Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hồng Đức 2025

Đề án tuyển sinh Đại Học Hồng Đức (HDU) năm 2025

Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2025 40 ngành đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở trung học phổ thông

Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HDU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau: 

a) Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho
mỗi ngành và được công bố công khai.

b) Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

Điều kiện xét tuyển

Môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và tổ hợp M00 đối với ngành Giáo dục Tiểu học là Đọc diễn cảm và Hát, ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao là Bật xa tại chỗ và Chạy 100m. Thí sinh phải có điểm thi năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao xét tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối (nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyền là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (trừ 3 ngành GD Mầm non, Huấn luyện thể thao, ngành GD thể chất và tổ hợp M00 của ngành Giáo dục Tiểu học là tổng điểm 2 môn thi văn hóa không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn.

Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử-Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huẩn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non của Bộ GDĐT, Nhà trường quy định quy việc quy đổi tổng điểm xét tuyển của các phương thức 2, 5 để xét tuyển về một thang điểm chung (theo phương thức 1 - phương thức gốc)

Trong tổ hợp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL IBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), đuợc quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT

IELTS

TOEFL iBT

Điểm quy đổi

1

7.0 trở lên

86 trở lên

10

2

6.5

79-85

9.5

3

6.0

70-78

9.0

4

5.5

65-69

8.5

5

5.0

60-64

8.0

2) Nguyên tắc xét tuyển

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyển là tổng điềm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

2.1) Ưu tiên 1

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (trừ 3 ngành GD Mầm non, Huấn luyện thể thao và ngành GD thể chât là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn.

2.2) Ưu tiên 2

Thí sinh có điểm môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử - Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

3) Đăng kí và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (cớ thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Thời gian xét tuyển

Từ 16/7/2025 đến trước 17h00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GDĐT).

Hình thức: Đăng ký theo hướng dẫn của Sở GDĐT. Sau khi có kết quả thi TN THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời gian quy định của Bộ GDĐT, bằng hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp nơi đăng ký dự thi;

Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GDĐT; 

Đăng ký và thi năng khiếu

Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00, ngày 30/6/2025. Dụ kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyền phát nhanh. Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C02; C04; D01; M00
37140206Giáo dục thể chấtT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A04; C01
67140211Sư phạm Vật LýA00; A01; A02; A04; C01
77140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)
87140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B04; B08
97140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C12; C19; D14
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C12; C19; D14
117140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C13; C20; D15
127140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; D84
137140247Sư phạm KH Tự nhiênA00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C03; C13; C19; D14
157220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D15; D66
167229030Văn họcC00; C03; C13; C19; D14
177310101Kinh tếC01; C03; C04; C14; D01
187310201Chính trị họcC00; C03; C13; C19; D14
197310401Tâm lý họcB03; C04; C14; D01; C03
207320104Truyền thông đa phương tiệnB03; C01; C04; C14; D01
217340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; C14; D01
227340201Tài chính-Ngân hàngC01; C03; C04; C14; D01
237340301Kế toánC01; C03; C04; C14; D01
247340302Kiểm toánC01; C03; C04; C14; D01
257380101LuậtC00; C03; C13; C19; D14
267380107Luật Kinh tếC01; C03; C04; C14; D01
277440122Khoa học vật liệuB03; C01; C02; C04; D01
287460101Toán họcC01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)
297480201Công nghệ thông tinB03; C01; C02; C04; D01
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; C14; D01
317520201Kỹ thuật điệnB03; C01; C02; C04; D01
327580201Kỹ thuật xây dựngB03; C01; C02; C04; D01
337620106Chăn nuôi - Thú yB03; C01; C02; C04; C14
347620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02; C04; C14
357620115Kinh tế nông nghiệpB03; C01; C02; C04; C14
367760101Công tác xã hộiB03; C03; C04; C14; D01
377810101Du lịchB03; C03; C04; C14; D01
387810201Quản trị khách sạnB03; C03; C04; C14; D01
397810201Huấn luyện thể thaoT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
407850103Quản lý đất đaiB03; C01; C02; C04; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C02; C04; D01; M00

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; C13; C20; D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C04; C14; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: B03; C01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyễn đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện: Tổng điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở THPT không thấp hơn 18.0, trừ các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Luật, Luật kinh tế là 20.0 (không tính điểm ưu tiên).

