Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Thương TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Thương TPHCM (HUIT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

5 phương thức xét tuyển trường áp dụng trong năm 2025:

Phương thức 1: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: xét kết quả học tập THPT (3 năm lớp 10, 11 và 12)

Phương thức 3: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 5: xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2025 kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUIT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: công bố theo đúng kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D14
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D09; D14
37340101Quản trị kinh doanhD01; A00; C01; A01
47340115MarketingD01; A00; C01; A01
57340120Kinh doanh quốc tếD01; A00; C01; A01
67340122Thương mại điện tửD01; A00; C01; A01
77340123Kinh doanh thời trang và dệt mayD01; A00; C01; A01
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmB00; D01; C02; D07
97340201Tài chính ngân hàngD01; A00; C01; A01
107340205Công nghệ tài chínhD01; A00; C01; A01
117340301Kế toánD01; A00; C01; A01
127380101LuậtD01; C03; C14; C00
137380107Luật kinh tếD01; C03; C14; C00
147420201Công nghệ sinh họcB00; B08; A00; D07
157460108Khoa học dữ liệuD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
167480201Công nghệ thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
177480202An toàn thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
187510202Công nghệ chế tạo máyD01; A00; C01; A01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; A00; C01; A01
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửD01; A00; C01; A01
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; A00; C01; A01
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB00; B08; A00; D07
237510402Công nghệ vật liệuB00; B08; A00; D07
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A01; A00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; A00; C01; A01
267520115Kỹ thuật nhiệtD01; A00; C01; A01
277540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; A00; D07
287540105Công nghệ chế biến thủy sảnB00; B08; A00; D07
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmB00; B08; A00; D07
307540204Công nghệ dệt, mayD01; A00; C01; A01
317810101Du lịchD01; C03; D15; C00
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; C03; D15; C00
337810201Quản trị khách sạnD01; C03; D15; C00
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; C03; D15; C00
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA01; B00; C02; D07
367819010Khoa học chế biến món ănA01; B00; C02; D07
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; A01; A00; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Tổ hợp: B00; D01; C02; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, 11 và 12, trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với từng ngành xét đạt từ 20 điểm trở lên.

+ Đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm hoặc điểm môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm.

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12, trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với từng ngành xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D14
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D09; D14
37340101Quản trị kinh doanhD01; A00; C01; A01
47340115MarketingD01; A00; C01; A01
57340120Kinh doanh quốc tếD01; A00; C01; A01
67340122Thương mại điện tửD01; A00; C01; A01
77340123Kinh doanh thời trang và dệt mayD01; A00; C01; A01
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmB00; D01; C02; D07
97340201Tài chính ngân hàngD01; A00; C01; A01
107340205Công nghệ tài chínhD01; A00; C01; A01
117340301Kế toánD01; A00; C01; A01
127380101LuậtD01; C03; C14; C00
137380107Luật kinh tếD01; C03; C14; C00
147420201Công nghệ sinh họcB00; B08; A00; D07
157460108Khoa học dữ liệuD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
167480201Công nghệ thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
177480202An toàn thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
187510202Công nghệ chế tạo máyD01; A00; C01; A01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; A00; C01; A01
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửD01; A00; C01; A01
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; A00; C01; A01
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB00; B08; A00; D07
237510402Công nghệ vật liệuB00; B08; A00; D07
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A01; A00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; A00; C01; A01
267520115Kỹ thuật nhiệtD01; A00; C01; A01
277540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; A00; D07
287540105Công nghệ chế biến thủy sảnB00; B08; A00; D07
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmB00; B08; A00; D07
307540204Công nghệ dệt, mayD01; A00; C01; A01
317810101Du lịchD01; C03; D15; C00
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; C03; D15; C00
337810201Quản trị khách sạnD01; C03; D15; C00
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; C03; D15; C00
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA01; B00; C02; D07
367819010Khoa học chế biến món ănA01; B00; C02; D07
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; A01; A00; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Tổ hợp: B00; D01; C02; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Từ 600 điểm cho tất cả các ngành. Riêng đối với nhóm ngành Pháp luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm Tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán tối thiểu bằng 180 điểm.

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340120Kinh doanh quốc tế
67340122Thương mại điện tử
77340123Kinh doanh thời trang và dệt may
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩm
97340201Tài chính ngân hàng
107340205Công nghệ tài chính
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật kinh tế
147420201Công nghệ sinh học
157460108Khoa học dữ liệu
167480201Công nghệ thông tin
177480202An toàn thông tin
187510202Công nghệ chế tạo máy
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
237510402Công nghệ vật liệu
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
267520115Kỹ thuật nhiệt
277540101Công nghệ thực phẩm
287540105Công nghệ chế biến thủy sản
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
307540204Công nghệ dệt, may
317810101Du lịch
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
337810201Quản trị khách sạn
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
367819010Khoa học chế biến món ăn
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340120Kinh doanh quốc tế
67340122Thương mại điện tử
77340123Kinh doanh thời trang và dệt may
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩm
97340201Tài chính ngân hàng
107340205Công nghệ tài chính
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật kinh tế
147420201Công nghệ sinh học
157460108Khoa học dữ liệu
167480201Công nghệ thông tin
177480202An toàn thông tin
187510202Công nghệ chế tạo máy
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
237510402Công nghệ vật liệu
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
267520115Kỹ thuật nhiệt
277540101Công nghệ thực phẩm
287540105Công nghệ chế biến thủy sản
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
307540204Công nghệ dệt, may
317810101Du lịch
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
337810201Quản trị khách sạn
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
367819010Khoa học chế biến món ăn
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

5
Xét tuyển đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp điểm kết quả học tập THPT. Điểm của môn thi đánh giá năng lực chuyên biệt không có điểm liệt.

