Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMUS) năm 2025

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1-Kinh tế đất đai (dự kiến)
A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01
27140103Công nghệ giáo dục
A00; A01; D07; D01; B08; (Toán, Anh, Tin); C01; C02; B03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hoá, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
37420101Sinh học
B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
47420101_DKDSinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
57420201Công nghệ Sinh học
B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
67420201_DKDCông nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02
77440102_DKDVật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
87440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
97440112Hóa học
A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
107440112_DKDHóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
117440122Khoa học Vật liệu
A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
127440122_DKDKhoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
137440201Địa chất học
A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01
147440228Hải dương học
A00; C01; A01; A02; A04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)
157440301Khoa học Môi trường
A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
167440301_DKDKhoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
177460101_NNNhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08
187460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08
197480101_TTKhoa học máy tính (CT Tiên tiến)
A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
207480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
217480201_DKDCông nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
227480201_NNNhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)
A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08
237510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
247510402Công nghệ Vật liệu
A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
257510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
267520202Thiết kế vi mạch
A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
287520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
297520402Kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
307520403Vật lý kỹ thuật
A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
317520501Kỹ thuật địa chất
A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)
327850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Kinh tế đất đai (dự kiến)

Mã ngành: -

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; B08; (Toán, Anh, Tin); C01; C02; B03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hoá, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02

Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Tổ hợp: B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02

Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Tổ hợp: B08; B00; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); B03; A02

Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)

Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Tổ hợp: A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); A06; B02; C02; A07; C01

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Tổ hợp: A00; C01; A01; A02; A04; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin)

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Tổ hợp: A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

Mã ngành: 7460101_NN

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; (Toán, Lí, Tin); B08

Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08

Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08

Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)

Mã ngành: 7480201_NN

Tổ hợp: A00; A01; D07; (Toán, Tin, Anh); (Toán, Lí, Tin); B08

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ); A02; (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; (Toán, Hóa, Tin); B00; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Tin, Anh); C01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; A04; A10; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin)

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; A01; A02; B02; A06; B08; C02; C04; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh học, Công nghệ); B03; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1-Kinh tế đất đai (dự kiến)
27140103Công nghệ giáo dục
37420101Sinh học
47420101_DKDSinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
57420201Công nghệ Sinh học
67420201_DKDCông nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
77440102_DKDVật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
87440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
97440112Hóa học
107440112_DKDHóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
117440122Khoa học Vật liệu
127440122_DKDKhoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
137440201Địa chất học
147440228Hải dương học
157440301Khoa học Môi trường
167440301_DKDKhoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
177460101_NNNhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
187460108Khoa học dữ liệu
197480101_TTKhoa học máy tính (CT Tiên tiến)
207480107Trí tuệ nhân tạo
217480201_DKDCông nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
227480201_NNNhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)
237510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
247510402Công nghệ Vật liệu
257510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
267520202Thiết kế vi mạch
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
287520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
297520402Kỹ thuật hạt nhân
307520403Vật lý kỹ thuật
317520501Kỹ thuật địa chất
327850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Kinh tế đất đai (dự kiến)

Mã ngành: -

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

Mã ngành: 7460101_NN

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)

Mã ngành: 7480201_NN

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520403

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1-Kinh tế đất đai (dự kiến)
27140103Công nghệ giáo dục
37420101Sinh học
47420101_DKDSinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
57420201Công nghệ Sinh học
67420201_DKDCông nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
77440102_DKDVật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
87440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
97440112Hóa học
107440112_DKDHóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
117440122Khoa học Vật liệu
127440122_DKDKhoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
137440201Địa chất học
147440228Hải dương học
157440301Khoa học Môi trường
167440301_DKDKhoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
177460101_NNNhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
187460108Khoa học dữ liệu
197480101_TTKhoa học máy tính (CT Tiên tiến)
207480107Trí tuệ nhân tạo
217480201_DKDCông nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
227480201_NNNhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)
237510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
247510402Công nghệ Vật liệu
257510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
267520202Thiết kế vi mạch
277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông
287520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
297520402Kỹ thuật hạt nhân
307520403Vật lý kỹ thuật
317520501Kỹ thuật địa chất
327850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Kinh tế đất đai (dự kiến)

Mã ngành: -

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

Mã ngành: 7460101_NN

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)

Mã ngành: 7480201_NN

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520403

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2024-2025 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học tự nhiên.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên
  • Tên tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science
  • Tên viết tắt: HCMUS
  • Địa chỉ: cơ sở 1 tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; cơ sở 2 tại Khu đô thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức (Sinh viên chính quy chương trình chuẩn học tại cơ sở Linh Trung, sinh viên chính quy chương trình theo đề án học tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ).
  • Website: http://www.hcmus.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNUHCM.US
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science, viết tắt: VNUHCM-US | HCMUS) là một trường thành viên trực thuộc ĐHQG-HCM được thành lập năm 1941. Trường bắt đầu đào tạo, tuyển sinh các chứng chỉ Vi phân và Tích phân, Toán đại cương, Sinh lý đại cương… từ năm 1947. Tới năm 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học và tới năm 1997 được sáp nhập với Đại học Văn khoa để thành lập Trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Trường chính thức có tên là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như ngày nay từ đầu năm 1996.
 
Trưởng sở hữu đội ngũ chuyên gia, giảng viên trình độ cao cả ở lĩnh vực khoa học công nghệ mũi nhọn và khoa học cơ bản, có khả năng thích ứng tốt trong những môi trường làm việc cạnh tranh. Đồng thời, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đang hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.
 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cũng là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế. Ngoài ra Trường còn có 16 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thực hiện các dự án trọng điểm và nghiên cứu chuyên sâu, mũi nhọn.