Quy chế

Điểm xét tuyển

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GDĐT, Nhà trường quy định quy việc quy đổi tổng điểm xét tuyển của các phương thức 2, 5 để xét tuyển về một thang điểm chung (theo phương thức 1 - phương thức gốc) dự kiến như sau:

Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT (PT2), công thức quy đổi điểm xét tuyển như sau:

Điểm XT = (Điểm đạt được của thí sinh x 0,8 + 2,5) + điểm ƯT (nếu có)

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyền là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm TBC 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (trừ ngành Huẩn luyện thể thao là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn

Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn học tương ứng với
ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với ngành: Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

Trong tổ hợp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL IBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), được quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT

IELTS

TOEFL iBT

Điểm quy đổi

1

7.0 trở lên

86 trở lên

10

2

6.5

79-85

9.5

3

6.0

70-78

9.0

4

5.5

65-69

8.5

5

5.0

60-64

8.0

 

Thời gian xét tuyển

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường); thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 nộp hồ sơ từ ngày 01/04/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyển (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Hồ sơ ĐKXT gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyền và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bỗ sung.

Hình thức: Thí sinh đăng. ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C02; C04; D01; M00
37140206Giáo dục thể chấtT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A04; C01
67140211Sư phạm Vật LýA00; A01; A02; A04; C01
77140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)
87140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B04; B08
97140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C12; C19; D14
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C12; C19; D14
117140219Sư phạm Địa lýC00; C04; C13; C20; D15
127140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; D84
137140247Sư phạm KH Tự nhiênA00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C03; C13; C19; D14
157220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D15; D66
167229030Văn họcC00; C03; C13; C19; D14
177310101Kinh tếC01; C03; C04; C14; D01
187310201Chính trị họcC00; C03; C13; C19; D14
197310401Tâm lý họcB03; C04; C14; D01; C03
207320104Truyền thông đa phương tiệnB03; C01; C04; C14; D01
217340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; C14; D01
227340201Tài chính-Ngân hàngC01; C03; C04; C14; D01
237340301Kế toánC01; C03; C04; C14; D01
247340302Kiểm toánC01; C03; C04; C14; D01
257380101LuậtC00; C03; C13; C19; D14
267380107Luật Kinh tếC01; C03; C04; C14; D01
277440122Khoa học vật liệuB03; C01; C02; C04; D01
287460101Toán họcC01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)
297480201Công nghệ thông tinB03; C01; C02; C04; D01
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; C14; D01
317520201Kỹ thuật điệnB03; C01; C02; C04; D01
327580201Kỹ thuật xây dựngB03; C01; C02; C04; D01
337620106Chăn nuôi - Thú yB03; C01; C02; C04; C14
347620110Khoa học cây trồngB03; C01; C02; C04; C14
357620115Kinh tế nông nghiệpB03; C01; C02; C04; C14
367760101Công tác xã hộiB03; C03; C04; C14; D01
377810101Du lịchB03; C03; C04; C14; D01
387810201Quản trị khách sạnB03; C03; C04; C14; D01
397810201Huấn luyện thể thaoT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
407850103Quản lý đất đaiB03; C01; C02; C04; C14

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C02; C04; D01; M00

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: C00; C04; C13; C20; D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; D66

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C04; C14; D01; C03

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: B03; C01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

b) Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

- Riêng ngành GD Mầm non (7140201), Huấn luỵện thể thao (7810302) và ngành Giáo dục Thể chất (7140206): Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

- Ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao (7810302) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối (nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố.

Quy chế

 Đổi với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (PT5), công thức quy đổi điểm xét tuyển như sau:

Điểm XT =[(Điểm đạt được của thí sinh x 30/thang điểm)] x K + điểm UT (nếu có)

K là hệ số quy đổi. Nhà trường sẽ thông báo hệ số quy đổi khi có phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức. Thí sinh có điểm quy đổi trên 30 thì tính bằng 30 điểm.

