Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VIU) 2025

Năm 2025 trường xét tuyển dựa trên 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2025 (ĐH Bách Khoa Hà Nội)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 100: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88
27310109Kinh tế sốA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
37340101Quản trị kinh doanhA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
47340115MarketingA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
57340201Tài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87
67340205Công nghệ tài chínhA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86
77480101Khoa học máy tínhA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
97510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 200: dựa vào kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88
27310109Kinh tế sốA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
37340101Quản trị kinh doanhA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
47340115MarketingA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
57340201Tài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87
67340205Công nghệ tài chínhA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86
77480101Khoa học máy tínhA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
97510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

 Phương thức ĐGNL: dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐH Quốc Gia Hà Nội)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếQ00
27310109Kinh tế sốQ00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340115MarketingQ00
57340201Tài chính - Ngân hàngQ00
67340205Công nghệ tài chínhQ00
77480101Khoa học máy tínhQ00
87480201Công nghệ thông tinQ00
97510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngQ00
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngQ00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Phương thức ĐGTD: dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy (ĐH Bách khoa Hà Nội).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếK00
27310109Kinh tế sốK00
37340101Quản trị kinh doanhK00
47340115MarketingK00
57340201Tài chính - Ngân hàngK00
67340205Công nghệ tài chínhK00
77480101Khoa học máy tínhK00
87480201Công nghệ thông tinK00
97510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngK00
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíK00
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngK00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: K00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101Kinh tế125ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27310109Kinh tế số50ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh300ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340115Marketing50ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340201Tài chính - Ngân hàng125ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340205Công nghệ tài chính50ĐT THPTHọc BạA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77480101Khoa học máy tính50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87480201Công nghệ thông tin350ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí100ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tô350ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử200ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông50ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 125

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88; K00; Q00

2. Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84; K00; Q00

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85; K00; Q00

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 125

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87; K00; Q00

6. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86; K00; Q00

7. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

10. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

11. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

13. Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung các năm Tại đây

Học phí

Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 - 2025:

* Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;

Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.

Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung
  • Mã trường: VHD
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University
  • Tên viết tắt: VIU
  • Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
  • Website: http://www.viu.edu.vn

Là Trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, đã trải qua 43 năm hoạt động.

Trường được thành lập vào năm 1973 với mục tiêu đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực kỹ thuật lành nghề cho ngành công nghiệp.

Trong quá trình phát triển, trường đã nhiều lần đổi tên và nâng cấp, từng bước trở thành cơ sở đào tạo uy tín trong lĩnh vực công nghiệp và kỹ thuật.

Đến nay, trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, mở rộng hợp tác quốc tế, và cải tiến cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội.