Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 (UTC2) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 - Phân hiệu tại TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. 

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét tuyển học bạ):

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQGHCM) năm 2025 với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) đang được cập nhật.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UTC2 năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT

Điểm IELTS

Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

1

5.0

8.0

2

5.5

8.5

3

6.0

9.0

  4   

6.5

9.5

5

Từ 7.0 trở lên

10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C01; X06
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; D01; C01; X06
97520130 Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C01D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; D01; C01; X06
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; D01; C01; X06
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D01; C01; X06
137580101 Kiến trúcA00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; C01; X06
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
237580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; C01; X06 D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
247580205-CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; D01; C01; X06Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú:  D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205-CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

2
Điểm học bạ

Quy chế

Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT

Điểm IELTS

Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

1

5.0

8.0

2

5.5

8.5

3

6.0

9.0

  4   

6.5

9.5

5

Từ 7.0 trở lên

10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C01; X06
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; D01; C01; X06
97520130 Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C01D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)A00; A01; D01; C01; X06
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)A00; A01; D01; C01; X06
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)A00; A01; D01; C01; X06
137580101 Kiến trúcA00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; C01; X06
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)A00; A01; D01; C01; X06D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
237580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; C01; X06 D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
247580205-CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)A00; A01; D01; C01; X06Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú:  D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205-CLC

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

  TT  

Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi

Tên ngành xét tuyển

1

Toán

Tất cả các ngành

2

Vật lý

Tất cả các ngành

3

Hóa học

Tất cả các ngành

  4   

Tin học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử -  viễn thông.

 

4
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 năm 2025 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh
27340120 Kinh doanh quốc tế
37340201 Tài chính - Ngân hàng
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
57480201 Công nghệ thông tin Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
97520130 Kỹ thuật ô tôHọc THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)
137580101 Kiến trúc
147580106 Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; C01; X06Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         A00; A01; C01; X06Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
237580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
247580205-CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)

Mã ngành: 7520216

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205-CLC

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tế50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàng50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tin100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
97520130 Kỹ thuật ô tô90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
137580101 Kiến trúc60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMA00; A01; D01; C01; X06
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)170ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)140ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         50ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMA00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
237580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
247580205-CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

1.  Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2.  Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3.  Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

4.  Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

5.  Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

6.  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

7.  Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

8.  Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

9.  Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

10.  Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

11.  Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

12.  Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

13.  Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

14.  Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

15.  Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

16.  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

17.  Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

18.  Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

19.  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

20.  Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

21.  Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

1.  Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

1.  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205-CLC

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UTC2

Về việc cung cấp dữ liệu:
 
+ Với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức, ĐHBKHN sẽ cung cấp lên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh không cần cung cấp.
 
+ Với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và ĐHQG TP.HCM tổ chức, hai ĐHGQ sẽ cung cấp lên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh không cần cung cấp.
 
+ Với phương thức sử dụng kết quả học bạ THPT: Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, dữ liệu đã có trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh không cần cung cấp. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, thí sinh cần cung cấp dữ liệu theo hướng dẫn dưới đây của Nhà trường.
 
+ Với các thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS để quy đổi điểm môn Tiếng Anh trong xét tuyển, thí sinh cần cung cấp dữ liệu theo hướng dẫn dưới đây của Nhà trường.
 
+ Với tổ hợp V00 và V01 của ngành Kiến trúc, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển (thời gian nhận kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật Nhà trường sẽ thông báo sau).
 
Cụ thể, việc nộp hồ sơ với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT và sử dụng chứng chỉ IELTS để quy đổi điểm Tiếng Anh trong xét tuyển, thí sinh chú ý thực hiện như sau:
 
Điều kiện xét tuyển đối với xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
 
Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ có tổng điểm trung bình cả năm của ba môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả 3 năm học THPT (trong đó điểm môn Toán nhân đôi) cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (của từng năm học) dưới 5.50 điểm.
 
