Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Duy Tân 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Theo tiến sĩ Võ Thanh Hải, Phó giám đốc thường trực ĐH Duy Tân, năm 2025 ĐH Duy Tân xét gần 9.000 chỉ tiêu với 54 ngành, gần 100 chuyên ngành với các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực và kỳ thi V-SAT.

Có thể trường sẽ bổ sung một số tổ hợp mới cho khối ngành kinh doanh quản lý như toán, lý, kinh tế pháp luật.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Duy Tân sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Đại học Duy Tân phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu

50% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Trường công bố sau khi có điểm thi

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
A00; A16; V01; D01
27210404Thiết kế thời trang
A00; A16; V01; D01
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D72
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D14; D15; D72
57220209Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D14; D15
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D13; D09; D10
77229030Văn học
C00; C15; D01; C04
87310104Kinh tế đầu tư
A00; A16; C01; D01
97310206Quan hệ quốc tế
C00; C15; D01; A01
107310630Việt Nam học
C00; C15; D01; A01
117320104Truyền thông đa phương tiện
C00; C15; D01; A00
127320108Quan hệ công chúng
C00; C15; D01; A01
137340101Quản trị kinh doanh
A00; A16; C01; D01
147340115Marketing
A00; A16; C01; D01
157340121Kinh doanh thương mại
A00; A16; C01; D01
167340122Thương mại điện tử
A00; A16; C01; D01
177340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A16; C01; D01
187340301Kế toán
A00; A16; C01; D01
197340302Kiểm toán
A00; A16; C01; D01
207340404Quản trị nhân lực
A00; A16; C01; D01
217340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; A16; A01; D01
227340412Quản trị sự kiện
A00; C00; C15; D01
237380101Luật
A00; C00; C15; D01
247380107Luật kinh tế
A00; C00; C15; D01
257420201Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; B03
267460108Khoa học dữ liệu
A00; A16; A01; D01
277480101Khoa học máy tính
A00; A16; A01; D01
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
A00; A16; A01; D01
297480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A16; A01; D01
307480107Trí tuệ Nhân tạo
A00; A16; A01; D01
317480202An toàn Thông tin
A00; A16; A01; D01
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
A00; A16; C01; D01
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A16; C01; D01
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A16; C01; D01
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A16; B00; C02
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A16; C01; D01
377520201Kỹ thuật điện
A00; A16; C01; D01
387520202Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; B00; B03
397520216Kỹ thuật Điện và Tự động hóa
A00; A16; C01; D01
407540101Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; C01
417580101Kiến trúc
V00; V01; M02; M04
427580201Kỹ thuật xây dựng
A00; A16; C01; D01
437720201Dược
A00; A16; B00; B03; D90; D08
447720301Điều dưỡng
A00; A16; B00; B03
457720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt
A00; A16; B00; D90
467810101Du lịch
A00; C00; C15; D01
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; C00; C15; D01
487810201Quản trị khách sạn
A00; C00; C15; D01
497810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
A00; C00; C15; D01
507810501Kinh tế gia đình
A00; C00; C15; D01
517850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A16; B00; C15

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A16; V01; D01

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A16; V01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D72

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; D72

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D13; D09; D10

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C15; D01; C04

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C15; D01; A00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A16; B00; C02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; M02; M04

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03; D90; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A16; B00; D90

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A16; B00; C15

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

+ Xét kết quả học tập năm lớp 12

+ Xét điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học lỳ 1 năm lớp 12

Chỉ tiêu

40% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh có kết quả Tổng điểm 3 môn học năm lớp 12 hoặc Tổng điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 cộng học kỳ I, năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển theo khối nêu tại Bảng 6 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, ngành Kiến trúc đạt 12 điểm/2 môn học bạ và khối ngành Khoa học sức khoẻ đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT qui định.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Ngành kiến trúc: 

