Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đại Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Đại Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 9500 chỉ tiêu cho 43 ngành/chương trình đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển DNU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Quy chế

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; C14; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D04; D14; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D06; D14; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78
67310101Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
87310401Tâm lý họcB03; C00; C01; C03; C04; D01; X01
97320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
107320108Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340101LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340115MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
187340301Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
207380101LuậtC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
217380107Luật kinh tếC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
227480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
257480201LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
267510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
277510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
307510303LKDTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
317510303LKDTNN-02Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
337510605LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
347580101Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; V00; X05
357580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
367580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
377720101Y khoaA00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
387720201Dược họcA00; A11; B00; C02; D07; X09; X10
397720301Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; C14; D07; X01
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
417810103LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
427810201Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; V00; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKDTNN

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:

  • Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
  • Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
  • Các ngành còn lại ≥ 18 điểm

Quy chế

Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
  • Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
  • Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; C14; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D04; D14; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D06; D14; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78
67310101Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
87310401Tâm lý họcB03; C00; C01; C03; C04; D01; X01
97320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
107320108Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340101LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340115MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
187340301Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
207380101LuậtC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
217380107Luật kinh tếC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
227480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
257480201LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
267510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
277510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
307510303LKDTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
317510303LKDTNN-02Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
337510605LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
347580101Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; V00; X05
357580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
367580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
377720101Y khoaA00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
387720201Dược họcA00; A11; B00; C02; D07; X09; X10
397720301Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; C14; D07; X01
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
417810103LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
427810201Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; V00; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKDTNN

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.

Quy chế

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; C14; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D04; D14; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D06; D14; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78
67310101Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
77310109Kinh tế sốA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
87310401Tâm lý họcB03; C00; C01; C03; C04; D01; X01
97320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
107320108Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340101LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340115MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
187340301Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
207380101LuậtC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
217380107Luật kinh tếC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
227480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
257480201LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
267510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
277510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
307510303LKDTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
317510303LKDTNN-02Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X06
337510605LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
347580101Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; V00; X05
357580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
367580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
377720101Y khoaA00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
387720201Dược họcA00; A11; B00; C02; D07; X09; X10
397720301Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; C14; D07; X01
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
417810103LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
427810201Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303LKDTNN-02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKDTNN

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; V00; X05

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKDTNN

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0Học BạĐT THPTƯu TiênC01; C03; C04; C14; D01; H01; X01
27220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênHọc BạĐT THPTC00; D01; D14; D15; D66; X78; X79
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc0Ưu TiênHọc BạĐT THPTC00; D01; D04; D14; D15; D66; X78
47220209Ngôn ngữ Nhật0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; D01; D06; D14; D15; D66; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78
67310101Kinh tế0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
77310109Kinh tế số0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
87310401Tâm lý học0Học BạĐT THPTƯu TiênB03; C00; C01; C03; C04; D01; X01
97320104Truyền thông đa phương tiện0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
107320108Quan hệ công chúng0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
117340101Quản trị kinh doanh0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
127340101LKDTNN-02Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
137340115Marketing0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tế0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
157340122Thương mại điện tử0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
167340201Tài chính – Ngân hàng0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
177340205Công nghệ tài chính0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
187340301Kế toán0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
197340404Quản trị nhân lực0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07
207380101Luật0Ưu TiênHọc BạĐT THPTC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
217380107Luật kinh tế0Ưu TiênHọc BạĐT THPTC00; C03; C04; C14; D01; D14; X01
227480101Khoa học máy tính0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
237480104Hệ thống thông tin0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
247480201Công nghệ thông tin0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
257480201LKDTNNCông nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
267510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
277510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
307510303LKDTNNCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
317510303LKDTNN-02Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Ưu TiênA00; A01; C01; C03; C04; D01; X06
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
337510605LKDTNNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)0Ưu TiênHọc BạĐT THPTA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26
347580101Kiến trúc0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; V00; X05
357580201Kỹ thuật xây dựng0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
367580301Kinh tế xây dựng0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A01; A10; C01; D01; D07; X05
377720101Y khoa0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; B00; B03; B04; B08; D07; X13
387720201Dược học0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; A11; B00; C02; D07; X09; X10
397720301Điều dưỡng0Học BạĐT THPTƯu TiênA00; B00; B03; C02; C14; D07; X01
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
417810103LKDTNNQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01
427810201Quản trị khách sạn0Học BạĐT THPTƯu TiênC00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C01; C03; C04; C14; D01; H01; X01

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; X78; X79

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D66; X78

4. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; D06; D14; D15; D66; X78

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D66; DD2; X78

6. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

7. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: B03; C00; C01; C03; C04; D01; X01

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

10. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

12. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

13. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

14. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

15. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

16. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

17. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

18. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

19. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

20. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01; D14; X01

21. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

22. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

23. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

24. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

25. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

26. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

27. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

28. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X06; X26

29. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; V00; X05

30. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

31. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

32. Y khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B04; B08; D07; X13

33. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A11; B00; C02; D07; X09; X10

34. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; C14; D07; X01

35. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

36. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

37. Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7340101LKDTNN-02

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07

38. Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7480201LKDTNN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26

39. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510303LKDTNN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

40. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) (Liên kết Hàn Quốc)

Mã ngành: 7510303LKDTNN-02

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05

41. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7510605LKDTNN

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26

42. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)

Mã ngành: 7810103LKDTNN

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01

Danh sách tổ hợp môn:

A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A10 (Toán, Lý, GDCD), A11 (Toán, Hóa, GDCD), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B03 (Toán, Văn, Sinh), B04 (Toán, Sinh, GDCD), B08 (Toán, Sinh, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), C01 (Toán, Lý, Văn), C02 (Toán, Văn, Hóa), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa), C14 (Toán, Văn, GDCD), D01 (Toán, Văn, Anh), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung), D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật), D07 (Toán, Hóa, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDCD, Anh), DD2 (Toán, Văn, Tiếng Hàn), V00 (Toán, Lý, Vẽ), H01 (Toán, Văn, Vẽ), X01 (Toán, Văn, GDKT&PL), X05 (Toán, Lý, GDKT&PL), X06 (Toán, Lý, Tin), X09 (Toán, Hoá, GDKL&PL), X10 (Toán, Hóa, Tin), X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL), X26 (Toán, Tin, Anh), X78 (Văn, GDKT&PL, Anh), X79 (Văn, Tin, Anh).

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển DNU

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT

- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.

- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

- 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).

- 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.

- 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).

- 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ

2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

- Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.

   + Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

   + Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

- Lệ phí xét tuyển:

   + Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.

   + Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

3. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/

Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đại Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Đại Nam
  • Mã trường: DDN
  • Tên tiếng Anh: Đại Nam University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi

Cách đây 17 năm, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Đại học Đại Nam chính thức đi vào hoạt động và tuyển sinh. Từ đó, Trường Đại học Đại Nam lấy ngày 14/11 hàng năm là ngày sinh nhật của mình.

Phát huy tối đa năng lực tiềm ẩn, tính sáng tạo, tự chủ của mọi cá nhân công tác và học tập tại Đại học Đại Nam để:

- Chất lượng đào tạo tốt nhất, phù hợp với học phí của người học.

- Kiến thức được trang bị gắn với có việc làm ngay khi ra trường.

Đào tạo nguồn nhân lực góp phần xây dựng đất nước phồn thịnh không vì mục tiêu lợi nhuận, “Học để thay đổi”, đó là mục tiêu xuyên suốt các hành động của thầy trò Đại học Đại Nam các năm qua và mãi mãi trong tương lai.