Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đà Lạt 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức:
 
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
 
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12
 
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia
 
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.
 
Tiến sĩ Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết giai đoạn xét tuyển sớm chỉ áp dụng với phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải (khoảng 20% chỉ tiêu). Các phương thức còn lại xét tuyển chung 1 đợt gồm: xét học bạ, xét điểm thi năng lực và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
 
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của trường Đại học Đà Lạt sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các ngành còn lại:Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024;

Thời gian tuyển sinh:đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2024: Thời gian ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Hình thức nhận ĐKXT: đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh ĐKXT trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

Thời gian xét tuyển

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140202Giáo dục tiểu học
A16; C14; C15; D01
27140209Sư phạm Toán học
A00; A01; D07; D90
37140210Sư phạm Tin học
A00; A01; D07; D90
47140211Sư phạm Vật lý
A00; A01; A12; D90
57140212Sư phạm Hóa học
A00; B00; D07; D90
67140213Sư phạm Sinh học
A00; B00; B08; D90
77140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C20; D14; D15
87140218Sư phạm Lịch sử
C00; C19; C20; D14
97140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D72; D96
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D72; D96
117229010Lịch sử
C00; C19; C20; D14
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)
C00; C20; D14; D15
137310301Xã hội học
C00; C20; D01; D14
147310601Quốc tế học
C00; C20; D01; D78
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)
C00; D01; D78; D96
167310612Trung Quốc học
C00; C20; D14; D15
177310630Việt Nam học
C00; C20; D14; D15
187340101Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01; D96
197340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D96
207340301Kế toán
A00; A01; D01; D96
217380101Luật
A00; C00; C20; D01
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
A00; C00; C20; D01
237420101Sinh học
A00; B00; B08; D90
247420201Công nghệ Sinh học
A00; B00; B08; D90
257440102Vật lý học
A00; A01; A12; D90
267440112Hóa học
A00; B00; D07; D90
277460101Toán học (Toán - Tin học)
A00; A01; D07; D90
287460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D90
297480201Công nghệ Thông tin
A00; A01; D07; D90
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
A00; A01; A12; D90
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; A12; D90
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; B00; D07; D90
337520402Kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; D01; D90
347540101Công nghệ thực phẩm
A00; A02; B00; D07
357540104Công nghệ Sau thu hoạch
A00; B00; B08; D90
367620109Nông học
B00; B08; D07; D90
377720203Hóa dược
A00; B00; D07; D90
387760101Công tác xã hội
C00; C20; D01; D14
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C20; D01; D78
407810106Văn hóa Du lịch
C00; C20; D14; D15

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A16; C14; C15; D01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D72; D96

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D96

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D78; D96

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07; D90

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

2
Điểm học bạ

Quy chế

 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT)

Ngưỡng đầu vào:

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên;

- Các ngành còn lại: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140202Giáo dục tiểu học
A16; C14; C15; D01
27140209Sư phạm Toán học
A00; A01; D07; D90
37140210Sư phạm Tin học
A00; A01; D07; D90
47140211Sư phạm Vật lý
A00; A01; A12; D90
57140212Sư phạm Hóa học
A00; B00; D07; D90
67140213Sư phạm Sinh học
A00; B00; B08; D90
77140217Sư phạm Ngữ văn
C00; C20; D14; D15
87140218Sư phạm Lịch sử
C00; C19; C20; D14
97140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D72; D96
107220201Ngôn ngữ Anh
D01; D72; D96
117229010Lịch sử
C00; C19; C20; D14
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)
C00; C20; D14; D15
137310301Xã hội học
C00; C20; D01; D14
147310601Quốc tế học
C00; C20; D01; D78
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)
C00; D01; D78; D96
167310612Trung Quốc học
C00; C20; D14; D15
177310630Việt Nam học
C00; C20; D14; D15
187340101Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01; D96
197340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D96
207340301Kế toán
A00; A01; D01; D96
217380101Luật
A00; C00; C20; D01
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
A00; C00; C20; D01
237420101Sinh học
A00; B00; B08; D90
247420201Công nghệ Sinh học
A00; B00; B08; D90
257440102Vật lý học
A00; A01; A12; D90
267440112Hóa học
A00; B00; D07; D90
277460101Toán học (Toán - Tin học)
A00; A01; D07; D90
287460108Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D90
297480201Công nghệ Thông tin
A00; A01; D07; D90
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
A00; A01; A12; D90
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; A12; D90
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; B00; D07; D90
337520402Kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; D01; D90
347540101Công nghệ thực phẩm
A00; A02; B00; D07
357540104Công nghệ Sau thu hoạch
A00; B00; B08; D90
367620109Nông học
B00; B08; D07; D90
377720203Hóa dược
A00; B00; D07; D90
387760101Công tác xã hội
C00; C20; D01; D14
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C20; D01; D78
407810106Văn hóa Du lịch
C00; C20; D14; D15

