Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

+ Ngưỡng đầu vào đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D14; D15
27220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
D01; A01; D14; D15
37229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
D01; D04; D14; D15
47229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)
C00; C19; C20; D01
57229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
C00; C19; C20; D01
67310630AViệt Nam học (Văn hoá Du lịch)
C00; C19; C20; D01
77340101Quản trị kinh doanh
D01; A01; D14; D15
87340101AQuản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
D01; A01; D14; D15
97340101BQuản trị kinh doanh (Marketing)
D01; A01; D14; D15
107340101CQuản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
D01; A01; D14; D15
117420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)
A00; B00; A01; D07
127440112Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
A00; B00; A01; D07
137810101Du lịch
C00; D01; D14; D15
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; A01; D14; D15
157810201Quản trị khách sạn
D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

2
Điểm học bạ

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ).

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D14; D15
27220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
D01; A01; D14; D15
37229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
D01; D04; D14; D15
47229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)
C00; C19; C20; D01
57229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
C00; C19; C20; D01
67310630AViệt Nam học (Văn hoá Du lịch)
C00; C19; C20; D01
77340101Quản trị kinh doanh
D01; A01; D14; D15
87340101AQuản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
D01; A01; D14; D15
97340101BQuản trị kinh doanh (Marketing)
D01; A01; D14; D15
107340101CQuản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
D01; A01; D14; D15
117420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)
A00; B00; A01; D07
127440112Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
A00; B00; A01; D07
137810101Du lịch
C00; D01; D14; D15
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01; A01; D14; D15
157810201Quản trị khách sạn
D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; A01; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024. 

Ngưỡng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
37229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
47229030Văn học (Báo chí -Truyền thông)
57229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)
67310630AViệt Nam học (Văn hoá Du lịch)
77340101Quản trị kinh doanh
87340101AQuản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
97340101BQuản trị kinh doanh (Marketing)
107340101CQuản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)
117420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)
127440112Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên)
137810101Du lịch
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
157810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Mã ngành: 7220201A

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Văn học (Báo chí -Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Mã ngành: 7310630A

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

Mã ngành: 7340101A

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Mã ngành: 7340101B

Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

Mã ngành: 7340101C

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203A

Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khánh Hòa các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Khánh Hòa
Preview
  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên viết tắt: UKH
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University
  • Mã trường: UKH
  • Địa chỉ:

      + Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
      + Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

  • Website: http://ukh.edu.vn/vi-vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/khanhhoaedu/
Ngày 03 tháng 8 năm 2015, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 1234/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khánh Hòa trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang.
 
Được sự đồng ý của Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Khánh Hòa, ngày 18 tháng 09 năm 2015 Ban chỉ đạo thành lập trường Đại học Khánh Hòa tổ chức lễ công bố quyết định của Thủ tướng chính phủ về việc thành lập Trường Đại Học Khánh Hòa.
 
Việc thành lập trường Đại học Khánh Hòa là nguyện vọng của nhân dân, được thể hiện trong Nghị quyết tỉnh Đảng bộ lần thứ XIV, XV và XVI. Đây cũng là nguyện vọng của cán bộ, viên chức và sinh viên của hai trường CĐSP Nha Trang và CĐVHNT-DL Nha Trang. Do đó, trong những năm qua, UBND tỉnh đã tập trung huy động các nguồn lực để từng bước thành lập, xây dựng và phát triển Trường Đại học Khánh Hòa.