Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS) 2025

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:

Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 là tổng: (Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) ×3/4 và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D08; C01; X26
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D08; C01; X26
3QHT03Vật lý họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
4QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
6QHT06Hoá họcA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
8QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
9QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
10QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
11QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
12QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
15QHT17Hải dương họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
16QHT18Địa chất họcA00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84
18QHT43Hoá dượcA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
19QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
23QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D08; C01; X26
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D08; C01; X26
28QHT99Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26

Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26

2
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT (còn hạn sử dụng) do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 65/150 điểm trở lên. Kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Điểm ĐGNL theo thang điểm 150 là tổng điểm Tư duy định lượng cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học hoặc Tiếng Anh.
 
Điểm ĐGNL thang điểm 150 được quy đổi về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN

Điểm xét tuyển ĐGNL theo thang điểm 30 là điểm ĐGNL đã được quy về thang 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHT01Toán họcT41
2QHT02Toán tinT41
3QHT03Vật lý họcT41
4QHT04Khoa học vật liệuT41
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânT41
6QHT06Hoá họcT41
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcT41
8QHT08Sinh họcT41
9QHT09Công nghệ sinh họcT41
10QHT10Địa lý tự nhiênT41
11QHT12Quản lý đất đaiT41
12QHT13Khoa học môi trườngT41
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngT41
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcT41
15QHT17Hải dương họcT41
16QHT18Địa chất họcT41
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngT41
18QHT43Hoá dượcT41
19QHT81Sinh dược họcT41
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànT41
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianT41
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcT41
23QHT93Khoa học dữ liệuT41
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcT41
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnT41
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmT41
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinT41
28QHT99Công nghệ Bán dẫnT41

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: T41

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: T41

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: T41

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: T41

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: T41

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: T41

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: T41

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: T41

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: T41

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: T41

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: T41

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: T41

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: T41

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: T41

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: T41

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: T41

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: T41

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: T41

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: T41

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: T41

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: T41

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: T41

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: T41

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: T41

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: T41

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: T41

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: T41

Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Tổ hợp: T41

3
Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển

Quy chế

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University- Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHT01Toán họcT45
2QHT02Toán tinT45
3QHT03Vật lý họcT45
4QHT04Khoa học vật liệuT45
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânT45
6QHT06Hoá họcT45
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcT45
8QHT08Sinh họcT45
9QHT09Công nghệ sinh họcT45
10QHT10Địa lý tự nhiênT45
11QHT12Quản lý đất đaiT45
12QHT13Khoa học môi trườngT45
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngT45
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcT45
15QHT17Hải dương họcT45
16QHT18Địa chất họcT45
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngT45
18QHT43Hoá dượcT45
19QHT81Sinh dược họcT45
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànT45
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianT45
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcT45
23QHT93Khoa học dữ liệuT48
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcT45
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnT45
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmT45
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinT45
28QHT99Công nghệ Bán dẫnT45

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: T45

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: T45

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: T45

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: T45

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: T45

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: T45

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: T45

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: T45

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: T45

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: T45

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: T45

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: T45

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: T45

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: T45

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: T45

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: T45

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: T45

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: T45

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: T45

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: T45

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: T45

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: T45

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: T48

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: T45

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: T45

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: T45

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: T45

Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Tổ hợp: T45

4
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHT01Toán họcT49
2QHT02Toán tinT49
3QHT03Vật lý họcT49
4QHT04Khoa học vật liệuT49
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânT49
6QHT06Hoá họcT49
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcT49
8QHT08Sinh họcT49
9QHT09Công nghệ sinh họcT49
10QHT10Địa lý tự nhiênT49
11QHT12Quản lý đất đaiT49
12QHT13Khoa học môi trườngT49
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngT49
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcT49
15QHT17Hải dương họcT49
16QHT18Địa chất họcT49
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngT49
18QHT43Hoá dượcT49
19QHT81Sinh dược họcT49
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànT49
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianT49
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcT49
23QHT93Khoa học dữ liệuT49
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcT49
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnT49
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmT49
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinT49
28QHT99Công nghệ Bán dẫnT49

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: T49

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: T49

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: T49

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: T49

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: T49

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: T49

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: T49

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: T49

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: T49

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: T49

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: T49

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: T49

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: T49

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: T49

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: T49

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: T49

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: T49

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: T49

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: T49

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: T49

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: T49

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: T49

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: T49

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: T49

Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Tổ hợp: T49

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHT01Toán họcT31
2QHT02Toán tinT31
3QHT03Vật lý họcT31
4QHT04Khoa học vật liệuT31
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânT31
6QHT06Hoá họcT31
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcT31
8QHT08Sinh họcT31
9QHT09Công nghệ sinh họcT31
10QHT10Địa lý tự nhiênT31
11QHT12Quản lý đất đaiT31
12QHT13Khoa học môi trườngT31
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngT31
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcT31
15QHT17Hải dương họcT31
16QHT18Địa chất họcT31
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngT31
18QHT43Hoá dượcT31
19QHT81Sinh dược họcT31
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànT31
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianT31
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcT31
23QHT93Khoa học dữ liệuT31
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcT31
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnT31
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmT31
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinT31
28QHT99Công nghệ Bán dẫnT31