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A16; C14; C15; D01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D72; D96

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D72; D96

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; C20; D14

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D78; D96

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D96

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Tổ hợp: A00; C00; C20; D01

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A12; D90

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; B00; B08; D90

Nông học

Mã ngành: 7620109

Tổ hợp: B00; B08; D07; D90

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D78

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

Tổ hợp: C00; C20; D14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

 Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia HCM

Ngưỡng đầu vào:

- Đối với ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.

- Các ngành còn lại: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh ĐKXT trên Hệ thống đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi

Thời gian xét tuyển

Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140202Giáo dục tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140210Sư phạm Tin học
47140211Sư phạm Vật lý
57140212Sư phạm Hóa học
67140213Sư phạm Sinh học
77140217Sư phạm Ngữ văn
87140218Sư phạm Lịch sử
97140231Sư phạm Tiếng Anh
107220201Ngôn ngữ Anh
117229010Lịch sử
127229030Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)
137310301Xã hội học
147310601Quốc tế học
157310608Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)
167310612Trung Quốc học
177310630Việt Nam học
187340101Quản trị kinh doanh
197340201Tài chính - Ngân hàng
207340301Kế toán
217380101Luật
227380104Luật hình sự và tố tụng hình sự
237420101Sinh học
247420201Công nghệ Sinh học
257440102Vật lý học
267440112Hóa học
277460101Toán học (Toán - Tin học)
287460108Khoa học dữ liệu
297480201Công nghệ Thông tin
307510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
317510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
337520402Kỹ thuật hạt nhân
347540101Công nghệ thực phẩm
357540104Công nghệ Sau thu hoạch
367620109Nông học
377720203Hóa dược
387760101Công tác xã hội
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
407810106Văn hóa Du lịch

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí)

Mã ngành: 7229030

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học)

Mã ngành: 7310608

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật hình sự và tố tụng hình sự

Mã ngành: 7380104

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Toán học (Toán - Tin học)

Mã ngành: 7460101

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ Sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Nông học

Mã ngành: 7620109

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Văn hóa Du lịch

Mã ngành: 7810106

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.

Quy chế

Ngưỡng đầu vào:

Đối với ngành đào tạo giáo viên: Trường hợp xét tuyển thẳng đối tượng học sinh giỏi 3 năm liên tục: Môn chính đăng ký vào ngành tương ứng phải có điểm trung bình năm lớp 12 từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo kết quả điểm trung bình môn chính. Môn chính xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của nhà trường.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đà Lạt các năm Tại đây

Học phí

Năm học 2024 - 2025, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.500.000 đồng/1 học kỳ. Với định hướng hoạt động lấy người học làm trung tâm, DLU luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho học tập dành cho sinh viên.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đà Lạt
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đà Lạt
  • Mã trường: TDL
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University
  • Tên viết tắt: DLU
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/

Viện Đại học Đà Lạt chính thức hoạt động, gồm 4 trường (phân khoa): Sư phạm, Văn khoa, Khoa học, Chánh trị – Kinh doanh.

Phát triển thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực; khẳng định vị thế vững chắc là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín cao ở khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia