Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang (KGU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh theo 6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét học bạ 

- Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 

- Phương thức 3: Tuyển thẳng 

- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM 

- Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT 

- Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonA00; A01; A09; C03; C14; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 6,0
27140202Giáo dục tiểu họcA00; A01; A09; C03; C14; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 6,0
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09Môn Toán >= 6,0
47140231Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)D01; D09; D11; D14; D15; D66Môn tiếng Anh >= 6,0
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)C00; C03; C14; C19; C20; D01Môn Ngữ văn >=5.0
67220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)D01; D09; D11; D14; D15; D66Môn tiếng Anh >=5.0
77320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C14; C20; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >=5.0
87340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
97340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
107340122Thương mại điện tửA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
127340301Kế toánA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
137380101LuậtC00; C03; C04; C19; C20; D01Môn Ngữ văn >= 6.0 hoặc Toán và Ngữ văn >= 12.0
147420201Công nghệ sinh họcB00; B01; B03; B04; B08; C08Môn Sinh học >=5.0
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >=5.0
167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A07; A09; C03; C04; D01Môn Toán hoặc Địa Lí >=5.0
197520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
207540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A02; B00; B01; B03; D07Môn Hóa hoặc Sinh học >=5.0
217620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=5.0
227620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)A02; B00; B03; B04; C08; C13Môn Sinh học >=5.0
237620301Nuôi trồng thủy sảnA02; B00; B01; B03; B04; B08Môn Sinh học >=5.0
247640101Thú y (dự kiến 2025)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=5.0
257810101Du lịchC00; C03; C04; C14; C20; D01Môn Ngữ văn >=5.0
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)A09; C00; C04; C20; D01; D15Môn Toán hoặc Địa lí >=5.0

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 6,0

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 6,0

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 6,0

Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Môn tiếng Anh >= 6,0

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; C03; C14; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >=5.0

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Môn tiếng Anh >=5.0

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >=5.0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >= 6.0 hoặc Toán và Ngữ văn >= 12.0

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B01; B03; B04; B08; C08

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >=5.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; A09; C03; C04; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa Lí >=5.0

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B03; D07

Ghi chú: Môn Hóa hoặc Sinh học >=5.0

Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; C08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B04; B08

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >=5.0

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D01; D15

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa lí >=5.0

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonA00; A01; A09; C03; C14; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 7,0
27140202Giáo dục tiểu họcA00; A01; A09; C03; C14; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 7,0
37140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09Môn Toán >= 7,0
47140231Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)D01; D09; D11; D14; D15; D66Môn tiếng Anh >= 7,0
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)C00; C03; C14; C19; C20; D01Môn Ngữ văn >=5.0
67220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)D01; D09; D11; D14; D15; D66Môn tiếng Anh >=5.0
77320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C14; C20; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >=5.0
87340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
97340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
107340122Thương mại điện tửA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
117340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
127340301Kế toánA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 5,0
137380101LuậtC00; C03; C04; C19; C20; D01Môn Ngữ văn >= 6.0 hoặc Toán và Ngữ văn >= 12.0
147420201Công nghệ sinh họcB00; B01; B03; B04; B08; C08Môn Sinh học >=5.0
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >=5.0
167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A07; A09; C03; C04; D01Môn Toán hoặc Địa Lí >=5.0
197520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0
207540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A02; B00; B01; B03; D07Môn Hóa hoặc Sinh học >=5.0
217620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=5.0
227620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)A02; B00; B03; B04; C08; C13Môn Sinh học >=5.0
237620301Nuôi trồng thủy sảnA02; B00; B01; B03; B04; B08Môn Sinh học >=5.0
247640101Thú y (dự kiến 2025)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=5.0
257810101Du lịchC00; C03; C04; C14; C20; D01Môn Ngữ văn >=5.0
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)A09; C00; C04; C20; D01; D15Môn Toán hoặc Địa lí >=5.0

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 7,0

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >= 7,0

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 7,0

Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Môn tiếng Anh >= 7,0

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; C03; C14; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >=5.0

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Môn tiếng Anh >=5.0

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >=5.0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 5,0

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >= 6.0 hoặc Toán và Ngữ văn >= 12.0

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B01; B03; B04; B08; C08

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >=5.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; A09; C03; C04; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa Lí >=5.0

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >=5.0

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B03; D07

Ghi chú: Môn Hóa hoặc Sinh học >=5.0

Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; C08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B04; B08

