Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:

Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.

Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.

Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phạm vi tuyển sinh:

Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.

Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)
27140202Giáo dục Tiểu học
C01; C14; C03; D01
37140206Giáo dục Thể chất
M03; M02
47140209Sư phạm Toán học
D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)
57140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; C20; D14
67140221Sư phạm Âm nhạc
N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)
77140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D15; D14; D66
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
C00; C19; C20; D14
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D14; D66
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D66
127310101Kinh tế
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
137340101Quản trị kinh doanh
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
147340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
157340301Kế toán
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
167480201Công nghệ thông tin
D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
197620105Khoa học cây trồng
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
207620110Chăn nuôi
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
217640101Thú y
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
227720301Điều dưỡng
B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01
237760101Công tác xã hội
C19; C20; C00; D01
247810101Du lịch
C19; C20; C00; D01
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C19; C20; C00; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C14; C03; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M03; M02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)
27140202Giáo dục Tiểu học
C01; C14; C03; D01
37140206Giáo dục Thể chất
M03; M02
47140209Sư phạm Toán học
D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)
57140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; C20; D14
67140221Sư phạm Âm nhạc
N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)
77140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D15; D14; D66
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
C00; C19; C20; D14
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D14; D66
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D66
127310101Kinh tế
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
137340101Quản trị kinh doanh
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
147340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
157340301Kế toán
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
167480201Công nghệ thông tin
D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
197620105Khoa học cây trồng
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
207620110Chăn nuôi
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
217640101Thú y
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
227720301Điều dưỡng
B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01
237760101Công tác xã hội
C19; C20; C00; D01
247810101Du lịch
C19; C20; C00; D01
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C19; C20; C00; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C14; C03; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M03; M02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

3
Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 kết hợp với chứng chỉ quốc tế

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)
27140202Giáo dục Tiểu học
C01; C14; C03; D01
37140206Giáo dục Thể chất
M03; M02
47140209Sư phạm Toán học
D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)
57140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; C20; D14
67140221Sư phạm Âm nhạc
N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)
77140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D15; D14; D66
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
C00; C19; C20; D14
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D14; D66
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D66
127310101Kinh tế
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
137340101Quản trị kinh doanh
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
147340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
157340301Kế toán
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
167480201Công nghệ thông tin
D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
197620105Khoa học cây trồng
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
207620110Chăn nuôi
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
217640101Thú y
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
227720301Điều dưỡng
B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01
237760101Công tác xã hội
C19; C20; C00; D01
247810101Du lịch
C19; C20; C00; D01
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C19; C20; C00; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C14; C03; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M03; M02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

 + Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

 + Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)
27140202Giáo dục Tiểu học
C01; C14; C03; D01
37140206Giáo dục Thể chất
M03; M02
47140209Sư phạm Toán học
D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)
57140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; C20; D14
67140221Sư phạm Âm nhạc
N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)
77140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D15; D14; D66
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
C00; C19; C20; D14
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D15; D14; D66
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D14; D66
127310101Kinh tế
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
137340101Quản trị kinh doanh
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
147340201Tài chính - Ngân hàng
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
157340301Kế toán
(Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01
167480201Công nghệ thông tin
D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84
197620105Khoa học cây trồng
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
207620110Chăn nuôi
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
217640101Thú y
(Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01
227720301Điều dưỡng
B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01
237760101Công tác xã hội
C19; C20; C00; D01
247810101Du lịch
C19; C20; C00; D01
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C19; C20; C00; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; (Văn, Địa, Năng khiếu); (Văn, Sử, Năng khiếu); (Văn, GDKTPL; NK)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C14; C03; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: M03; M02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: D01; A00; D84; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; (Toán, Năng khiếu AN1, Năng khiếu AN2)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A01; (Toán, Sinh, Tin)

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D15; D14; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D66

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: (Toán, Tin, GDKTPL); C14; D84; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin); D84

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; D01; D84

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Công nghệ, GDKTPL); (Toán, Sinh, Tin); D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; (Toán, Sinh, Tin); B03; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C19; C20; C00; D01

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục Thể chất
47140209Sư phạm Toán học
57140217Sư phạm Ngữ văn
67140221Sư phạm Âm nhạc
77140231Sư phạm Tiếng Anh
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
107220201Ngôn ngữ Anh
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc
127310101Kinh tế
137340101Quản trị kinh doanh
147340201Tài chính - Ngân hàng
157340301Kế toán
167480201Công nghệ thông tin
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
197620105Khoa học cây trồng
207620110Chăn nuôi
217640101Thú y
227720301Điều dưỡng
237760101Công tác xã hội
247810101Du lịch
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hùng Vương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Hùng Vương
  • Mã trường: THV
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
  • Tên viết tắt: HVU
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: www.hvu.edu.vn

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống 60 năm.