- Điểm trung bình 3 năm môn 2 tương ứng với tổ hợp xét tuyển của từng ngành đạt từ 20 điểm trở lên

- Riêng đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn Toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm hoặc điểm môn Toán tối thiểu bằng 6.0 hoặc điểm môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0.

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh dự kiến xét tuyển vào ngành học nào sẽ đăng ký dự thi bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt tương ứng và kết hợp với điểm của 2 môn còn lại trong kết quả học tập THPT theo tổ hợp tương ứng với ngành.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp điểm kết quả học tập THPT. Điểm của môn thi đánh giá năng lực chuyên biệt không có điểm liệt.

2) Điểm xét tuyển  

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá chuyên biệt + Điểm trung bình 3 năm môn 1 + Điểm trung bình 3 năm môn 2

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D14
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D09; D14
37340101Quản trị kinh doanhD01; A00; C01; A01
47340115MarketingD01; A00; C01; A01
57340120Kinh doanh quốc tếD01; A00; C01; A01
67340122Thương mại điện tửD01; A00; C01; A01
77340123Kinh doanh thời trang và dệt mayD01; A00; C01; A01
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩmB00; D01; C02; D07
97340201Tài chính ngân hàngD01; A00; C01; A01
107340205Công nghệ tài chínhD01; A00; C01; A01
117340301Kế toánD01; A00; C01; A01
127380101LuậtD01; C03; C14; C00
137380107Luật kinh tếD01; C03; C14; C00
147420201Công nghệ sinh họcB00; B08; A00; D07
157460108Khoa học dữ liệuD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
167480201Công nghệ thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
177480202An toàn thông tinD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
187510202Công nghệ chế tạo máyD01; A00; C01; A01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; A00; C01; A01
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửD01; A00; C01; A01
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; A00; C01; A01
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcB00; B08; A00; D07
237510402Công nghệ vật liệuB00; B08; A00; D07
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A01; A00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; A00; C01; A01
267520115Kỹ thuật nhiệtD01; A00; C01; A01
277540101Công nghệ thực phẩmB00; B08; A00; D07
287540105Công nghệ chế biến thủy sảnB00; B08; A00; D07
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmB00; B08; A00; D07
307540204Công nghệ dệt, mayD01; A00; C01; A01
317810101Du lịchD01; C03; D15; C00
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; C03; D15; C00
337810201Quản trị khách sạnD01; C03; D15; C00
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; C03; D15; C00
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA01; B00; C02; D07
367819010Khoa học chế biến món ănA01; B00; C02; D07
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; A01; A00; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

Tổ hợp: B00; D01; C02; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A01; D09; D14
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A01; D09; D14
37340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
47340115Marketing0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
57340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
67340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
77340123Kinh doanh thời trang và dệt may0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
87340129Quản trị kinh doanh thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; D01; C02; D07
97340201Tài chính ngân hàng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
107340205Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
117340301Kế toán0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
127380101Luật0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; C14; C00
137380107Luật kinh tế0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; C14; C00
147420201Công nghệ sinh học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
157460108Khoa học dữ liệu0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
167480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
177480202An toàn thông tin0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)
187510202Công nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
207510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
237510402Công nghệ vật liệu0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A01; A00; D07
257510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
267520115Kỹ thuật nhiệt0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
277540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
287540105Công nghệ chế biến thủy sản0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
297540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; B08; A00; D07
307540204Công nghệ dệt, may0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; A00; C01; A01
317810101Du lịch0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; D15; C00
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; D15; C00
337810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; D15; C00
347810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpD01; C03; D15; C00
357819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; B00; C02; D07
367819010Khoa học chế biến món ăn0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpA01; B00; C02; D07
377850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết HợpB00; A01; A00; D07

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D14

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

7. Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành: 7340123

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

8. Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: 7340129

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; D01; C02; D07

9. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

10. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

12. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; C14; C00

14. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

15. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

16. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

17. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; (Toán, Anh, Tin)

18. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

19. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

20. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

21. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

22. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

23. Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

24. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

25. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

26. Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

27. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

28. Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

29. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; B08; A00; D07

30. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; A00; C01; A01

31. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

32. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

33. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

34. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: D01; C03; D15; C00

35. Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã ngành: 7819009

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

36. Khoa học chế biến món ăn

Mã ngành: 7819010

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: A01; B00; C02; D07

37. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạKết Hợp

• Tổ hợp: B00; A01; A00; D07

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUIT

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cần nộp thêm hồ sơ sơ tuyển về Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh nếu sử dụng:

- Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

- Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh của phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc của phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thời gian nộp hồ sơ: đến trước 17h ngày 30/6/2025

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT về Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức 2: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét học bạ THPT (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức 5: xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành

- Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển: từ ngày 04/6/2025 đến trước ngày 05/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển theo phương thức xét điểm chuyên biệt (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của ĐH Sư phạm TPHCM;

+ 01 bản photocopy Học bạ THPT;

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có) (bản photocopy)

+ Lệ phí sơ tuyển: 30.000 đ/ nguyện vọng.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước cần nộp bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT.

4. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh:

- Thời gian nộp hồ sơ quy đổi: đến 19/7/2025

- Hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (theo mẫu của Trường tại đây);

+ 01 bản photocopy Căn cước công dân;

+ 01 bản photocopy Chứng chỉ ngoại ngữ (Phụ lục 4 của Thông báo này) cần quy đổi

Lưu ý: quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh chỉ áp dụng cho phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc phương thức 2 xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

Cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển:

- Cách 1: Nộp trực tuyến trên cổng đăng ký sơ tuyển của Trường:

https://tuyensinh.huit.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

- Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Cách 3: Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ:

TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đều đóng lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với thông tin sau:

- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 0016107779797979 tại Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

- Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt).

Lưu ý quan trọng:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường thực hiện đăng ký NGUYỆN VỌNG trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là DCT.

- Trường không tổ chức xét tuyển sớm, thời gian công bố kết quả trúng tuyển theo đúng khung thời gian theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác của toàn bộ thông tin đăng ký xét tuyển, bao gồm: thông tin cá nhân, khu vực, đối tượng ưu tiên (nếu có), các nguyện vọng đăng ký và tính xác thực của các minh chứng liên quan.

- Trong quá trình xét tuyển và nhập học, nếu Nhà trường phát hiện sai lệch giữa thông tin thí sinh khai báo và dữ liệu do các trường THPT cập nhật lên Cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hoặc qua quá trình hậu kiểm, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dùng để quy đổi điểm phải còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến ngày 13/8/2025 – thời điểm Bộ Giáo dục và Đào tạo bắt đầu xét tuyển.

Học phí

STT Ngành Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1 Công nghệ thực phẩm Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.456.000
2 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Kỹ sư 143.916.000
Cử nhân 115.400.000
3 Công nghệ chế biến thủy sản Kỹ sư 141.084.000
Cử nhân 112.568.000
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm Cử nhân 112.096.000
5 Quản trị kinh doanh Cử nhân 113.040.000
6 Kinh doanh quốc tế Cử nhân 112.804.000
7 Marketing Cử nhân 113.040.000
8 Thương mại điện tử Cử nhân 114.456.000
9 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Cử nhân 113.276.000
10 Kế toán Cử nhân 113.748.000
11 Tài chính - Ngân hàng Cử nhân 112.332.000
12 Công nghệ tài chính Cử nhân 113.276.000
13 Luật kinh tế Cử nhân 112.096.000
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ sư 140.848.000
Cử nhân 112.332.000
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.928.000
16 Quản lý tài nguyên và môi trường Cử nhân 112.804.000
17 Công nghệ sinh học Kỹ sư 139.432.000
Cử nhân 110.444.000
18 Công nghệ thông tin Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
19 An toàn thông tin  Kỹ sư 142.972.000
Cử nhân 113.748.000
20 Khoa học dữ liệu Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
21 Kinh doanh thời trang và dệt may Cử nhân 113.512.000
22 Công nghệ dệt, may Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 115.636.000
23 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư 142.736.000
Cử nhân 113.512.000
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư 143.444.000
Cử nhân 114.692.000
25 Kỹ thuật nhiệt Kỹ sư 142.264.000
Cử nhân 113.040.000
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ sư 144.152.000
Cử nhân 113.040.000
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 143.208.000
Cử nhân 114.692.000
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Cử nhân 113.040.000
29 Khoa học chế biến món ăn Cử nhân 116.344.000
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân 112.804.000
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cử nhân 112.804.000
32 Quản trị khách sạn Cử nhân 112.568.000
33 Ngôn ngữ Anh Cử nhân 114.928.000
34 Ngôn ngữ Trung Quốc Cử nhân 116.344.000

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Thương TPHCM
  • Tên trường: Đại học Công Thương TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ho chi minh city university of food industry
  • Mã trường: DCT
  • Tên viết tắt: HUIT
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây thạnh, quận Tân phú, TP.HCM.
  • Website: https://ts.huit.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM
  • Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, có thế mạnh trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại, được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982.

Với tầm nhìn đến 2045, Trường Đại học Công thương TP.Hồ Chí Minh trở thành cơ sở giáo dục đại học ứng dụng, đổi mới sáng tạo, đa ngành, đa lĩnh vực hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực châu Á, tiên phong một số ngành trong lĩnh vực công thương.

HUIT đang phát triển và đa dạng hóa chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại. Hiện tại HUIT đang đào tạo 33 ngành trình độ đại học, 10 ngành trình độ thạc sĩ, và 3 ngành trình độ tiến sĩ.