Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế (HCE) năm 2025

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình chuẩn, chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng tiếng anh) và chương trình liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 2 năm (lớp 11 và lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
27310101TAKinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
37310102Kinh tế chính trịA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
57310107Thống kê kinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
67310109Kinh tế sốA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
87340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
97340115MarketingA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
107340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
117340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
137340301Kế toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
147340301TAKế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
157340302Kiểm toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
167340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
177340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
187349001Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
207620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
217903124Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7903124

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
27310101TAKinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
37310102Kinh tế chính trịA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
57310107Thống kê kinh tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
67310109Kinh tế sốA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
87340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
97340115MarketingA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
107340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
117340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
137340301Kế toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
147340301TAKế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
157340302Kiểm toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
167340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
177340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
187349001Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
207620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
217903124Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7903124

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

3
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tế
27310101TAKinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
37310102Kinh tế chính trị
47310106Kinh tế quốc tế
57310107Thống kê kinh tế
67310109Kinh tế số
77340101Quản trị kinh doanh
87340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
97340115Marketing
107340121Kinh doanh thương mại
117340122Thương mại điện tử
127340201Tài chính - Ngân hàng
137340301Kế toán
147340301TAKế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
157340302Kiểm toán
167340404Quản trị nhân lực
177340405Hệ thống thông tin quản lý
187349001Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
207620115Kinh tế nông nghiệp
217903124Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101TA

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

Mã ngành: 7349001

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7903124

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tế
27310101TAKinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
37310102Kinh tế chính trị
47310106Kinh tế quốc tế
57310107Thống kê kinh tế
67310109Kinh tế số
77340101Quản trị kinh doanh
87340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
97340115Marketing
107340121Kinh doanh thương mại
117340122Thương mại điện tử
127340201Tài chính - Ngân hàng
137340301Kế toán
147340301TAKế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)
157340302Kiểm toán
167340404Quản trị nhân lực
177340405Hệ thống thông tin quản lý
187349001Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
207620115Kinh tế nông nghiệp
217903124Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101TA

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

Mã ngành: 7349001

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7903124

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101Kinh tế170Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
27310101TAKinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)20ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
37310102Kinh tế chính trị40ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
47310106Kinh tế quốc tế70ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
57310107Thống kê kinh tế40ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
67310109Kinh tế số50ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
77340101Quản trị kinh doanh280ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
87340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)40ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
97340115Marketing150ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
107340121Kinh doanh thương mại140ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
117340122Thương mại điện tử220ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
127340201Tài chính - Ngân hàng160ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
137340301Kế toán400ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
147340301TAKế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)30ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
157340302Kiểm toán110ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
167340404Quản trị nhân lực80ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
177340405Hệ thống thông tin quản lý60ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
187349001Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)30ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
197510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng350ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
207620115Kinh tế nông nghiệp20ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26
217903124Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)30ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

2. Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

3. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

4. Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

5. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

7. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

8. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

10. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

12. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

13. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

14. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

15. Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

Mã ngành: 7349001

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

17. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

18. Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7903124

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

19. Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101TA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

20. Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

21. Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HCE
  • Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics
  • Mã trường: DHK
  • Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
  • Website: https://hce.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế là một trong 8 trường đại học thành viên thuộc Đại học Huế (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics – Hue University) được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 27/9/2002 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc từ năm 1969.

 Những mốc lịch sử quan trọng: 

    - 1969-1983: Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc. 

    - 1984-1995: Khoa Kinh tế, Đại học Nông nghiệp II Huế. 

    - 1995-2002: Khoa Kinh tế, Đại học Huế.  

    - 9/2002: Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế. 

Trong gần 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế không ngừng nâng cao chất lượng về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các dịch vụ khác nhằm hướng tới mục tiêu trở thành trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực kinh tế và quản lý đạt chuẩn quốc gia; một số ngành đào tạo trọng điểm đạt chuẩn quốc tế đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, Trường Đại học Kinh tế luôn coi trọng vấn đề nâng cao chất lượng toàn diện trên tất cả các mặt hoạt động. Vị thế và uy tín của Nhà trường đang được nâng cao. Các hoạt động của trường, đặc biệt là đào tạo và nghiên cứu khoa học, đã bước đầu đạt được một số thành tựu cơ bản, tạo nền tảng để trường tiếp tục phát triển theo chiều sâu.