Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
A00; A09; C01; D01
27340201Tài chính ngân hàng
A00; A09; C01; D01
37340301Kế toán
A00; A09; C01; D01
47480201Công nghệ thông tin
A00; A09; C01; D01
57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; C01; D01
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; C01; D01
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A09; C01; D01
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; C01; D01
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A09; C01; D01
107520601Kỹ thuật mỏ
A00; A09; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển  18,0 điểm.

Thời gian xét tuyển

Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025

- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
A00; A09; C01; D01
27340201Tài chính ngân hàng
A00; A09; C01; D01
37340301Kế toán
A00; A09; C01; D01
47480201Công nghệ thông tin
A00; A09; C01; D01
57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; C01; D01
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; C01; D01
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A09; C01; D01
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; C01; D01
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A09; C01; D01
107520601Kỹ thuật mỏ
A00; A09; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
Q00
27340201Tài chính ngân hàng
Q00
37340301Kế toán
Q00
47480201Công nghệ thông tin
Q00
57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Q00
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Q00
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
Q00
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Q00
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Q00
107520601Kỹ thuật mỏ
Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: Q00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17340101Quản trị kinh doanh
A00; A09; C01; D01
27340201Tài chính ngân hàng
A00; A09; C01; D01
37340301Kế toán
A00; A09; C01; D01
47480201Công nghệ thông tin
A00; A09; C01; D01
57510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; C01; D01
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; C01; D01
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A09; C01; D01
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; C01; D01
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A09; C01; D01
107520601Kỹ thuật mỏ
A00; A09; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A09; C01; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh các năm Tại đây

Học phí

Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
  • Mã trường: DDM
  • Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry
  • Tên viết tắt: QUI
  • Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
  • Website: www.qui.edu.vn

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh hiện nay (Quang Ninh University of Industry), tiền thân của trường là trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp; Ngày 24/7/1996 Thủ tướng Chính phủ đã quyết định nâng cấp Trường thành Trường  Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ; Ngày 25/12/2007 được Thủ tướng chính phủ ký Quyết định số: 1730/QĐ-TTg nâng cấp trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ thành trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh