Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam (VMU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau: 

PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2. Xét tuyển kết hợp

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

PT6. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2D102Khai thác máy tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3D103Điện tự động giao thông vận tải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4D104Điện tử viễn thông
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5D105Điện tự động công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
7D108Máy tàu thuỷ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
9D110Xây dựng công trình thuỷ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
13D114Công nghệ thông tin
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
14D115Kỹ thuật môi trường
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
15D116Kỹ thuật cơ khí
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
17D118Công nghệ phần mềm
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
19D121Tự động hoá hệ thống điện
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
20D122Kỹ thuật ô tô
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
24D128Máy & tự động công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
25D129Quản lý hàng hải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
26D130Quản lý công trình xây dựng
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
30S101Điều khiển tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
31S102Khai thác máy tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
C01; D01; C03; C04; D09; A01
33D402Kinh tế ngoại thương
C01; D01; C03; C04; D09; A01
34D403Quản trị kinh doanh
C01; D01; C03; C04; D09; A01
35D404Quản trị tài chính kế toán
C01; D01; C03; C04; D09; A01
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
C01; D01; C03; C04; D09; A01
37D410Kinh tế vận tải thủy
C01; D01; C03; C04; D09; A01
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
C01; D01; C03; C04; D09; A01
39D412Truyền thông Marketing
C01; D01; C03; C04; D09; A01
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
C01; D01; C03; C04; D09; A01
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
C01; D01; C03; C04; D09; A01
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
D01; C03; C04; C00; D14; D15
43D132Luật Kinh doanh
D01; C03; C04; C00; D14; D15
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
A01; D01; D09; D10; D14; D15
45D125Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10; D14; D15
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
A01; D01; D09; D10; D14; D15
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
A01; D01; D09; D10; D14; D15
48A408Kinh tế Hàng hải
A01; D01; D09; D10; D14; D15
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics
A01; D01; D09; D10; D14; D15

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
43D132Luật Kinh doanh
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
45D125Ngôn ngữ Anh
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
48A408Kinh tế Hàng hải
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

3
Điểm học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2D102Khai thác máy tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3D103Điện tự động giao thông vận tải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4D104Điện tử viễn thông
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5D105Điện tự động công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
7D108Máy tàu thuỷ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
9D110Xây dựng công trình thuỷ
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
13D114Công nghệ thông tin
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
14D115Kỹ thuật môi trường
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
15D116Kỹ thuật cơ khí
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
17D118Công nghệ phần mềm
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
19D121Tự động hoá hệ thống điện
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
20D122Kỹ thuật ô tô
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
24D128Máy & tự động công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
25D129Quản lý hàng hải
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
26D130Quản lý công trình xây dựng
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
30S101Điều khiển tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
31S102Khai thác máy tàu biển
C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐGQG TPHCM

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
43D132Luật Kinh doanh
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
45D125Ngôn ngữ Anh
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
48A408Kinh tế Hàng hải
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
Q00
2D102Khai thác máy tàu biển
Q00
3D103Điện tự động giao thông vận tải
Q00
4D104Điện tử viễn thông
Q00
5D105Điện tự động công nghiệp
Q00
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
Q00
7D108Máy tàu thuỷ
Q00
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
Q00
9D110Xây dựng công trình thuỷ
Q00
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
Q00
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
Q00
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
Q00
13D114Công nghệ thông tin
Q00
14D115Kỹ thuật môi trường
Q00
15D116Kỹ thuật cơ khí
Q00
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
Q00
17D118Công nghệ phần mềm
Q00
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
Q00
19D121Tự động hoá hệ thống điện
Q00
20D122Kỹ thuật ô tô
Q00
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
Q00
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
Q00
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
Q00
24D128Máy & tự động công nghiệp
Q00
25D129Quản lý hàng hải
Q00
26D130Quản lý công trình xây dựng
Q00
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
Q00
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
Q00
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
Q00
30S101Điều khiển tàu biển
Q00
31S102Khai thác máy tàu biển
Q00
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
Q00
33D402Kinh tế ngoại thương
Q00
34D403Quản trị kinh doanh
Q00
35D404Quản trị tài chính kế toán
Q00
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
Q00
37D410Kinh tế vận tải thủy
Q00
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
Q00
39D412Truyền thông Marketing
Q00
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
Q00
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
Q00
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
Q00
43D132Luật Kinh doanh
Q00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
Q00
45D125Ngôn ngữ Anh
Q00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
Q00
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
Q00
48A408Kinh tế Hàng hải
Q00
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics
Q00

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: Q00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: Q00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: Q00

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: Q00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: Q00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: Q00

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: Q00

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: Q00

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: Q00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: Q00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: Q00

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: Q00

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: Q00

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: Q00

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: Q00

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: Q00

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: Q00

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: Q00

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: Q00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: Q00

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: Q00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: Q00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: Q00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: Q00

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: Q00

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: Q00

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: Q00

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: Q00

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: Q00

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: Q00

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: Q00

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
K00
2D102Khai thác máy tàu biển
K00
3D103Điện tự động giao thông vận tải
K00
4D104Điện tử viễn thông
K00
5D105Điện tự động công nghiệp
K00
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
K00
7D108Máy tàu thuỷ
K00
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
K00
9D110Xây dựng công trình thuỷ
K00
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
K00
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
K00
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
K00
13D114Công nghệ thông tin
K00
14D115Kỹ thuật môi trường
K00
15D116Kỹ thuật cơ khí
K00
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
K00
17D118Công nghệ phần mềm
K00
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
K00
19D121Tự động hoá hệ thống điện
K00
20D122Kỹ thuật ô tô
K00
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
K00
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
K00
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
K00
24D128Máy & tự động công nghiệp
K00
25D129Quản lý hàng hải
K00
26D130Quản lý công trình xây dựng
K00
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
K00
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
K00
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
K00
30S101Điều khiển tàu biển
K00
31S102Khai thác máy tàu biển
K00
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
K00
33D402Kinh tế ngoại thương
K00
34D403Quản trị kinh doanh
K00
35D404Quản trị tài chính kế toán
K00
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
K00
37D410Kinh tế vận tải thủy
K00
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
K00
39D412Truyền thông Marketing
K00
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
K00
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
K00
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
K00
43D132Luật Kinh doanh
K00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
K00
45D125Ngôn ngữ Anh
K00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
K00
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
K00
48A408Kinh tế Hàng hải
K00
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics
K00

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: K00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: K00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: K00

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: K00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: K00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: K00

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: K00

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: K00

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: K00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: K00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: K00

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: K00

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: K00

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: K00

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: K00

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: K00

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: K00

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: K00

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: K00

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: K00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: K00

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: K00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: K00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: K00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: K00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: K00

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: K00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: K00

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: K00

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: K00

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: K00

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: K00

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: K00

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: K00

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: K00

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: K00

7
Kết hợp CCQT và học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
3. Nhóm ngành luật
1D120Luật hàng hải
5. Nhóm chương trình tiên tiến
2A403Quản lý kinh doanh và Marketing
3A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
4A408Kinh tế Hàng hải
5A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

8
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
5. Nhóm chương trình tiên tiến
42A403Quản lý kinh doanh và Marketing
43A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
44A408Kinh tế Hàng hải
45A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam
Preview
  • Tên trường: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Mã trường: HHA
  • Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
  • Tên viết tắt: VMU
  • Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế.