Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Hà Nội HANU dự kiến tuyển sinh 3305 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:

1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2) Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

3) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

- Tổng điểm 03 môn thi mỗi tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 22 điểm trở lên (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Thống nhất một mức điểm trúng tuyển cho mỗi ngành/chương trình đào tạo (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Đối với tất cả các ngành:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.

- Đối với ngành Công nghệ thông tin:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý/ Ngữ văn/Tin học + Điểm tiếng Anh (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.

- Đối với ngành Công nghệ tài chính:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý/ Ngữ văn + Điểm tiếng Anh (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01
27220202Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D03
37220203Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
57220205Ngôn ngữ Đức
D01; D05
67220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
77220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01; D04
87220208Ngôn ngữ Italia
D01
97220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D04; DD2
117310111Nghiên cứu phát triển
D01
127310601Quốc tế học
D01
137320104Truyền thông đa phương tiện
D01
147320109Truyền thông doanh nghiệp
D01; D03
157340101Quản trị kinh doanh
D01
167340115Marketing
D01
177340201Tài chính - Ngân hàng
D01
187340205Công nghệ tài chính
A01; D01
197340301Kế toán
D01
207480201Công nghệ thông tin
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
217810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
2. Chương trình tiên tiến
227220201 TTNgôn ngữ Anh- CTTT
D01
237220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - CTTT
D01; D04
247220208 TTNgôn ngữ Italia - CTTT
D01
257220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - CTTT
D01; D04; DD2
267480201 TTCông nghệ thông tin - CTTT
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
277810103 TTQuản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT
D01

1. Chương trình tiêu chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D03

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Nghiên cứu phát triển

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Truyền thông doanh nghiệp

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D01; D03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

2. Chương trình tiên tiến

Ngôn ngữ Anh- CTTT

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia - CTTT

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Công nghệ thông tin - CTTT

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp theo quy định của Đại học Hà Nội

Điều kiện xét tuyển

- Ngưỡng đầu vào: tổng điểm 03 môn thi mỗi tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 22 điểm trở lên (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Thống nhất một mức điểm trúng tuyển cho mỗi ngành/chương trình đào tạo (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm Trung bình chung (TBC) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng khuyến khích

Trong đó:

- Điểm trung bình chung (TBC) = TBC điểm Toán + TBC điểm Văn + TBC điểm Ngoại ngữ x 2.

- TBC điểm = TBC điểm 06 học kỳ của mỗi môn học.

2) Lệ phí xét tuyển

Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01
27220202Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D03
37220203Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
57220205Ngôn ngữ Đức
D01; D05
67220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
77220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01; D04
87220208Ngôn ngữ Italia
D01
97220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D04; DD2
117310111Nghiên cứu phát triển
D01
127310601Quốc tế học
D01
137320104Truyền thông đa phương tiện
D01
147320109Truyền thông doanh nghiệp
D01; D03
157340101Quản trị kinh doanh
D01
167340115Marketing
D01
177340201Tài chính - Ngân hàng
D01
187340205Công nghệ tài chính
A01; D01
197340301Kế toán
D01
207480201Công nghệ thông tin
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
217810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
2. Chương trình tiên tiến
227220201 TTNgôn ngữ Anh- CTTT
D01
237220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - CTTT
D01; D04
247220208 TTNgôn ngữ Italia - CTTT
D01
257220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - CTTT
D01; D04; DD2
267480201 TTCông nghệ thông tin - CTTT
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
277810103 TTQuản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT
D01

1. Chương trình tiêu chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D03

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Nghiên cứu phát triển

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Truyền thông doanh nghiệp

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D01; D03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

2. Chương trình tiên tiến

Ngôn ngữ Anh- CTTT

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia - CTTT

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Công nghệ thông tin - CTTT

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Chương trình tiêu chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01
27220202Ngôn ngữ Nga
D01; D02; D03
37220203Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
57220205Ngôn ngữ Đức
D01; D05
67220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
77220207Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01; D04
87220208Ngôn ngữ Italia
D01
97220209Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D04; DD2
117310111Nghiên cứu phát triển
D01
127310601Quốc tế học
D01
137320104Truyền thông đa phương tiện
D01
147320109Truyền thông doanh nghiệp
D01; D03
157340101Quản trị kinh doanh
D01
167340115Marketing
D01
177340201Tài chính - Ngân hàng
D01
187340205Công nghệ tài chính
A01; D01
197340301Kế toán
D01
207480201Công nghệ thông tin
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
217810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
2. Chương trình tiên tiến
227220201 TTNgôn ngữ Anh- CTTT
D01
237220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - CTTT
D01; D04
247220208 TTNgôn ngữ Italia - CTTT
D01
257220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - CTTT
D01; D04; DD2
267480201 TTCông nghệ thông tin - CTTT
A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)
277810103 TTQuản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT
D01

1. Chương trình tiêu chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02; D03

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Nghiên cứu phát triển

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Truyền thông doanh nghiệp

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D01; D03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

2. Chương trình tiên tiến

Ngôn ngữ Anh- CTTT

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Italia - CTTT

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; D04; DD2

Công nghệ thông tin - CTTT

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: A01; D01; TH01 (Toán, Tin, Anh)

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Đối với các chương trình tiêu chuẩn:

- Nhóm chuyên ngành giảng dạy bằng ngoại ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 780.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

• 890.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).

• 950.000 đ/tín chỉ (với các chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh, trừ ngành Công nghệ tài chính dạy bằng tiếng Anh).

• 1.110.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ tài chính dạy bằng tiếng Anh)

- Nhóm ngành Ngôn ngữ: 780.000 đ/tín chỉ.

Đối với các chương trình tiên tiến:

- Nhóm chuyên ngành giảng dạy bằng ngoại ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 780.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án TN, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

•1.650.000 đ/tín chỉ (với ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

•1.700.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ thông tin dạy bằng tiếng Anh).

- Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt): 780.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 1.090.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc).

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế với mức tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ).

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên viết tắt: HANU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University
  • Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.hanu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanoi/

Trường Đại học Hà Nội đã trải qua 60 năm hình thành và phát triển, trong 60 năm đó Nhà trường đã có một số lần được đổi tên, mỗi sự kiện ấy đều gắn với những thăng trầm và bối cảnh lịch sử xã hội theo từng thời kỳ như: Trường Ngoại ngữ (1959-1960), Trường Bổ túc Ngoại ngữ (1960-1967), Trường Đại học Ngoại ngữ (1967-1978), Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ (1978-1984), Trường Đại học Ngoại ngữ (1984-2006) và từ 2006 đến nay là Trường Đại học Hà Nội. 60 năm chưa phải là một lịch sử dài lâu nhưng với sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ, giảng viên, nhân viên, từ một trường bổ túc ngoại ngữ với 2 chương trình Trung văn và Nga văn, Trường Đại học Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành với 20 ngành, 48 chương trình đào tạo ở cả 3 trình độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, tiên phong tại Việt Nam trong hoạt động dạy và học hoàn toàn bằng ngoại ngữ.