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=5.0

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >=5.0

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D01; D15

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa lí >=5.0

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonMôn Toán hoặc tiếng Việt >= 180
27140202Giáo dục tiểu họcMôn Toán hoặc Tiếng Việt >= 7,0
37140209Sư phạm Toán họcMôn Toán hoặc Tiếng Việt >= 180
47140231Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)Môn Tiếng Anh >= 180
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)Môn Tiếng Việt >=150
67220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)Môn Tiếng Anh >=150
77320104Truyền thông đa phương tiệnMôn Toán hoặc Tiếng Việt >=150
87340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)Môn Toán >= 150
97340120Kinh doanh quốc tếMôn Toán >= 150
107340122Thương mại điện tửMôn Toán >= 150
117340201Tài chính - Ngân hàngMôn Toán >= 150
127340301Kế toánMôn Toán >= 150
137380101LuậtMôn Tiếng việt >= 180 hoặc Toán và Tiếng Việt >= 360
147420201Công nghệ sinh họcTư duy khoa học >=150
157480201Công nghệ thông tinMôn Toán >=150
167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngMôn Toán >=150
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tôMôn Toán >=150
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)Môn Toán >=150
197520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaMôn Toán >=150
207540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)Môn Tư duy Khoa học >=150
217620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)Môn Tư duy Khoa học >=150
227620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)Môn Tư duy Khoa học >=150
237620301Nuôi trồng thủy sảnMôn Tư duy Khoa học >=150
247640101Thú y (dự kiến 2025)Môn Tư duy Khoa học >=150
257810101Du lịchMôn Toán hoặc Tiếng Việt >=150
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)Môn Tư duy Khoa học >=150

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Ghi chú: Môn Toán hoặc tiếng Việt >= 180

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Ghi chú: Môn Toán hoặc Tiếng Việt >= 7,0

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Ghi chú: Môn Toán hoặc Tiếng Việt >= 180

Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7140231

Ghi chú: Môn Tiếng Anh >= 180

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Ghi chú: Môn Tiếng Việt >=150

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Ghi chú: Môn Tiếng Anh >=150

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Ghi chú: Môn Toán hoặc Tiếng Việt >=150

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Ghi chú: Môn Toán >= 150

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Ghi chú: Môn Toán >= 150

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Ghi chú: Môn Toán >= 150

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ghi chú: Môn Toán >= 150

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Ghi chú: Môn Toán >= 150

Luật

Mã ngành: 7380101

Ghi chú: Môn Tiếng việt >= 180 hoặc Toán và Tiếng Việt >= 360

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Ghi chú: Tư duy khoa học >=150

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Ghi chú: Môn Toán >=150

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Ghi chú: Môn Toán >=150

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Ghi chú: Môn Toán >=150

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Ghi chú: Môn Toán >=150

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Ghi chú: Môn Toán >=150

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Ghi chú: Môn Toán hoặc Tiếng Việt >=150

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Ghi chú: Môn Tư duy Khoa học >=150

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét kết quả thi V-SAT 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)C00; C03; C14; C19; C20; D01Môn Ngữ văn >=75
27220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)D01; D09; D11; D14; D15; D66Môn tiếng Anh >=75
37320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C14; C20; D01Môn Toán hoặc Ngữ văn >=75
47340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 75
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 75
67340122Thương mại điện tửA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 75
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 75
87340301Kế toánA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >= 75
97380101LuậtC00; C03; C04; C19; C20; D01Môn Toán >= 90 hoặc Toán và Ngữ văn >= 180
107420201Công nghệ sinh họcB00; B01; B03; B04; B08; C08Môn Sinh học >=75
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán >=75
127510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A07; A09; C03; C04; D01Môn Toán hoặc Địa Lí >= 75
157520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A08; A09; D01; D09Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75
167540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A02; B00; B01; B03; D07Môn Hóa học hoặc Sinh học >=75
177620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=75
187620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)A02; B00; B03; B04; C08; C13Môn Sinh học >=75
197620301Nuôi trồng thủy sảnA02; B00; B01; B03; B04; B08Môn Sinh học >=75
207640101Thú y (dự kiến 2025)A02; B00; B01; B03; B08; C13Môn Sinh học >=75
217810101Du lịchC00; C03; C04; C14; C20; D01Môn Ngữ văn >= 75
227850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)A09; C00; C04; C20; D01; D15Môn Toán hoặc Địa lí >=75

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: C00; C03; C14; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >=75

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

Ghi chú: Môn tiếng Anh >=75

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Ngữ văn >=75

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 75

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 75

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 75

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 75

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >= 75

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; C20; D01

Ghi chú: Môn Toán >= 90 hoặc Toán và Ngữ văn >= 180

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B01; B03; B04; B08; C08

Ghi chú: Môn Sinh học >=75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán >=75

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; A09; C03; C04; D01

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa Lí >= 75

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

Ghi chú: Môn Toán hoặc Vật Lí >= 75

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B03; D07

Ghi chú: Môn Hóa học hoặc Sinh học >=75

Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=75

Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; C08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=75

