Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển:

1) Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);

2) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;

3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;

4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học 2025 - 2026, BETU tuyển sinh 19 ngành đào tạo hệ đại học, trong đó có 2 ngành học mới đầy tiềm năng là Ngôn ngữ Trung Quốc và Luật kinh tế, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT ≥ 14 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
C00; D01; D08; D10
27220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
C00; D01; D10; D66
37320108Quan hệ công chúng
A00; A01; C01; D01
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
57340116Marketing
A00; A01; C01; D01
67340122Thương mại điện tử
A00; A01; C01; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C04; D01
87340301Kế toán
A00; A01; D01; D10
97340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C03; D01
107380101Luật
A00; A01; C01; D01
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D10
127480201Công nghệ thông tln
A00; A01; D01; D10
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
157510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
167720201Dược học
A00; B00; D07
177810202Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống
A00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D08; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D10; D66

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ thông tln

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT ≥ 550

+ Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; Điểm nhận hồ sơ ≥ 750

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ: 14/02/2024 - 31/10/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
37320108Quan hệ công chúng
47340101Quản trị kinh doanh
57340116Marketing
67340122Thương mại điện tử
77340201Tài chính - Ngân hàng
87340301Kế toán
97340406Quản trị văn phòng
107380101Luật
117480103Kỹ thuật phần mềm
127480201Công nghệ thông tln
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
157510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
167720201Dược học
177810202Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340116

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tln

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

3
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 1: Xét theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

Phương án 1 (201)

Điểm xét tuyển: D = D1 + D2 + D3 + Ưu tiên (KV,ĐT)

- Điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11;

- Điểm trung bình tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Trong đó:

D1= Điểm trung bình cộng môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỷ 1 lớp 12;

D2 = Điểm trung bình cộng môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

D3 = Điểm trung bình cộng môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Phương án 2 (202)

Điểm cơ sở xét tuyển: D = D1 + D2 + D3 + Ưu tiên (KV,ĐT)

- Điểm trung bình học kỷ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển

Trong đó:

D1 = Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển;

D2 = Điểm trung bình học kỷ 1 năm lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển;

D3 = Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.

Phương án 3 (203)

Điểm cơ sở xét tuyển: D = D1 + D2 + D3+Ưu tiên (KV,ĐT)

- Điểm trung bình cả năm học lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển

Trong đó:

D1 = Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển;

D2 = Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển;

D3 = Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT ≥ 15 điểm

+ Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ: 14/02/2024 - 31/10/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
C00; D01; D08; D10
27220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
C00; D01; D10; D66
37320108Quan hệ công chúng
A00; A01; C01; D01
47340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
57340116Marketing
A00; A01; C01; D01
67340122Thương mại điện tử
A00; A01; C01; D01
77340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C04; D01
87340301Kế toán
A00; A01; D01; D10
97340406Quản trị văn phòng
A00; A01; C03; D01
107380101Luật
A00; A01; C01; D01
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D10
127480201Công nghệ thông tln
A00; A01; D01; D10
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
157510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
167720201Dược học
A00; B00; D07
177810202Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống
A00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D08; D10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D10; D66

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ thông tln

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07

Quản trị nhà hàng vả dich vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

4
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (điều 8)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
  • Mã trường: DKB
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University
  • Tên viết tắt: BETU
  • Địa chỉ: 530 Đại lộ Bình Dương, P.Hiệp Thành, TX.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  • Website: https://www.ktkt.edu.vn/

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (Binh Dương Economics and Technology University - BETU) được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương theo Quyết định số 1750/QĐ-TTg ngày 21 tháng 09 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.

BETU thực hiện sứ mệnh đào tạo theo định hướng ứng dụng, đã cung ứng số lượng lớn nguồn nhân lực có trình độ cao cho tỉnh Bình Dương và các tỉnh, thành trên cả nước. Từ tháng 12/2021, BETU chính thức gia nhập Tập đoàn Giáo dục Văn Lang, đây là cột mốc quan trọng mở ra nhiều cơ hội cho người học và nâng tầm phát triển toàn diện của Nhà trường.