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2025) thay thế cho điểm học bạ môn tiếng Anh, được quy đổi theo quy định của Nhà trường
 
Thời gian đăng ký xét tuyển
 
1. Với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2024 về trước đăng ký xét tuyển học bạ và các thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS để thay thế điểm môn tiếng Anh trong xét tuyển
 
Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 18/7/2025, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (nộp trực tuyến) tại website: tuyensinh.utc.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – mã tuyển sinh GHA) và tuyensinh.utc2.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM – mã tuyển sinh GSA);
 
2. Với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đăng ký xét tuyển học bạ và không sử dụng chứng chỉ IELTS để thay thế điểm môn tiếng Anh:
 
Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh dùng tài khoản cá nhân đã được cấp trong quá trình đăng ký thi tốt nghiệp THPT để thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT);
 
Chi tiết cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
 
(Dành cho các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2024 về trước đăng ký xét tuyển học bạ và các thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS để thay thế điểm môn tiếng Anh trong xét tuyển)
 
Bước 1: Thí sinh chụp ảnh hoặc scan các tài liệu sau (để đính kèm khi khai online ở bước 2):
 
* Với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ và không sử dụng chứng chỉ IELTS:
 
- Học bạ THPT (scan bản học bạ gốc hoặc bản sao công chứng hoặc học bạ điện tử);
 
- Căn cước công dân (scan bản gốc của thẻ CCCD/ thẻ căn cước);
 
- Các giấy tờ chứng minh được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
 
* Với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ và có sử dụng chứng chỉ IELTS:
 
- Học bạ THPT (scan bản học bạ gốc hoặc bản sao công chứng hoặc học bạ điện tử);
 
- Căn cước công dân (scan bản gốc của thẻ CCCD/ thẻ căn cước);
 
- Các giấy tờ chứng minh được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
 
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (scan bản gốc của chứng chỉ);
 
* Với thí sinh đăng ký sử dụng chứng chỉ IELTS trong xét tuyển:
 
- Căn cước công dân (scan bản gốc của thẻ CCCD/ thẻ căn cước);
 
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (scan bản gốc của chứng chỉ);
 
Bước 2: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website xettuyen.utc.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – mã tuyển sinh GHA) và xettuyen.utc2.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM – mã tuyển sinh GSA);
 
Bước 3: Nộp lệ phí đăng ký xét tuyển (Thực hiện ngay sau khi kết thúc bước 2). Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ.
 
Lưu ý: Thí sinh xem hướng dẫn cách thực hiện đăng ký xét tuyển trên website: tuyensinh.utc.edu.vn hoặc tuyensinh.utc2.edu.vn
 
Bổ sung, đính chính thông tin: Trong giai đoạn từ 18/6/2025-18/7/2025, thí sinh có thể bổ sung hoặc đính chính thông tin nếu phát hiện sai sót. Link xettuyen.utc.edu.vn và xettuyen.utc2.edu.vn sẽ đóng lúc 17h00 ngày 18/7/2025.
 
Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
 
Từ ngày 16/7/2025 đến 17giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đã nộp hồ sơ (học bạ, chứng chỉ IELTS) tại website xettuyen.utc.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – mã tuyển sinh GHA) và xettuyen.utc2.edu.vn (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM – mã tuyển sinh GSA) bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, thí sinh không đăng ký không được xét tuyển.

Học phí

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2
  • Tên viết tắt: UTC2
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Địa chỉ: Số 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: tuyensinh.utc2.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc/
  • Email: tuyensinh@utc2.edu.vn
  • Điện thoại: 028.38962819    

Tháng 4 năm 1990, Bộ Giáo dục và Đào tạo có Quyết định số 139/TCCB thành lập Cơ sở 2 của trường tại Thành phố Hồ Chí Minh. Thực hiện Điều lệ Trường Đại học và Luật Giáo dục Đại học, ngày 15/7/2016 Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên điều kiện hiện có của Cơ sở 2.