Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2024

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM (UTH) 2024

Năm 2024, Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (UTH) sử dụng 05 phương thức tuyển sinh. 

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (40%)

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (20%)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM (5%)

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo 

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (35%)

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ)

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
A01; D01; D14; D15
37340405AHệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
47380101Luật
A01; D01; D14; D15
57460108AKhoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
7748020101ACông nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
8748020101ECông nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
187520103AKỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
197520122Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; D01; D07
207520130AKỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
217520201Kỹ thuật điện
A00; A01; D01; D07
227520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
247520320Kỹ thuật môi trường
A00; A01; D01; B00
257580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
307580302AQuản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
32784010102AKhai thác vận tải - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
A00; A01; D01; D07
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
A00; A01; D01; D07
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
A00; A01; D01; D07
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; D01; B00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010401A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010402A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010604A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ)

 

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên

  • Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12)

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký tuyển sớm: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D14; D15
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
D01; A01; D14; D15
37340405AHệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
D01; A01; D14; D15
57460108AKhoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
7748020101ACông nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
8748020101ECông nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
187520103AKỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
197520122Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; D01; D07
207520130AKỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
217520201Kỹ thuật điện
A00; A01; D01; D07
227520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
A00; A01; B00; D01
257580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
307580302AQuản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
32784010102AKhai thác vận tải - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
A00; A01; D01; D07
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
A00; A01; D01; D07
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
A00; A01; D01; D07
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến
A00; A01; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15

Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520103A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010401A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010402A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010604A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ)

 

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký tuyển sớm: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến
7748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến
8748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

Mã ngành: 7380101

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520103A

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

Mã ngành: 7580205

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010402A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

4
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

a) Điều kiện 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))

b) Điều kiện 2: Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:

- Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Lưu ý: Trường không xét tuyển những trường hợp đạt giải tại các kỳ thi: Olympic, khoa học kỹ thuật, giải toán Casio...cấp tỉnh

- Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.

- Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học).

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.

- Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03/06 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian đăng ký tuyển sớm: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Mã trường: GTS
  • Tên tiếng anh:  University of Transport Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UTH
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://uth.edu.vn/

Ngày 18/05/1988, Bộ Giao thông vận tải và Bưu điện đã ra quyết định số 1252/TCCB-LĐ thành lập “Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng tại chức Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh” và sau đó chuyển đổi thành “Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam” (quyết định số 968/TCCB-LĐ ngày 14/01/1989).

Trong năm học đầu tiên 1988 -1989, với 20 cán bộ, giảng viên, Trung tâm đã tuyển được 253 sinh viên các ngành Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu thủy, Điện tàu thủy, Kinh tế vận tải biển, Cơ giới hóa xếp dỡ, Xây dựng công trình thủy, Sửa chữa máy tàu biển, Đóng tàu thủy cho các hệ chính quy, ngắn hạn, tại chức. Việc khai giảng khóa đào tạo chính quy đầu tiên trên đã đặt cột mốc quan trọng cho quá trình hình thành và phát triển Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM.

Ngày 20/08/1991, Bộ Giao thông vận tải có quyết định số 1665 QĐ/TCCB-LĐ chuyển đổi tổ chức và hoạt động của Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam thành Phân hiệu Đại học Hàng hải trực thuộc trường Đại học Hàng hải. 

Cùng với sự phát triển kinh tế xã hội của cả nước, nhu cầu xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng và phát triển các chuyên ngành vận tải đường biển, đường sông, đường bộ, đường sắt, hàng không của các tỉnh phía Nam, đặc biệt là khu vực kinh tế thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hòa – Vũng Tàu – Cần Thơ và Tây Nguyên, Nam Trung bộ đòi hỏi cần có đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, quản lý ngành giao thông vận tải đủ trình độ đáp ứng yêu cầu phát triển. Bên cạnh đó Phân hiệu Đại học Hàng hải sau 10 năm xây dựng đã trở thành cơ sở đào tạo chính quy, hoạt động tương đối độc lập về tổ chức và tài chính, có đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý nhiều kinh nghiệm, cơ sở vật chất và nghiên cứu khoa học, quan hệ trong nước và quốc tế rộng rãi.

Sau thẩm định của các cơ quan chức năng, ngày 26/04/2001, Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định số 66/2001/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM trực thuộc Bộ Giao thông vận tải trên cơ sở Phân hiệu Đại học hàng hải.

Cùng với niềm tin và khát vọng mới, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã hoạch định chiến lược phát triển đến năm 2030 và quyết tâm thực hiện: hình thành đội ngũ cán bộ khoa học đầu ngành có năng lực để triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc các dự án, các chương trình quốc gia, hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực giao thông vận tải và các ngành khác ; Chú trọng đầu tư vào các lĩnh vực đường sắt, giao thông đô thị (monorail, metro, mạng xe điện mặt đất...), quy hoạch và quản lý giao thông đô thị, vận tải logistics trên cơ sở công nghệ hiện đại của thế giới để sớm đưa Trường thực sự trở thành trung tâm khoa học và công nghệ của ngành giao thông vận tải phía Nam; Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ cho một mạng giao thông vận tải đa phương thức nối kết đô thị, khu vực và quốc tế thông suốt, đồng bộ và hiệu quả ; Đầu tư  hình thành các phòng thí nghiệm cơ bản và các phòng thí nghiệm chuyên ngành với các thiết bị hiện đại có thể thực hiện các thí nghiệm, kiểm định trong nghiên cứu, kiểm tra thử nghiệm các công trình; đẩy mạnh hợp tác quốc tế để tiếp cận khoa học, công nghệ mới tiên tiến của thế giới ; Nghiên cứu và áp dụng phương pháp quản lý và nâng cao chất lượng đào tạo, đổi mới, hoàn thiện và nâng cao chất lượng các chương trình đào tạo theo tín chỉ, cải tiến nội dung các môn học theo xu thế tăng cường thực hành, giảm bớt lý thuyết; Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ kinh tế biển, gắn chặt với các dịch vụ công nghệ như phòng chống ô nhiễm toàn cầu, cứu hộ, tìm kiếm cứu nạn, công trình nổi, bảo vệ bờ biển, hải đảo,...