STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Các chương trình đào tạo chuẩn | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C01 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | |
4 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; C01 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01; X06 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; D01; C01; X06 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | A00; A01; D01; C01; X06 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; D01; C01; X06 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; D01; C01; X06 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
16 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; C01; X06 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | |
20 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00; A01; D01; C01 | |
21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; D01; C01 | |
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | ||||
22 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | A00; A01; C01; X06 | |
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | ||||
23 | 7580205-DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; C01; X06 | D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
24 | 7580205-CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; D01; C01; X06 | Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
Mã ngành: 7520116
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7520130
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)
Mã ngành: 7520216
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: A00; A01; V00; V01
Quản lý đô thị và công trình
Mã ngành: 7580106
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
Mã ngành: 7580301
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
Mã ngành: 7840101
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
Mã ngành: 7840104
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)
Mã ngành: 7480106
Tổ hợp: A00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
Mã ngành: 7580205-DS
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)
Mã ngành: 7580205-CLC
Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí; trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm