Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 6800 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển đánh giá tư duy

Phương thức 4: Xét tuyển đánh giá năng lực ĐHQGHN 

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Dành tối thiểu 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển

Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:

M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Đối với Ngành ngôn ngữ Anh:
ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2 là kết quả điểm thi THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Cách thức xét tuyển:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKK tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKD tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
27220201DKKNgôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
37340101DKDQuản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
47340101DKKQuản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
57340115DKDMarketing
A00; A01; C01; D01
67340115DKKMarketing
A00; A01; C01; D01
77340121DKDKinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
87340121DKKKinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
97340201DKDTài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
107340201DKKTài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
117340204DKDBảo hiểm
A00; A01; C01; D01
127340204DKKBảo hiểm
A00; A01; C01; D01
137340301DKDKế toán
A00; A01; C01; D01
147340301DKKKế toán
A00; A01; C01; D01
157340302DKDKiểm toán
A00; A01; C01; D01
167340302DKKKiểm toán
A00; A01; C01; D01
177460108DKDKhoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
187460108DKKKhoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
237480201DKDCông nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
247480201DKKCông nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
397540101DKDCông nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
407540101DKKCông nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
437540204DKDCông nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
447540204DKKCông nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C01; D01
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C01; D01
477810201DKDQuản trị khách sạn
A00; A01; C01; D01
487810201DKKQuản trị khách sạn
A00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chỉ tiêu

 Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:
ĐHT = M1+ M2 + M3
Trong đó:
+ ĐHT: Điểm học tập;
+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán kỳ 1 lớp 11 + Toán kỳ 2 lớp 11+ Toán kỳ 1 lớp 12)/3
M2 = (Vật lý kỳ 1 lớp 11 + Vật lý kỳ 2 lớp 11 + Vật lý kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học kỳ 1 lớp 11 + Hóa học kỳ 2 lớp 11 + Hóa học kỳ 1 lớp 12)/3
Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển được xác định như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với Ngành ngôn ngữ anh: ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html );
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
27220201DKKNgôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
37340101DKDQuản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
47340101DKKQuản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
57340115DKDMarketing
A00; A01; C01; D01
67340115DKKMarketing
A00; A01; C01; D01
77340121DKDKinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
87340121DKKKinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
97340201DKDTài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
107340201DKKTài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
117340204DKDBảo hiểm
A00; A01; C01; D01
127340204DKKBảo hiểm
A00; A01; C01; D01
137340301DKDKế toán
A00; A01; C01; D01
147340301DKKKế toán
A00; A01; C01; D01
157340302DKDKiểm toán
A00; A01; C01; D01
167340302DKKKiểm toán
A00; A01; C01; D01
177460108DKDKhoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
187460108DKKKhoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
237480201DKDCông nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
247480201DKKCông nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá
A00; A01; C01; D01
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
397540101DKDCông nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
407540101DKKCông nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
437540204DKDCông nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
447540204DKKCông nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C01; D01
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C01; D01
477810201DKDQuản trị khách sạn
A00; A01; C01; D01
487810201DKKQuản trị khách sạn
A00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định. 

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này

Quy chế

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ Anh
Q00
27220201DKKNgôn ngữ Anh
Q00
37340101DKDQuản trị kinh doanh
Q00
47340101DKKQuản trị kinh doanh
Q00
57340115DKDMarketing
Q00
67340115DKKMarketing
Q00
77340121DKDKinh doanh thương mại
Q00
87340121DKKKinh doanh thương mại
Q00
97340201DKDTài chính - Ngân hàng
Q00
107340201DKKTài chính - Ngân hàng
Q00
117340204DKDBảo hiểm
Q00
127340204DKKBảo hiểm
Q00
137340301DKDKế toán
Q00
147340301DKKKế toán
Q00
157340302DKDKiểm toán
Q00
167340302DKKKiểm toán
Q00
177460108DKDKhoa học dữ liệu
Q00
187460108DKKKhoa học dữ liệu
Q00
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Q00
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Q00
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính
Q00
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính
Q00
237480201DKDCông nghệ thông tin
Q00
247480201DKKCông nghệ thông tin
Q00
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Q00
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Q00
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô
Q00
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô
Q00
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Q00
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Q00
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Q00
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Q00
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá
Q00
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá
Q00
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
Q00
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
Q00
397540101DKDCông nghệ thực phẩm
Q00
407540101DKKCông nghệ thực phẩm
Q00
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt
Q00
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt
Q00
437540204DKDCông nghệ dệt, may
Q00
447540204DKKCông nghệ dệt, may
Q00
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
477810201DKDQuản trị khách sạn
Q00
487810201DKKQuản trị khách sạn
Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: Q00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: Q00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: Q00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: Q00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm.
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

 Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ Anh
K00
27220201DKKNgôn ngữ Anh
K00
37340101DKDQuản trị kinh doanh
K00
47340101DKKQuản trị kinh doanh
K00
57340115DKDMarketing
K00
67340115DKKMarketing
K00
77340121DKDKinh doanh thương mại
K00
87340121DKKKinh doanh thương mại
K00
97340201DKDTài chính - Ngân hàng
K00
107340201DKKTài chính - Ngân hàng
K00
117340204DKDBảo hiểm
K00
127340204DKKBảo hiểm
K00
137340301DKDKế toán
K00
147340301DKKKế toán
K00
157340302DKDKiểm toán
K00
167340302DKKKiểm toán
K00
177460108DKDKhoa học dữ liệu
K00
187460108DKKKhoa học dữ liệu
K00
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
K00
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu
K00
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính
K00
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính
K00
237480201DKDCông nghệ thông tin
K00
247480201DKKCông nghệ thông tin
K00
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí
K00
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí
K00
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
K00
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử
K00
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô
K00
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô
K00
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
K00
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
K00
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá
K00
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá
K00
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
K00
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng
K00
397540101DKDCông nghệ thực phẩm
K00
407540101DKKCông nghệ thực phẩm
K00
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt
K00
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt
K00
437540204DKDCông nghệ dệt, may
K00
447540204DKKCông nghệ dệt, may
K00
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
477810201DKDQuản trị khách sạn
K00
487810201DKKQuản trị khách sạn
K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: K00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: K00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: K00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: K00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

Quy chế

Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp các năm Tại đây.

Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg  ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Preview
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên Tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries 
  • Tên viết tắt: UNETI
  • Địa chỉ: 

    Cơ sở Hà Nội:

    Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

    Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

    Cơ sở Nam Định:

    Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

    Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

  • Website: http://www.uneti.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti/

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tập thể lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, công nhân, viên chức và học sinh sinh viên của Nhà trường đã bền bỉ phấn đấu, tập trung trí tuệ và sáng tạo, vượt qua mọi khó khăn thử thách để đưa Nhà trường liên tục phát triển bền vững với những thành tích vẻ vang trong sự nghiệp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.