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: T31

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: T31

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: T31

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: T31

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: T31

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: T31

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: T31

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: T31

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: T31

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: T31

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: T31

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: T31

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: T31

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: T31

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: T31

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: T31

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: T31

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: T31

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: T31

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: T31

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: T31

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: T31

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: T31

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: T31

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: T31

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: T31

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: T31

Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Tổ hợp: T31

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1QHT01Toán học60ĐT THPTA00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
2QHT02Toán tin60ĐT THPTA00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
3QHT03Vật lý học130ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
4QHT04Khoa học vật liệu120ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân75ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
6QHT06Hoá học150ĐT THPTA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học120ĐT THPTA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
8QHT08Sinh học120ĐT THPTA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
9QHT09Công nghệ sinh học190ĐT THPTA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
10QHT10Địa lý tự nhiên30ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
11QHT12Quản lý đất đai90ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
12QHT13Khoa học môi trường90ĐT THPTA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường80ĐT THPTA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
14QHT16Khí tượng và khí hậu học30ĐT THPTA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
15QHT17Hải dương học25ĐT THPTA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
16QHT18Địa chất học25ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường120ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
18QHT43Hoá dược120ĐT THPTA00; A05; A06; A11; B00; C02; D07
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
19QHT81Sinh dược học60ĐT THPTA00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn50ĐT THPTA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
21QHT91Khoa học thông tin địa không gian30ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
22QHT92Tài nguyên và môi trường nước25ĐT THPTA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
23QHT93Khoa học dữ liệu60ĐT THPTA00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT48
Kết HợpT49
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học125ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản90ĐT THPTA00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm120ĐT THPTA00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
27QHT98Khoa học máy tính và thông tin120ĐT THPTA00; A01; D07; D08; C01; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49
28QHT99Công nghệ Bán dẫn120ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
Ưu TiênT31
ĐGNL HNT41
CCQTT45
Kết HợpT49

1. Toán học

Mã ngành: QHT01

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26; T31; T41; T45; T49

2. Toán tin

Mã ngành: QHT02

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26; T31; T41; T45; T49

3. Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26; T31; T41; T45; T49

4. Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26; T31; T41; T45; T49

5. Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26; T31; T41; T45; T49

6. Hoá học

Mã ngành: QHT06

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07; T31; T41; T45; T49

7. Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07; T31; T41; T45; T49

8. Sinh học

Mã ngành: QHT08

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08; T31; T41; T45; T49

9. Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08; T31; T41; T45; T49

10. Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84; T31; T41; T45; T49

11. Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84; T31; T41; T45; T49

12. Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; T31; T41; T45; T49

13. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; T31; T41; T45; T49

14. Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26; T31; T41; T45; T49

15. Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26; T31; T41; T45; T49

16. Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84; T31; T41; T45; T49

17. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; A10; A11; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; D08; D09; D10; D84; T31; T41; T45; T49

18. Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A11; B00; C02; D07; T31; T41; T45; T49

19. Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; D07; D08; T31; T41; T45; T49

20. Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; T31; T41; T45; T49

21. Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84; T31; T41; T45; T49

22. Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26; T31; T41; T45; T49

23. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26; T31; T41; T48; T49

24. Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Chỉ tiêu: 125

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26; T31; T41; T45; T49

25. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A06; A07; A09; B00; B02; C04; C14; D01; D10; D20; D84; T31; T41; T45; T49

26. Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A11; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; T31; T41; T45; T49

27. Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; C01; X26; T31; T41; T45; T49

28. Công nghệ Bán dẫn

Mã ngành: QHT99

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênĐGNL HNCCQTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26; T31; T41; T45; T49

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng thu theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo không quá 10% so với các năm học trước. Các chương trình đào tạo còn lại sẽ thu theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ- CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong nhóm ngành giáo dục, đào tạo. Dự kiến mức học phí năm học 2025-2026 và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo như sau:

 

 

TT

 

ngành

xét tuyển

 

 

Tên ngành xét tuyển

Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026

(nghìn đồng/ tháng)

 

 

Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo

1

QHT01

Toán học

1.850

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP

của Thủ tướng chính phủ

 

 

2

 

 

QHT02

 

 

Toán tin

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

3

 

 

QHT98

 

 

Khoa học máy tính và thông tin(*)

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

4

 

 

QHT93

 

 

Khoa học dữ liệu

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

5

 

 

QHT03

 

 

Vật lý học

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

 

TT

 

ngành

xét tuyển

 

 

Tên ngành xét tuyển

Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026

(nghìn đồng/ tháng)

 

 

Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo

 

 

6

 

 

QHT04

 

 

Khoa học vật liệu

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

7

 

 

QHT99

 

 

Công nghệ bán dẫn

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

8

 

 

QHT05

 

 

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

9

 

 

QHT94

 

 

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

10

 

 

QHT06

 

 

Hoá học

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

11

 

 

QHT07

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

12

 

 

QHT43

 

 

Hoá dược

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

 

TT

 

ngành

xét tuyển

 

 

Tên ngành xét tuyển

Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026

(nghìn đồng/ tháng)

 

 

Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo

 

 

13

 

 

QHT08

 

 

Sinh học

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

14

 

 

QHT09

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

3.800

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

15

QHT81

Sinh dược học

1.710

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP

của Thủ tướng chính phủ

16

QHT10

Địa lý tự nhiên

1.710

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP

của Thủ tướng chính phủ

17

QHT91

Khoa học thông tin địa

không gian(*)

1.710

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP

của Thủ tướng chính phủ

 

 

18

 

 

QHT12

 

 

Quản lý đất đai

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

19

 

 

QHT95

 

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

 

 

2.850

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so

với năm học trước.

 

 

20

 

 

QHT13

 

 

Khoa học môi trường

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUS
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)
     
    + 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
     + 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Trường đã có lịch sử hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường luôn giữ vững trọng trách là một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản hàng đầu của đất nước.

Các chương trình đào tạo Đại học chính quy đang thực hiện tại Trường gồm có:
+ Chương trình đào tạo chuẩn;
+ Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học tài năng;
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao;
+ Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT;
+  Chương trình đào tạo tiên tiến;
+  Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế;
+ Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Pháp;
+  Chương trình đào tạo bằng kép (SV tốt nghiệp được nhận đồng thời 02 bằng tốt nghiệp).