Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2025

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển PVU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh trong cả nước.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước ngoài công nhận (đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam); hoặc chương trình nước ngoài đào tạo tại Việt Nam và được Việt Nam công nhận.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 Quy định quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Loại chứng chỉ IELTS TOEFL IBT TOEC PTE Academic Điểm thi THPT/điểm môn tiếng Anh THPT
Nghe + Đọc Nói + Viết
Điểm 5.0 46-47 550-560 240 36 8.0
  48-50 565-575   38 8.2
51-53 580-590   40 8.4
54-56 595-605   42 8.6
57-59 610-620   44 8.8
5.5 60-62 625-630 270 46 9.0
  63-66 635-645   48 9.2
67-70 650-660   50 9.4
71-74 665-675   52 9.6
75-78 680-690   54 9.8
6.0 79 695-710 290 56 10.0

Cách thức nộp chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Thí sinh upload Chứng chỉ tiếng Anh (bản scan) vào link: tuyensinh2025.pvu.edu.vn      

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2:Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tính tổng điểm trung bình của 06 học kỳ

 Quy định quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Loại chứng chỉ IELTS TOEFL IBT TOEC PTE Academic Điểm thi THPT/điểm môn tiếng Anh THPT
Nghe + Đọc Nói + Viết
Điểm 5.0 46-47 550-560 240 36 8.0
  48-50 565-575   38 8.2
51-53 580-590   40 8.4
54-56 595-605   42 8.6
57-59 610-620   44 8.8
5.5 60-62 625-630 270 46 9.0
  63-66 635-645   48 9.2
67-70 650-660   50 9.4
71-74 665-675   52 9.6
75-78 680-690   54 9.8
6.0 79 695-710 290 56 10.0

Cách thức nộp chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Thí sinh upload Chứng chỉ tiếng Anh (bản scan) vào link: tuyensinh2025.pvu.edu.vn 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10

3
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2025.

 Quy định quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Loại chứng chỉ IELTS TOEFL IBT TOEC PTE Academic Điểm thi THPT/điểm môn tiếng Anh THPT
Nghe + Đọc Nói + Viết
Điểm 5.0 46-47 550-560 240 36 8.0
  48-50 565-575   38 8.2
51-53 580-590   40 8.4
54-56 595-605   42 8.6
57-59 610-620   44 8.8
5.5 60-62 625-630 270 46 9.0
  63-66 635-645   48 9.2
67-70 650-660   50 9.4
71-74 665-675   52 9.6
75-78 680-690   54 9.8
6.0 79 695-710 290 56 10.0

Cách thức nộp chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Thí sinh upload Chứng chỉ tiếng Anh (bản scan) vào link: tuyensinh2025.pvu.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)Q00
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)Q00
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)Q00

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: Q00

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)K00
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)K00
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)K00

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: K00

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17520301Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27520501Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37520604Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

Mã ngành: 7520301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10; K00; Q00

2. Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

Mã ngành: 7520501

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10; K00; Q00

3. Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Mã ngành: 7520604

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển PVU

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào PVU phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc gián tiếp qua Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là PVU.
  • Thí sinh điền Phiếu đăng ký XÉT TUYỂN vào các Hệ đào tạo Đại học của PVU năm 2025 tại link: tuyensinh2025.pvu.edu.vn

Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí của chương trình đào tạo hệ đại học chính quy (đại trà) được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).

Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam
  • Mã trường: PVU
  • Tên tiếng Anh: PetroVietnam University
  • Tên viết tắt: PVU
  • Địa chỉ: 762 Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Toàn, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
  • Website: www.pvu.edu.vn

Ngày 25/11/2010, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 2157/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (Trường ĐHDKVN, Trường). Theo quyết định này, Trường ĐHDKVN là trường đại học công lập đặc biệt, do Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Tập đoàn, PVN) làm chủ đầu tư, không nhận hỗ trợ từ ngân sách nhà nước. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, gắn kết đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất kinh doanh, góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của Ngành Dầu khí Việt Nam. Trường ĐHDKVN là trường đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng, phấn đấu trở thành một trong những Trường đại học đào tạo chuyên ngành dầu khí có uy tín của khu vực Đông Nam Á và Châu Á vào năm 2035.