Điểm xét tuyển

Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyền là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 cao hơn

Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử-Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

Thời gian xét tuyển

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thì năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục thể chất
47140209Sư phạm Toán học
57140210Sư phạm Tin học
67140211Sư phạm Vật Lý
77140212Sư phạm Hóa học
87140213Sư phạm Sinh học
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137140247Sư phạm KH Tự nhiên
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
157220201Ngôn ngữ Anh
167229030Văn học
177310101Kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lý học
207320104Truyền thông đa phương tiện
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính-Ngân hàng
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán
257380101Luật
267380107Luật Kinh tế
277440122Khoa học vật liệu
287460101Toán học
297480201Công nghệ thông tin
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
317520201Kỹ thuật điện
327580201Kỹ thuật xây dựng
337620106Chăn nuôi - Thú y
347620110Khoa học cây trồng
357620115Kinh tế nông nghiệp
367760101Công tác xã hội
377810101Du lịch
387810201Quản trị khách sạn
397810201Huấn luyện thể thao
407850103Quản lý đất đai

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

b) Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

- Riêng ngành GD Mầm non (7140201), Huấn luỵện thể thao (7810302) và ngành Giáo dục Thể chất (7140206): Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

- Ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao (7810302) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối (nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố

Quy chế

 Đổi với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (PT5), công thức quy đổi điểm xét tuyển như sau:

Điểm XT =[(Điểm đạt được của thí sinh x 30/thang điểm)] x K + điểm UT (nếu có)

K là hệ số quy đổi. Nhà trường sẽ thông báo hệ số quy đổi khi có phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức. Thí sinh có điểm quy đổi trên 30 thì tính bằng 30 điểm.

Ví dụ: Công thức quy điểm xét tuyển từ điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (thang điểm 100) nhu sau:

Điểm XT = (Điểm ĐGTD *30/100) x K + điểm UT (nếu có)

Điểm xét tuyển

Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyền là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 cao hơn

Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử-Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

Thời gian xét tuyển

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thì năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục thể chất
47140209Sư phạm Toán học
57140210Sư phạm Tin học
67140211Sư phạm Vật Lý
77140212Sư phạm Hóa học
87140213Sư phạm Sinh học
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137140247Sư phạm KH Tự nhiên
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
157220201Ngôn ngữ Anh
167229030Văn học
177310101Kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lý học
207320104Truyền thông đa phương tiện
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính-Ngân hàng
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán
257380101Luật
267380107Luật Kinh tế
277440122Khoa học vật liệu
287460101Toán học
297480201Công nghệ thông tin
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
317520201Kỹ thuật điện
327580201Kỹ thuật xây dựng
337620106Chăn nuôi - Thú y
347620110Khoa học cây trồng
357620115Kinh tế nông nghiệp
367760101Công tác xã hội
377810101Du lịch
387810201Quản trị khách sạn
397810201Huấn luyện thể thao
407850103Quản lý đất đai

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyễn thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Đăng ký xét tuyển

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu 2, Phụ lục 2);

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Phương thức 4: Xét tuyền thắng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

Hồ sơ ĐKХТ:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thắng;

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục thể chất
47140209Sư phạm Toán học
57140210Sư phạm Tin học
67140211Sư phạm Vật Lý
77140212Sư phạm Hóa học
87140213Sư phạm Sinh học
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137140247Sư phạm KH Tự nhiên
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
157220201Ngôn ngữ Anh
167229030Văn học
177310101Kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lý học
207320104Truyền thông đa phương tiện
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính-Ngân hàng
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán
257380101Luật
267380107Luật Kinh tế
277440122Khoa học vật liệu
287460101Toán học
297480201Công nghệ thông tin
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
317520201Kỹ thuật điện
327580201Kỹ thuật xây dựng
337620106Chăn nuôi - Thú y
347620110Khoa học cây trồng
357620115Kinh tế nông nghiệp
367760101Công tác xã hội
377810101Du lịch
387810201Quản trị khách sạn
397810201Huấn luyện thể thao
407850103Quản lý đất đai

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

b) Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

- Riêng ngành GD Mầm non (7140201), Huấn luỵện thể thao (7810302) và ngành Giáo dục Thể chất (7140206): Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

- Ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao (7810302) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối (nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố.

