Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN (USSH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

(1) Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(2) Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;

(3) Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển USSH năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1) Điểm xét tuyển

Thí sinh đăng kí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong quy đổi ngoại ngữ năm 2025

Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đăng kí quy đổi phải còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi) không quy đổi với các chứng chỉ có hình thức thi online.

Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm khuyến khích.

Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm.

Điểm khuyến khích: xem chi tiết TẠI ĐÂY

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Tại Trường ĐHKHXH&NV, trong quá trình xét tuyển sẽ có độ chênh điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT và phổ điểm thi.

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức 100 khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHX01Báo chíD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
2QHX02Chính trị họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
3QHX03Công tác xã hộiD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
5QHX05Đông Nam Á họcD01; D14; D15; D66
6QHX06Đông phương họcD01; D04; D14; D15; D66; C00; C03; C04
7QHX07Hán NômC00; D01; D04; D14; D15; D66; C03; C04
8QHX08Hàn Quốc họcD01; D14; D15; DD2; D66; C00; C03; C04
9QHX09Khoa học quản lýD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
10QHX10Lịch sửC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
11QHX11Lưu trữ họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
12QHX12Ngôn ngữ họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
13QHX13Nhân họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
14QHX14Nhật Bản học D06; D01
15QHX15Quan hệ công chúngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
16QHX16Quản lý thông tinD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
18QHX18Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
19QHX19Quản trị văn phòngD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
20QHX20Quốc tế họcD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
21QHX21Tâm lý họcD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
22QHX22Thông tin - Thư việnD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
23QHX23Tôn giáo họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
24QHX24Triết họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
25QHX25Văn hóa họcD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
26QHX26Văn họcC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
27QHX27Việt Nam họcD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
28QHX28Xã hội họcD01; D14; D15; D66; C00

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; C03; C04

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; D66; C00; C03; C04

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Nhân học

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: D06; D01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Triết học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Văn học

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04

Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04

Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

2
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm thi HSA còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức sẽ được Trường ĐHKHXH&NV công bố sau (thí sinh tham khảo Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, link tra cứu: https://vnu.edu.vn/home/; https://sfyippsu.manus.space/) và cộng điểm khuyến khích (nếu có) và ưu tiên (nếu có) theo quy định.

Quy chế

Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;

1) Điểm xét tuyển

Tổng điểm đạt được = Điểm HSA quy đổi về 30 + điểm khuyến khích

Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm

Điểm khuyến khích: xem chi tiết tại đây

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

2) Quy đổi ngưỡng đầu vào

Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức 401 khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và công bố công thức quy đổi chuẩn phương thức 401

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHX01Báo chíQ00
2QHX02Chính trị họcQ00
3QHX03Công tác xã hộiQ00
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngQ00
5QHX05Đông Nam Á họcQ00
6QHX06Đông phương họcQ00
7QHX07Hán NômQ00
8QHX08Hàn Quốc họcQ00
9QHX09Khoa học quản lýQ00
10QHX10Lịch sửQ00
11QHX11Lưu trữ họcQ00
12QHX12Ngôn ngữ họcQ00
13QHX13Nhân họcQ00
14QHX14Nhật Bản họcQ00
15QHX15Quan hệ công chúngQ00
16QHX16Quản lý thông tinQ00
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
18QHX18Quản trị khách sạnQ00
19QHX19Quản trị văn phòngQ00
20QHX20Quốc tế họcQ00
21QHX21Tâm lý họcQ00
22QHX22Thông tin - Thư việnQ00
23QHX23Tôn giáo họcQ00
24QHX24Triết họcQ00
25QHX25Văn hóa họcQ00
26QHX26Văn họcQ00
27QHX27Việt Nam họcQ00
28QHX28Xã hội họcQ00

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: Q00

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: Q00

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: Q00

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: Q00

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: Q00

Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: Q00

Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: Q00

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: Q00

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: Q00

Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: Q00

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: Q00

Nhân học

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: Q00

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: Q00

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: Q00

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: Q00

Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: Q00

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: Q00

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: Q00

Triết học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: Q00

Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: Q00

Văn học

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: Q00

Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: Q00

Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: Q00

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 01 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp quy định tại Phụ lục 02 và do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định (sau đây gọi chung là dân tộc thiểu số) tại Phụ lục 02.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc (DBĐH) được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn và xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 02.

Phụ lục 2

Điều kiện xét tuyển

Đối với đối tượng DBĐH:

- Thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHKHXH&NV quy định với ngành tương ứng mà thí sinh đăng kí.

- Học lực THPT đạt từ loại Khá trở lên.

- Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ ở bậc THPT đạt từ 7.0 trở lên.

Đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng kí đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với phương thức 100.