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B04; B08

Ghi chú: Môn Sinh học >=75

Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

Ghi chú: Môn Sinh học >=75

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C20; D01

Ghi chú: Môn Ngữ văn >= 75

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D01; D15

Ghi chú: Môn Toán hoặc Địa lí >=75

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục tiểu học
37140209Sư phạm Toán học
47140231Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)
67220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)
77320104Truyền thông đa phương tiện
87340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)
97340120Kinh doanh quốc tế
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137380101Luật
147420201Công nghệ sinh học
157480201Công nghệ thông tin
167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
197520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
207540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)
217620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)
227620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)
237620301Nuôi trồng thủy sản
247640101Thú y (dự kiến 2025)
257810101Du lịch
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7140231

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non71Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTA00; A01; A09; C03; C14; D01
27140202Giáo dục tiểu học71Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTA00; A01; A09; C03; C14; D01
37140209Sư phạm Toán học60Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09
47140231Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)50Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTD01; D09; D11; D14; D15; D66
57220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)30Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C14; C19; C20; D01
67220201Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)130Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATD01; D09; D11; D14; D15; D66
77320104Truyền thông đa phương tiện100Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C00; C14; C20; D01
87340101Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)200Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
97340120Kinh doanh quốc tế40Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
107340122Thương mại điện tử40Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
117340201Tài chính - Ngân hàng120Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
127340301Kế toán150Ưu TiênĐGNL HCM
Học BạĐT THPTV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
137380101Luật160Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; C19; C20; D01
147420201Công nghệ sinh học30Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATB00; B01; B03; B04; B08; C08
157480201Công nghệ thông tin200Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
167510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng65Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
177510205Công nghệ kỹ thuật ô tô150Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
187510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)20Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A07; A09; C03; C04; D01
197520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa30Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A08; A09; D01; D09
207540101Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)50Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B01; B03; D07
217620105Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)20Ưu TiênĐGNL HCM
V-SATĐT THPTHọc BạA02; B00; B01; B03; B08; C13
227620110Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)30Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA02; B00; B03; B04; C08; C13
237620301Nuôi trồng thủy sản40Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA02; B00; B01; B03; B04; B08
247640101Thú y (dự kiến 2025)30Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA02; B00; B01; B03; B08; C13
257810101Du lịch100Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; C14; C20; D01
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)45Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA09; C00; C04; C20; D01; D15

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 71

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

2. Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 71

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C03; C14; D01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09

4. Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

5. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch)

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C14; C19; C20; D01

6. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: D01; D09; D11; D14; D15; D66

7. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C14; C20; D01

8. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

9. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

10. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

11. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

12. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMHọc BạĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

13. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C19; C20; D01

14. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: B00; B01; B03; B04; B08; C08

15. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

16. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

17. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

18. Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A07; A09; C03; C04; D01

19. Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A08; A09; D01; D09

20. Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B03; D07

21. Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng)

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

22. Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao)

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; C08; C13

23. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B04; B08

24. Thú y (dự kiến 2025)

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B03; B08; C13

25. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C20; D01

26. Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai)

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D01; D15

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kiên Giang
  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên viết tắt: KGU
  • Tên tiếng Anh: KGU University
  • Mã trường: TKG
  • Địa chỉ: Số 320 A - Quốc lộ 61 - TT. Minh Lương, Châu Thành - Kiên Giang
  • Website: https://www.vnkgu.edu.vn/trang-chu.html
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang

Trường Đại học Kiên Giang được thành lập theo Quyết định số 758/QĐ/TTg ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Phân hiệu của Trường Đại học Nha Trang tại Kiên Giang, là một trong ba trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (viết tắt ĐBSCL). Trường Đại học Kiên Giang là cơ sở giáo dục đại học, có chức năng đào tạo các trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội. Trải qua gần 7 năm xây dựng và phát triển, bước đầu, Trường đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp nâng cao dân trí và cung ứng nguồn lao động lành nghề, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ tốt cho nhu cầu nguồn nhân lực của tỉnh Kiên Giang và ĐBSCL.

Trường hiện có khoảng 300 viên chức và người lao động, trong đó có gần 200 giảng viên có trình độ sau đại học, tất cả đều đạt chuẩn giảng viên đại học trở lên. Về bộ máy tổ chức, ngoài Đảng ủy, Hội đồng trường, Công đoàn, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và Ban Giám hiệu, Trường có 8 phòng, 01 ban, 9 khoa và 05 trung tâm.

Nhà Trường đã được Nhà nước đầu tư mạnh về trang thiết bị dạy học, thực hành – thí nghiệm, nhà học, thư viện, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng, nhà điều hành trung tâm,... đảm bảo đủ điều kiện dạy - học và nghiên cứu cho sinh viên, giảng viên.