Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế (HCE) năm 2025

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh 3 nhóm chương trình đào tạo: chương trình chuẩn, chương trình cử nhân tài năng (đào tạo bằng tiếng anh) và chương trình liên kết. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức, cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 2 năm (lớp 11 và lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
27310102Kinh tế chính trị
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
37310106Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
47310107Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
57310109Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
67340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
77340115Marketing
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
87340121Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
97340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
107340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
117340301Kế toán
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
127340302Kiểm toán
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
137340404Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
147340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
167620115Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
197340101TAQuản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
207340301TAKế toán
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03; D03

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C03; D03

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2025 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 4 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11; HK1 và 2 lớp 12).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
27310102Kinh tế chính trị
37310106Kinh tế quốc tế
47310107Thống kê kinh tế
57310109Kinh tế số
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340121Kinh doanh thương mại
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137340404Quản trị nhân lực
147340405Hệ thống thông tin quản lý
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
197340101TAQuản trị kinh doanh
207340301TAKế toán
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

3
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
27310102Kinh tế chính trị
37310106Kinh tế quốc tế
47310107Thống kê kinh tế
57310109Kinh tế số
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340121Kinh doanh thương mại
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137340404Quản trị nhân lực
147340405Hệ thống thông tin quản lý
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
197340101TAQuản trị kinh doanh
207340301TAKế toán
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

4
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
27310102Kinh tế chính trị
37310106Kinh tế quốc tế
47310107Thống kê kinh tế
57310109Kinh tế số
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340121Kinh doanh thương mại
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137340404Quản trị nhân lực
147340405Hệ thống thông tin quản lý
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
197340101TAQuản trị kinh doanh
207340301TAKế toán
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

5
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
27310102Kinh tế chính trị
37310106Kinh tế quốc tế
47310107Thống kê kinh tế
57310109Kinh tế số
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340121Kinh doanh thương mại
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137340404Quản trị nhân lực
147340405Hệ thống thông tin quản lý
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
197340101TAQuản trị kinh doanh
207340301TAKế toán
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17310101Kinh tế
27310102Kinh tế chính trị
37310106Kinh tế quốc tế
47310107Thống kê kinh tế
57310109Kinh tế số
67340101Quản trị kinh doanh
77340115Marketing
87340121Kinh doanh thương mại
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127340302Kiểm toán
137340404Quản trị nhân lực
147340405Hệ thống thông tin quản lý
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167620115Kinh tế nông nghiệp
177903124Song ngành Kinh tế - Tài chính
2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
187310101TAKinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)
197340101TAQuản trị kinh doanh
207340301TAKế toán
3. Chương trình liên kết
217349001Tài chính - Ngân hàng

1. Chương trình tiêu chuẩn

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Song ngành Kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)

Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101TA

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101TA

Kế toán

Mã ngành: 7340301TA

3. Chương trình liên kết

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7349001

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế
Preview
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HCE
  • Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics
  • Mã trường: DHK
  • Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
  • Website: https://hce.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế là một trong 8 trường đại học thành viên thuộc Đại học Huế (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics – Hue University) được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 27/9/2002 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc từ năm 1969.

 Những mốc lịch sử quan trọng: 

    - 1969-1983: Khoa Kinh tế nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc. 

    - 1984-1995: Khoa Kinh tế, Đại học Nông nghiệp II Huế. 

    - 1995-2002: Khoa Kinh tế, Đại học Huế.  

    - 9/2002: Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế. 

Trong gần 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế không ngừng nâng cao chất lượng về đào tạo, nghiên cứu khoa học và các dịch vụ khác nhằm hướng tới mục tiêu trở thành trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực kinh tế và quản lý đạt chuẩn quốc gia; một số ngành đào tạo trọng điểm đạt chuẩn quốc tế đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của khu vực và cả nước, Trường Đại học Kinh tế luôn coi trọng vấn đề nâng cao chất lượng toàn diện trên tất cả các mặt hoạt động. Vị thế và uy tín của Nhà trường đang được nâng cao. Các hoạt động của trường, đặc biệt là đào tạo và nghiên cứu khoa học, đã bước đầu đạt được một số thành tựu cơ bản, tạo nền tảng để trường tiếp tục phát triển theo chiều sâu.