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm thi môn Năng khiếu + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Trong đó: Điểm môn 1,2,3 = Điểm năm lớp 12 của môn 1,2,3 hoặc Điểm TB học tập năm lớp 11 cộng điểm học kì 1 năm lớp 12 của môn 1,2,3

Thời gian xét tuyển

+ Đợt 1: Từ 01/03 đến 20/06/2024

+ Đợt 2: Từ 30/06 đến 10/08/2024 (Nếu có)

+ Đợt 3: Theo thông báo tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
A01; V01; C02; D01
27210404Thiết kế thời trang
A00; V01; C02; D01
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; A01
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D14; D15; D09
57220209Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D14; D15
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D13; D09; D10
77229030Văn học
C00; D01; C03; C04
87310104Kinh tế đầu tư
A00; C01; C02; D01
97310206Quan hệ quốc tế
C00; D01; C01; A01
107310630Việt Nam học
C00; D01; C01; A01
117320104Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; A01; A00
127320108Quan hệ công chúng
C00; D01; C01; A01
137340101Quản trị kinh doanh
A00; C01; C02; D01
147340115Marketing
A00; C01; C02; D01
157340121Kinh doanh thương mại
A00; C01; C02; D01
167340122Thương mại điện tử
A00; C01; C02; D01
177340201Tài chính - Ngân hàng
A00; C01; C02; D01
187340301Kế toán
A00; C01; C02; D01
197340302Kiểm toán
A00; C01; C02; D01
207340404Quản trị nhân lực
A00; C01; C02; D01
217340405Hệ thống thông tin quản lý
A00; C01; C02; D01
227340412Quản trị sự kiện
A00; A01; C00; D01
237380101Luật
A00; A01; C00; D01
247380107Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
257420201Công nghệ sinh học
A02; B00; B03; D08
267460108Khoa học dữ liệu
A00; C01; C02; D01
277480101Khoa học máy tinh
A00; C01; C02; D01
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
A00; C01; C02; D01
297480103Kỹ thuật phần mềm*
A00; C01; C02; D01
307480107Trí tuệ Nhân tạo
A00; C01; C02; D01
317480202An toàn Thông tin
A00; C01; C02; D01
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
A00; C01; C02; D01
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; C01; C02; D01
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *
A00; C01; C02; D01
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; C01; C02; B00
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; C01; C02; D01
377520201Kỹ thuật điện
A00; A16; C01; D01
387520202Kỹ thuật Y sinh
A00; B00; B03; C02
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
A00; C01; C02; D01
407540101Công nghệ thực phẩm
A00; C01; C02; B00
417580101Kiến trúc
V00; V01; V02; V06
427580201Kỹ thuật xây dựng
A00; C01; C02; D01
437720201Dược
A00; B00; B03; C02; A02; D08
447720301Điều dưỡng
A00; B00; B03; C02
457720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt
A00; B00; A02; D08
467810101Du lịch
A00; A01; C00; D01
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
487810201Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
497810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
A00; A01; C00; D01
507810501Kinh tế gia đình
A00; A01; C00; D01
517850101Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; C01; C02; B00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; V01; C02; D01

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; V01; C02; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D13; D09; D10

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; A01; A00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; D08

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Kỹ thuật phần mềm*

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; A02; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; A02; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024

Chỉ tiêu

10% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

- Đối với kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh đạt mức điểm từ 70 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, khối ngành Khoa học sức khỏe thí sinh đạt mức 70 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định theo qui chế tuyển sinh hàng năm.

