Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM (UTH) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển

Đối với các chương trình liên kết nước ngoài:

Điều kiện và ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển

Đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển thẳng vào học chuyên ngành;

Chưa đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển dự bị và học chương trình tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào học chuyên ngành (thời gian học dự bị Tiếng Anh tùy thuộc vào năng lực Tiếng Anh của từng sinh viên).

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp

Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của Thí sinh. Điểm học bạ năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL[1] (không có sẽ chọn thay thế điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT).

Điểm xét tuyển (UTH120) = 0.4 * MAX (K1*ĐGNL; K2*Điểm học bạ 12; K3*Điểm thi tốt nghiệp) + 0.3* Điểm học bạ năm 12+ 0,3*Điểm thi tốt nghiệp + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm học bạ 12 = [Môn 1 (HK1 + HK2) + Môn 2 (HK1 + HK2) + Môn 3 (HK1 + HK2) + Max ( Môn 1; Môn 2; Môn 3)] * 30

Điểm thi tốt nghiệp = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Max(Môn 1; Môn 2; Môn 3)] *30

K1,K2,K3 là hệ số được xác định quy đổi tương đương kết quả giữa các loại điểm của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh quyết định giá trị dựa trên dữ liệu thí sinh đăng ký vào UTH.

Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Tổng các điểm khuyến khích theo quy định của Trường (Đáp ứng một trong các điều kiện sau:

(1) Đạt 1 trong 6 tiêu chí ưu tiên xét tuyển;

(2 ) Học sinh từ các trường THPT có cựu sinh viên UTH tốt nghiệp loại giỏi trong 3 năm gần nhất;

 (3) Học sinh từ trường THPT có Sinh viên UTH đóng góp cho các hoạt động và phát triển của nhà trường;

(4) Học sinh là con em của các tập đoàn, doanh nghiệp là đối tác của UTH.

Nguyên tắc: Bảo đảm công bằng, bình đẳng giữa các thí sinh

Nhà trường thực hiện tất cả biện pháp để tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;

Tiêu chí xét tuyển phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến(Văn, 2 môn bất kì)
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh(Văn, 2 môn bất kì)
37340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
4734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
5734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh(Toán, 2 môn bất kì)
67340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
77380101ALuật – chương trình tiên tiến(Toán, Văn, 1 môn bất kì)
87460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
97480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh(Toán, 2 môn bất kì)
12748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
13748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
14748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
15748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
167510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
177510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
187510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
197510300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)(Toán, 2 môn bất kì)
207510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
217510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
227510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh(Toán, 2 môn bất kì)
23752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
24752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
257520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)(Toán, 2 môn bất kì)
267520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
277520200Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)(Toán, 2 môn bất kì)
287520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)(Toán, 2 môn bất kì)
297520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
30752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
317520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
327520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)(Toán, 2 môn bất kì)
33758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)(Toán, 2 môn bất kì)
34758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
35758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)(Toán, 2 môn bất kì)
367580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)(Toán, 2 môn bất kì)
377580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)(Toán, 2 môn bất kì)
38758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)(Toán, 2 môn bất kì)
397580300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)(Toán, 2 môn bất kì)
40758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
41758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
427580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
437840100Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
44784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
45784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
46784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
47784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
48784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
497840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)(Toán, 2 môn bất kì)
50784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)(Toán, 2 môn bất kì)
51784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)(Toán, 2 môn bất kì)
52784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)
53784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến(Toán, 2 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

Tổ hợp: (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7510300

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7520200

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7580300

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840100

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

2
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng theo quy định của Bộ

Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Thí sinh chỉ cần đạt một trong sáu tiêu chí sau để đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường:

Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn  có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh.

Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến.

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, và trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến do UTH chọn lọc.

Tiêu chí 4: Thí sinh có kết quả học tập ít nhất 03/6 học kỳ hoặc tương đương (Cả năm (lớp 10 hoặc 11 hoặc 12) + 01 học kỳ bất kỳ hoặc kết quả của 02 năm) đạt học lực xếp loại Tốt.

Tiêu chí 5: Học sinh đăng ký vào nhóm ngành về đường sắt tốc độ cao; Thí sinh có thư giới thiệu của các địa phương có nhu cầu nhân lực về ngành nghề; các tập đoàn, doanh nghiệp ký kết hợp tác với UTH;

Tiêu chí 6: Thí sinh có thành tích, năng khiếu, hoặc hoàn cảnh đặc biệt đến từ các trường THPT có ký kết hợp tác với UTH, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại https://ts25.ut.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
37340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến
4734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến
5734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
67340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến
77380101ALuật – chương trình tiên tiến
87460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến
97480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
12748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến
13748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến
14748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến
15748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến
167510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến
177510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến
187510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến
197510300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)
207510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến
217510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến
227510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
23752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến
24752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến
257520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
267520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến
277520200Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)
287520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
297520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến
30752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
317520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến
327520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
33758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
34758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến
35758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)
367580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)
377580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)
38758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)
397580300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)
40758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến
41758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến
427580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiến
437840100Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến
44784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến
45784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến
46784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
47784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến
48784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến
497840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
50784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
51784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
52784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến
53784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7510300

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7520200

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7580300

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840100

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Văn, 2 môn bất kì)
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Văn, 2 môn bất kì)
37340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
4734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
5734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
67340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
77380101ALuật – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, Văn, 1 môn bất kì)
87460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
97480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
10748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
11748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
12748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
13748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
14748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
15748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
167510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
177510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
187510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
197510300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
207510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
217510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
227510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
23752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
24752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
257520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
267520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
277520200Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
287520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
297520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
30752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
317520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
327520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
33758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
34758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
35758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
367580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
377580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
38758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
397580300Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
40758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
41758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
427580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
437840100Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
44784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
45784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
46784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
47784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
48784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
497840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
50784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
51784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
52784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)
53784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết Hợp(Toán, 2 môn bất kì)

1. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7510300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

2. Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

3. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7520200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

4. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

5. Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

6. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

7. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

8. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7580300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

9. Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

10. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

11. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

12. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

13. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

14. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

15. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

16. Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

17. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Văn, 2 môn bất kì)

18. Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

19. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

20. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

21. Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

22. Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, Văn, 1 môn bất kì)

23. Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

24. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

25. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

26. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

27. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

28. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

29. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

30. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

31. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

32. Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

33. Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

34. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

35. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

36. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

37. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

38. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

39. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

40. Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

41. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

42. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

43. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

44. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

45. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

46. Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

47. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

48. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

49. Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

50. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

51. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

52. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

53. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: (Toán, 2 môn bất kì)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Mã trường: GTS
  • Tên tiếng anh:  University of Transport Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UTH
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://uth.edu.vn/

Ngày 18/05/1988, Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện đã ra quyết định số 1252/TCCB-LĐ thành lập “Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng tại chức Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh” và sau đó chuyển đổi thành “Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam” (quyết định số 968/TCCB-LĐ ngày 14/01/1989).

Trong năm học đầu tiên 1988 -1989, với 20 cán bộ, giảng viên, Trung tâm đã tuyển được 253 sinh viên các ngành Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu thủy, Điện tàu thủy, Kinh tế vận tải biển, Cơ giới hóa xếp dỡ, Xây dựng công trình thủy, Sửa chữa máy tàu biển, Đóng tàu thủy cho các hệ chính quy, ngắn hạn, tại chức. Việc khai giảng khóa đào tạo chính quy đầu tiên trên đã đặt cột mốc quan trọng cho quá trình hình thành và phát triển Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM.

Ngày 20/08/1991, Bộ Giao thông vận tải có quyết định số 1665 QĐ/TCCB-LĐ chuyển đổi tổ chức và hoạt động của Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam thành Phân hiệu Đại học Hàng hải trực thuộc trường Đại học Hàng hải. 

Cùng với sự phát triển kinh tế xã hội của cả nước, nhu cầu xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng và phát triển các chuyên ngành vận tải đường biển, đường sông, đường bộ, đường sắt, hàng không của các tỉnh phía Nam, đặc biệt là khu vực kinh tế thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu – Cần Thơ và Tây Nguyên, Nam Trung bộ đòi hỏi cần có đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý ngành giao thông vận tải đủ trình độ đáp ứng yêu cầu phát triển. Bên cạnh đó Phân hiệu Đại học Hàng hải sau 10 năm xây dựng đã trở thành cơ sở đào tạo chính quy, hoạt động tương đối độc lập về tổ chức và tài chính, có đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý nhiều kinh nghiệm, cơ sở vật chất và nghiên cứu khoa học, quan hệ trong nước và quốc tế rộng rãi.

Sau thẩm định của các cơ quan chức năng, ngày 26/04/2001, Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định số 66/2001/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM trực thuộc Bộ Giao thông vận tải trên cơ sở Phân hiệu Đại học hàng hải.

Cùng với niềm tin và khát vọng mới, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã hoạch định chiến lược phát triển đến năm 2030 và quyết tâm thực hiện: hình thành đội ngũ cán bộ khoa học đầu ngành có năng lực để triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc các dự án, các chương trình quốc gia, hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực giao thông vận tải và các ngành khác ; Chú trọng đầu tư vào các lĩnh vực đường sắt, giao thông đô thị (monorail, metro, mạng xe điện mặt đất...), quy hoạch và quản lý giao thông đô thị, vận tải logistics trên cơ sở công nghệ hiện đại của thế giới để sớm đưa Trường thực sự trở thành trung tâm khoa học và công nghệ của ngành giao thông vận tải phía Nam; Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho một mạng giao thông vận tải đa phương thức nối kết đô thị, khu vực và quốc tế thông suốt, đồng bộ và hiệu quả ; Đầu tư  hình thành các phòng thí nghiệm cơ bản và các phòng thí nghiệm chuyên ngành với các thiết bị hiện đại có thể thực hiện các thí nghiệm, kiểm định trong nghiên cứu, kiểm tra thử nghiệm các công trình; đẩy mạnh hợp tác quốc tế để tiếp cận khoa học, công nghệ mới tiên tiến của thế giới ; Nghiên cứu và áp dụng phương pháp quản lý và nâng cao chất lượng đào tạo, đổi mới, hoàn thiện và nâng cao chất lượng các chương trình đào tạo theo tín chỉ, cải tiến nội dung các môn học theo xu thế tăng cường thực hành, giảm bớt lý thuyết; Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ kinh tế biển, gắn chặt với các dịch vụ công nghệ như phòng chống ô nhiễm toàn cầu, cứu hộ, tìm kiếm cứu nạn, công trình nổi, bảo vệ bờ biển, hải đảo,...