoặc ACT. Điều kiện chung (ngưỡng đảm bảo chất lượng): thí sinh phải đảm bảo 1 trong các tiêu chí sau: • Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB): từ 32/45 điểm trở lên. • Xét theo kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test) Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

– Đối tượng 1: theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

– Đối tượng 2, 3: đạt học sinh giỏi 3 năm THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Kinh tế
17310101_401Kinh tế học
27310101_403Kinh tế và Quản lý công
02. Kinh tế quốc tế
37310106_402Kinh tế đối ngoại
03. Toán kinh tế
47310108_413Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
57310108_413EChuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)
67310108_419Phân tích dữ liệu
04. Quản trị kinh doanh
77340101_407Quản trị kinh doanh
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)
05. Quản lý công
107340403_418Quản lý công
06. Marketing
117340115_410Marketing
127340115_410EMarketing (Tiếng Anh)
137340115_417Digital Marketing
07. Kinh doanh quốc tế
147340120_408Kinh doanh quốc tế
157340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
167340120_420Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế
08. Thương mại điện tử
177340122_411Thương mại điện tử
187340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)
09. Tài chính - Ngân hàng
197340201_404Tài chính - Ngân hàng
207340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)
10. Công nghệ tài chính
217340205_414Công nghệ tài chính
227340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)
11. Kế toán
237340301_405Kế toán
247340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)
12. Kiểm toán
257340302_409Kiểm toán
13. Hệ thống thông tin quản lý
267340405_406Hệ thống thông tin quản lý
277340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)
287340405_416Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
14. Luật
297380101_503Luật Dân sự
307380101_503ELuật Dân sự (Tiếng Anh)
317380101_504Luật Tài chính - Ngân hàng
327380101_505Luật và Chính sách công
15. Luật Kinh tế
337380107_501Luật Kinh doanh
347380107_502Luật thương mại quốc tế
357380107_502ELuật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

01. Kinh tế

Kinh tế học

Mã ngành: 7310101_401

Kinh tế và Quản lý công

Mã ngành: 7310101_403

02. Kinh tế quốc tế

Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: 7310106_402

03. Toán kinh tế

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

Mã ngành: 7310108_413

Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310108_413E

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7310108_419

04. Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

05. Quản lý công

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

06. Marketing

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Marketing (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115_410E

Digital Marketing

Mã ngành: 7340115_417

07. Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế

Mã ngành: 7340120_420

08. Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Thương mại điện tử (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

09. Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

10. Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

11. Kế toán

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

12. Kiểm toán

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

13. Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7340405_416

14. Luật

Luật Dân sự

Mã ngành: 7380101_503

Luật Dân sự (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101_503E

Luật Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7380101_504

Luật và Chính sách công

Mã ngành: 7380101_505

15. Luật Kinh tế

Luật Kinh doanh

Mã ngành: 7380107_501

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107_502

Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. Kinh tế
17310101_401Kinh tế học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
27310101_403Kinh tế và Quản lý công0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
02. Kinh tế quốc tế
37310106_402Kinh tế đối ngoại0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
03. Toán kinh tế
47310108_413Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
57310108_413EChuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
67310108_419Phân tích dữ liệu0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
04. Quản trị kinh doanh
77340101_407Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
05. Quản lý công
107340403_418Quản lý công0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
06. Marketing
117340115_410Marketing0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
127340115_410EMarketing (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
137340115_417Digital Marketing0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
07. Kinh doanh quốc tế
147340120_408Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
157340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
167340120_420Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
08. Thương mại điện tử
177340122_411Thương mại điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
187340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
09. Tài chính - Ngân hàng
197340201_404Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
207340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
10. Công nghệ tài chính
217340205_414Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
227340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
11. Kế toán
237340301_405Kế toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
247340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
12. Kiểm toán
257340302_409Kiểm toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
13. Hệ thống thông tin quản lý
267340405_406Hệ thống thông tin quản lý0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
277340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
287340405_416Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
14. Luật
297380101_503Luật Dân sự0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
307380101_503ELuật Dân sự (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
317380101_504Luật Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
327380101_505Luật và Chính sách công0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
15. Luật Kinh tế
337380107_501Luật Kinh doanh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
347380107_502Luật thương mại quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25
357380107_502ELuật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X26; X25

01. Kinh tế

1. Kinh tế học

Mã ngành: 7310101_401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Kinh tế và Quản lý công

Mã ngành: 7310101_403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

02. Kinh tế quốc tế

1. Kinh tế đối ngoại

Mã ngành: 7310106_402

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

03. Toán kinh tế

1. Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

Mã ngành: 7310108_413

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310108_413E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7310108_419

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

04. Quản trị kinh doanh

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

05. Quản lý công

1. Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

06. Marketing

1. Marketing

Mã ngành: 7340115_410

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Marketing (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115_410E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Digital Marketing

Mã ngành: 7340115_417

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

07. Kinh doanh quốc tế

1. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế

Mã ngành: 7340120_420

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

08. Thương mại điện tử

1. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Thương mại điện tử (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

09. Tài chính - Ngân hàng

1. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

10. Công nghệ tài chính

1. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

11. Kế toán

1. Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

12. Kiểm toán

1. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

13. Hệ thống thông tin quản lý

1. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7340405_416

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

14. Luật

1. Luật Dân sự

Mã ngành: 7380101_503

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Luật Dân sự (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101_503E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Luật Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7380101_504

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

4. Luật và Chính sách công

Mã ngành: 7380101_505

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

15. Luật Kinh tế

1. Luật Kinh doanh

Mã ngành: 7380107_501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

2. Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380107_502

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

3. Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X26; X25

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế Luật Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEL

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/6 đến 25/6/2025

Phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM.

Hướng dẫn đăng ký ưu tiên xét tuyển:

- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia TP.HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để cung cấp thông tin phục vụ cho xét tuyển.

Bước 2: Sau khi khai thông tin thành công, thí sinh in phiếu khai thông tin, dán ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục đề nghị trường THPT xác nhận các nội dung của thí sinh đã cung cấp trên phiếu thông tin là đúng (với đối tượng 1 thí sinh đồng thời việc giới thiệu phải đảm bảo thí sinh đã có đủ các tiêu chí chính theo quy định)

Bước 3: Nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển.

Quy trình xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển theo quy chế, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Hội đồng tuyển sinh các trường quy định chi tiết lệ phí nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển các phương thức theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, và thông báo lệ phí đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh tham khảo thông tin về phương thức nộp lệ phí hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển và đăng ký nguyện vọng xét tuyển được công khai tại thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 (trên website của các trường).

Học phí

Học phí năm học 2025-2026

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 31,5 triệu đồng ( năm 1)

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 65 triệu đồng (năm 1)

(*) Trường hợp sinh viên học lại, cải thiện, học song ngành, ngoài chương trình đào tạo, tích lũy kiến thức thì học phí của các học phần này sẽ tính theo số tín chỉ học. Chi tiết số tiền do Phòng Tài chính của Trường thông báo vào mỗi kỳ đóng học phí.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật
  • Tên viết tắt: UEL
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law
  • Địa chỉ: Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://www.uel.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn

Trường đại học Kinh tế - Luật (UEL) được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ, tiền thân của Trường là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.