Quy chế

 Đổi với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (PT5), công thức quy đổi điểm xét tuyển như sau:

Điểm XT =[(Điểm đạt được của thí sinh x 30/thang điểm)] x K + điểm UT (nếu có)

K là hệ số quy đổi. Nhà trường sẽ thông báo hệ số quy đổi khi có phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức. Thí sinh có điểm quy đổi trên 30 thì tính bằng 30 điểm.

Ví dụ: Công thức quy điểm xét tuyển từ điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (thang điểm 100) nhu sau:

Điểm XT = (Điểm ĐGTD *30/100) x K + điểm UT (nếu có)

Điểm xét tuyển

Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyền là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

Ưu tiên 1: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 cao hơn

Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm TBC năm học lớp 12 môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử-Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

Trong tổ hợp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL IBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), đuợc quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT

IELTS

TOEFL iBT

Điểm quy đổi

1

7.0 trở lên

86 trở lên

10

2

6.5

79-85

9.5

3

6.0

70-78

9.0

4

5.5

65-69

8.5

5

5.0

60-64

8.0

 

Thời gian xét tuyển

Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565,
Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thì năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140206Giáo dục thể chất
47140209Sư phạm Toán học
57140210Sư phạm Tin học
67140211Sư phạm Vật Lý
77140212Sư phạm Hóa học
87140213Sư phạm Sinh học
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140219Sư phạm Địa lý
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137140247Sư phạm KH Tự nhiên
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý
157220201Ngôn ngữ Anh
167229030Văn học
177310101Kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lý học
207320104Truyền thông đa phương tiện
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính-Ngân hàng
237340301Kế toán
247340302Kiểm toán
257380101Luật
267380107Luật Kinh tế
277440122Khoa học vật liệu
287460101Toán học
297480201Công nghệ thông tin
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
317520201Kỹ thuật điện
327580201Kỹ thuật xây dựng
337620106Chăn nuôi - Thú y
347620110Khoa học cây trồng
357620115Kinh tế nông nghiệp
367760101Công tác xã hội
377810101Du lịch
387810201Quản trị khách sạn
397810201Huấn luyện thể thao
407850103Quản lý đất đai

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạM00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)
27140202Giáo dục Tiểu học80Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C02; C04; D01; M00
37140206Giáo dục thể chất15ĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
47140209Sư phạm Toán học20Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)
57140210Sư phạm Tin học25Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; C01
67140211Sư phạm Vật Lý15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; C01
77140212Sư phạm Hóa học15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)
87140213Sư phạm Sinh học15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B03; B04; B08
97140217Sư phạm Ngữ văn20Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C12; C19; D14
107140218Sư phạm Lịch sử15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C12; C19; D14
117140219Sư phạm Địa lý15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C04; C13; C20; D15
127140231Sư phạm Tiếng Anh25Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D10; D84
137140247Sư phạm KH Tự nhiên15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)
147140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý15Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C13; C19; D14
157220201Ngôn ngữ Anh300Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạD01; D11; D14; D15; D66
167229030Văn học60Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C13; C19; D14
177310101Kinh tế40Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
187310201Chính trị học50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C13; C19; D14
197310401Tâm lý học100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C04; C14; D01; C03
207320104Truyền thông đa phương tiện100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C04; C14; D01
217340101Quản trị kinh doanh150Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
227340201Tài chính-Ngân hàng80Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
237340301Kế toán400Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
247340302Kiểm toán30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
257380101Luật150Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C13; C19; D14
267380107Luật Kinh tế50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
277440122Khoa học vật liệu50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; D01
287460101Toán học100Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)
297480201Công nghệ thông tin180Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; D01
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng80Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; C14; D01
317520201Kỹ thuật điện50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; D01
327580201Kỹ thuật xây dựng50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; D01
337620106Chăn nuôi - Thú y50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; C14
347620110Khoa học cây trồng30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; C14
357620115Kinh tế nông nghiệp30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; C14
367760101Công tác xã hội50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C03; C04; C14; D01
377810101Du lịch50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C03; C04; C14; D01
387810201Quản trị khách sạn50Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C03; C04; C14; D01
397810201Huấn luyện thể thao60Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạT01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)
407850103Quản lý đất đai30Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHN
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C04; C14