Quy chế

Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHX01Báo chí
2QHX02Chính trị học
3QHX03Công tác xã hội
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng
5QHX05Đông Nam Á học
6QHX06Đông phương học
7QHX07Hán Nôm
8QHX08Hàn Quốc học
9QHX09Khoa học quản lý
10QHX10Lịch sử
11QHX11Lưu trữ học
12QHX12Ngôn ngữ học
13QHX13Nhân học
14QHX14Nhật Bản học
15QHX15Quan hệ công chúng
16QHX16Quản lý thông tin
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18QHX18Quản trị khách sạn
19QHX19Quản trị văn phòng
20QHX20Quốc tế học
21QHX21Tâm lý học
22QHX22Thông tin - Thư viện
23QHX23Tôn giáo học
24QHX24Triết học
25QHX25Văn hóa học
26QHX26Văn học
27QHX27Việt Nam học
28QHX28Xã hội học

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Nhân học

Mã ngành: QHX13

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Triết học

Mã ngành: QHX24

Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Văn học

Mã ngành: QHX26

Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1QHX01Báo chí160Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
2QHX02Chính trị học60Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
3QHX03Công tác xã hội65Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng50Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
5QHX05Đông Nam Á học50Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66
ĐGNL HNQ00
6QHX06Đông phương học100Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D04; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
7QHX07Hán Nôm30Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D04; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
8QHX08Hàn Quốc học60Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; DD2; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
9QHX09Khoa học quản lý130Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
10QHX10Lịch sử80Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
11QHX11Lưu trữ học50Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
12QHX12Ngôn ngữ học80Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
13QHX13Nhân học60Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
14QHX14Nhật Bản học50Ưu Tiên
ĐT THPT D06; D01
ĐGNL HNQ00
15QHX15Quan hệ công chúng200Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
16QHX16Quản lý thông tin110Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành200Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
18QHX18Quản trị khách sạn150Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
19QHX19Quản trị văn phòng120Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
20QHX20Quốc tế học180Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
21QHX21Tâm lý học200Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
22QHX22Thông tin - Thư viện50Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
23QHX23Tôn giáo học50Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
24QHX24Triết học50Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
25QHX25Văn hóa học55Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
26QHX26Văn học120Ưu Tiên
ĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; C03; C04
ĐGNL HNQ00
27QHX27Việt Nam học70Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00; C03; C04
ĐGNL HNQ00
28QHX28Xã hội học70Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D14; D15; D66; C00
ĐGNL HNQ00

1. Báo chí

Mã ngành: QHX01

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

2. Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

3. Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

4. Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

5. Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; Q00

6. Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

7. Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

8. Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2; D66; C00; C03; C04; Q00

9. Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

10. Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

11. Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

12. Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

13. Nhân học

Mã ngành: QHX13

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

14. Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D06; D01; Q00

15. Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

16. Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

17. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

18. Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

19. Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

20. Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

21. Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

22. Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

23. Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

24. Triết học

Mã ngành: QHX24

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

25. Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

26. Văn học

Mã ngành: QHX26

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04; Q00

27. Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; C03; C04; Q00

28. Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển USSH

- Trường ĐHKHXH&NV xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 301: nộp hồ sơ đăng kí tới Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 401: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh nộp minh chứng để quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc để cộng điểm khuyến khích: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí

Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng thu theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo không quá 10% so với các năm học trước. Các chương trình đào tạo còn lại sẽ thu theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo dự kiến mức thu học phí khóa QH-2025-X cụ thể như sau:

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: USSH
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://ussh.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vn

Ngày 10/10/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh số 45 thành lập Ban Đại học Văn khoa - 1 trong 5 ban thuộc Đại học Quốc gia Việt Nam và cũng là tiền thân của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Ngày 5/6/1956, Chính phủ Việt Nam ra Quyết định số 2183 thành lập Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội trên cơ sở các trường tiền thân (Đại học Khoa học, Đại học Văn khoa, Đại học Khoa học cơ bản, Dự bị Đại học Liên khu IV), trở thành trường đại học khoa học cơ bản đầu tiên (khoa học tự nhiên - khoa học xã hội và nhân văn) tại miền Bắc Việt Nam ngay sau khi hòa bình được lập lại. Tháng 9/1995, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn chính thức được thành lập, trở thành đơn vị độc lập nằm trong Đại học Quốc gia Hà Nội. Trải qua 75 năm phát triển, mặc dù gặp rất nhiều khó khăn nhưng bằng sự đoàn kết, tinh thần dấn thân, Nhà trường đã ngày càng phát triển lớn mạnh, khẳng định được vị thế và đóng góp to lớn cho nền khoa học và giáo dục Việt Nam; hướng đến trở thành đại học nghiên cứu tiên tiến của khu vực và thế giới.

Trường ĐHKHXH&NV hiện có 01 Viện đào tạo; 15 khoa; 01 bộ môn trực thuộc; 10 Phòng/Trung tâm chức năng; 01 viện nghiên cứu; 06 trung tâm đào tạo, nghiên cứu; 03 Trung tâm dịch vụ đào tạo; 01 công ty; 01 Bảo tàng; 01 Tạp chí; 01 Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn. Trường có 520 cán bộ viên chức : 70% là tiến sỹ, 28% là GS/PGS; hệ thống quản trị đại học đang hoàn thiện theo hướng hiện đại và hội nhập.