Ngành Kiến trúc, không sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do 2 Đại học Quốc gia tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
Q00
27210404Thiết kế thời trang
Q00
37220201Ngôn ngữ Anh
Q00
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
57220209Ngôn ngữ Nhật
Q00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
Q00
77229030Văn học
Q00
87310104Kinh tế đầu tư
Q00
97310206Quan hệ quốc tế
Q00
107310630Việt Nam học
Q00
117320104Truyền thông đa phương tiện
Q00
127320108Quan hệ công chúng
Q00
137340101Quản trị kinh doanh
Q00
147340115Marketing
Q00
157340121Kinh doanh thương mại
Q00
167340122Thương mại điện tử
Q00
177340201Tài chính - Ngân hàng
Q00
187340301Kế toán
Q00
197340302Kiểm toán
Q00
207340404Quản trị nhân lực
Q00
217340405Hệ thống thông tin quản lý
Q00
227340412Quản trị sự kiện
Q00
237380101Luật
Q00
247380107Luật kinh tế
Q00
257420201Công nghệ sinh học
Q00
267460108Khoa học dữ liệu
Q00
277480101Khoa học máy tinh
Q00
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
Q00
297480103Kỹ thuật phần mềm
Q00
307480107Trí tuệ Nhân tạo
Q00
317480202An toàn Thông tin
Q00
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
Q00
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Q00
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
Q00
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Q00
377520201Kỹ thuật điện
A00; A16; C01; D01; Q00
387520202Kỹ thuật Y sinh
Q00
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Q00
407540101Công nghệ thực phẩm
Q00
417580101Kiến trúc
Q00
427580201Kỹ thuật xây dựng
Q00
437720201Dược
Q00
447720301Điều dưỡng
Q00
457720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt
Q00
467810101Du lịch
Q00
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
487810201Quản trị khách sạn
Q00
497810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Q00
507810501Kinh tế gia đình
Q00
517850101Quản lý tài nguyên và môi trường
Q00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: Q00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: Q00

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: Q00

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: Q00

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: Q00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: Q00

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: Q00

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01; Q00

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: Q00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: Q00

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2024

Chỉ tiêu

10% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

- Đối với kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM: Thí sinh đạt mức điểm từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, khối ngành Khoa học sức khỏe thí sinh đạt mức 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định theo qui chế tuyển sinh hàng năm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57220209Ngôn ngữ Nhật
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77229030Văn học
87310104Kinh tế đầu tư
97310206Quan hệ quốc tế
107310630Việt Nam học
117320104Truyền thông đa phương tiện
127320108Quan hệ công chúng
137340101Quản trị kinh doanh
147340115Marketing
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính - Ngân hàng
187340301Kế toán
197340302Kiểm toán
207340404Quản trị nhân lực
217340405Hệ thống thông tin quản lý
227340412Quản trị sự kiện
237380101Luật
247380107Luật kinh tế
257420201Công nghệ sinh học
267460108Khoa học dữ liệu
277480101Khoa học máy tinh
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu
297480103Kỹ thuật phần mềm
307480107Trí tuệ Nhân tạo
317480202An toàn Thông tin
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tổ
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
377520201Kỹ thuật điện
387520202Kỹ thuật Y sinh
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
407540101Công nghệ thực phẩm
417580101Kiến trúc
427580201Kỹ thuật xây dựng
437720201Dược
447720301Điều dưỡng
457720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt
467810101Du lịch
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
487810201Quản trị khách sạn
497810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
507810501Kinh tế gia đình
517850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật ô tổ

Mã ngành: 7510205

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Dược

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của Trường

a) Thí sinh quy định tại Khoản 1, 2 Điều 8, quy chế tuyển sinh năm 2022 do Bộ GDĐT ban hành dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng):

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

c) Thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các môn văn hóa cấp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

d) Thí sinh là học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

e) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

f) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyến;

g) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

h) Thí sinh tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

i) Thí sinh là học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định;

k) Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

1) Thí sinh là người Việt Nam học ở nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

Điều kiện xét tuyển

- Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ GDĐT: Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Điều 8, quy chế tuyển sinh do Bộ GDĐT ban hành

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại Học Duy Tân các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Duy Tân
Preview
  • Tên trường: Đại Học Duy Tân
  • Mã trường: DDT
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University
  • Tên viết tắt: DTU
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/

Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.