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M00; M05; M07; M11; (Văn, Sinh, Năng khiếu)

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C02; C04; D01; M00

3. Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

4. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A04; C01; (Toán, Lí, Tin)

5. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

6. Sư phạm Vật Lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; C01

7. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; (Toán, Hóa, Công nghệ)

8. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B03; B04; B08

9. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

10. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C12; C19; D14

11. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; C13; C20; D15

12. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D84

13. Sư phạm KH Tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; (Toán, Lí, Công nghệ)

14. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

15. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D11; D14; D15; D66

16. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

17. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

18. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

19. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C04; C14; D01; C03

20. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C04; C14; D01

21. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

22. Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

23. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

24. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

25. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C13; C19; D14

26. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

27. Khoa học vật liệu

Mã ngành: 7440122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

28. Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin)

29. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

30. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01

31. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

32. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; D01

33. Chăn nuôi - Thú y

Mã ngành: 7620106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

34. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

35. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

36. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

37. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

38. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C04; C14

39. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C03; C04; C14; D01

40. Huấn luyện thể thao

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: T01; T02; T05; T07; (Văn, Sử, Năng khiếu)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HDU

Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: Từ 16/7/2025 đến trước 17h00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GDĐT).

b) Hình thức: Đăng ký theo hướng dẫn của Sở GDĐT. Sau khi có kết quả thi TN THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời gian quy định của Bộ GDĐT, bằng hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp nơi đăng ký dự thi;

c) Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GDĐT;

Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00, ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyền phát nhanh 

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Điều kiện xét tuyển/thi tuyển

- Đạt ngưỡng theo quy định tại mục 6.1 của phần B-I; xét theo tổng điểm từ cao xuống cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh.

- Riêng ngành GD Mầm nono (7140201), Giáo dục Thể chất (7140206), Huấn luyện thể thao (7810302) và Tổ hợp M00 ngành Giáo dục Tiểu học (7140202):

Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); ngành ngành Giáo dục Thế chất, Huấn luyện thể thao (7810302) tuyễn sinh những thí sinh có
ngoại hình cân đối (nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ 1,55m trở lên).

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyễn đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

Đăng ký xét tuyến

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường); thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 nộp hồ sơ từ ngày 01/04/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyển (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

c) Hồ sơ ĐKXT gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyền và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bỗ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng. ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát.

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Phương thức 3: Xét tuyễn thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

c) Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến
thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát nhanh

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Phương thức 4: Xét tuyền thắng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

c) Hồ sơ ĐKХТ:

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thắng;

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xа tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến
thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát nhanh

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phổ Thanh Hóa).

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHỌG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website.

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

c) Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu 3, Phụ lục 2);

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 01/4/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thì năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (https:dkxt.hdu.edu.vn) hoặc chuyển phát (Mẫu 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

Học phí

Thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành đào tạo cho thí sinh khi nhập học;

Các ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 (cập nhật ngày 15/04) Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hồng Đức
  • Tên trường: Trường Đại Học Hồng Đức
  • Mã trường: HDT
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University
  • Tên viết tắt: HDU
  • Địa chỉ: 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
  • Website: https://hdu.edu.vn/

Ngày 24/9/1997 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 797/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Hồng Đức trên cơ sở 3 trường Cao đẳng đã có bề dày đào tạo hơn 40 năm gồm: Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, Cao đẳng Y tế Thanh Hoá. Đại học Hồng Đức là trường đại học đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam được thành lập theo mô hình mới: Đại học công lập, đa ngành, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa và chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.