Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) năm 2025

Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HAUI năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 80%

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01; D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01; D14
77310104Kinh tế đầu tưA01; D01; X25
87310612Trung Quốc họcD01; D04
97340101Quản trị kinh doanhA01; D01; X25
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; X25
117340115MarketingA01; D01; X25
127340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; X25
137340301Kế toánA01; D01; X25
147340302Kiểm toánA01; D01; X25
157340404Quản trị nhân lựcA01; D01; X25
167340406Quản trị văn phòngA01; D01; X25
177480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X07
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X07
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X07
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X07
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X07
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X07
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06; X07
2474802021An toàn thông tinA00; A01; X06; X07
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01; X06; X07
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X07
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X07
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01; X06; X07
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X07
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X07
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X07
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X07
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01; X06; X07
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; X25
4175190071Năng lượng tái tạoA00; A01; X06; X07
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07
447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01; D01; X27
467540204Công nghệ dệt, mayA01; D01; X27
477720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07
487810101Du lịchD01; D14; D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15
507810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D14; D15
2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
527220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D14
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
537340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01; D01; X25
547480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
557510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
567510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
577510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
587510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
597810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
607810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
617810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
627810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01; D01; X25

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; X25

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01; D01; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; D01; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; X25

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01; D01; X27

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01; D01; X27

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D14; D15

2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01; D14

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

2
Kết hợp thí sinh đoạt giải HSG và học bạ THPT

Đối tượng

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT 

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 10%

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10

Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Giải

Điểm quy đổi

Ba

9,00

Nhì

9,50

Nhất

10

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01; D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01; D14
77310104Kinh tế đầu tưA01; D01; X25
87310612Trung Quốc họcD01; D04
97340101Quản trị kinh doanhA01; D01; X25
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; X25
117340115MarketingA01; D01; X25
127340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; X25
137340301Kế toánA01; D01; X25
147340302Kiểm toánA01; D01; X25
157340404Quản trị nhân lựcA01; D01; X25
167340406Quản trị văn phòngA01; D01; X25
177480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X07
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X07
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X07
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X07
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X07
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X07
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06; X07
2474802021An toàn thông tinA00; A01; X06; X07
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01; X06; X07
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X07
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X07
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01; X06; X07
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X07
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X07
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X07
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X07
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01; X06; X07
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; X25
4175190071Năng lượng tái tạoA00; A01; X06; X07
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07
447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01; D01; X27
467540204Công nghệ dệt, mayA01; D01; X27
477720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07
487810101Du lịchD01; D14; D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15
507810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D14; D15
2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
527220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D14
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
537340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01; D01; X25
547480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
557510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
567510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
577510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
587510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
597810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
607810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
617810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
627810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01; D01; X25

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; X25

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01; D01; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; D01; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; X25

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01; D01; X27

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01; D01; X27

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D14; D15

2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01; D14

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

3
Kết hợp CCQT và học bạ THPT

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn điều kiện: 

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

2) Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10

- Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh

Tiếng Anh IELTS Tiếng Anh TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 50-60 9,00
6.0 61-70 9,50
6.5-9.0 71-120 10

- Chứng chỉ ngoại ngữ khác

Tiếng Trung HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn TOPIK

Điểm quy đổi

HSK 3

 N4 TOPIK 3 9,00

HSK 4

 N3 TOPIK 4 9,50

HSK 5

HSK 6

 N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

- Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

SAT Điểm quy đổi

1000-1100

9,00

1101-1200

9,50

1201-1600

10

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangD01; D14
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2
67229020Ngôn ngữ họcD01; D14
77310104Kinh tế đầu tưA01; D01; X25
87310612Trung Quốc họcD01; D04
97340101Quản trị kinh doanhA01; D01; X25
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; X25
117340115MarketingA01; D01; X25
127340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; X25
137340301Kế toánA01; D01; X25
147340302Kiểm toánA01; D01; X25
157340404Quản trị nhân lựcA01; D01; X25
167340406Quản trị văn phòngA01; D01; X25
177480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X07
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X07
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X07
207480104Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X07
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X07
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X07
2374802012Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06; X07
2474802021An toàn thông tinA00; A01; X06; X07
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01; X06; X07
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01; X06; X07
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X07
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X07
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01; X06; X07
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X07
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X07
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X07
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X07
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01; X06; X07
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; X25
4175190071Năng lượng tái tạoA00; A01; X06; X07
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07
447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01; D01; X27
467540204Công nghệ dệt, mayA01; D01; X27
477720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07
487810101Du lịchD01; D14; D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15
507810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D14; D15
2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
527220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)D01; D14
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
537340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01; D01; X25
547480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
557510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
567510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
577510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
587510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
597810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
607810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
617810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
627810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01; D01; X25

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; X25

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01; D01; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; D01; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; X25

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01; D01; X27

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01; D01; X27

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D14; D15

2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Tổ hợp: D01; D14

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01; D01; X25

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 5%

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên

+ Có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17229020Ngôn ngữ họcD01; D14
27310104Kinh tế đầu tưA01; D01; X25
37340101Quản trị kinh doanhA01; D01; X25
473401012Phân tích dữ liệu kinh doanhA01; D01; X25
57340115MarketingA01; D01; X25
67340201Tài chính - Ngân hàngA01; D01; X25
77340301Kế toánA01; D01; X25
87340302Kiểm toánA01; D01; X25
97340404Quản trị nhân lựcA01; D01; X25
107340406Quản trị văn phòngA01; D01; X25
117510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; X25
127540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA01; D01; X27
137540204Công nghệ dệt, mayA01; D01; X27
147810101Du lịchD01; D14; D15
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15
167810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15
177810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D14; D15
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
187340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)A01; D01; X25
197810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
207810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
217810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
227810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01; D14

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; D01; X25

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: A01; D01; X25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; D01; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; D01; X25

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A01; D01; X25

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; D01; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; X25

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: A01; D01; X27

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A01; D01; X27

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: D01; D14; D15

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: A01; D01; X25

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: D01; D14; D15

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu dự kiến 5%

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

2) Quy tắc quy đổi tương đương

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3) Đăng ký xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X07
27480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X07
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X07
47480104Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X07
57480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X07
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X07
774802012Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; X06; X07
874802021An toàn thông tinA00; A01; X06; X07
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07
1075102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A01; X06; X07
1175102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A01; X06; X07
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X07
1375102032Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X07
1475102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01; X06; X07
157510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07
167510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; X06; X07
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X06; X07
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07
1975103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00; A01; X06; X07
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X07
2175103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00; A01; X06; X07
227510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D07
2475190071Năng lượng tái tạoA00; A01; X06; X07
257520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07
267520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; X06; X07
277540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07
287720203Hóa dượcA00; B00; C02; D07
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
297480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
307510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
317510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
327510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
337510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: A00; A01; X06; X07

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; 

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

Điều kiện xét tuyển

        - Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

        - Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

Quy chế

Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành / chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh

8

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung

9

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

10

7340115

Marketing

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

13

7340301

Kế toán

14

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480104

Hệ thống thông tin

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24

7480201

Công nghệ thông tin

25

74802012

Công nghệ đa phương tiện

26

74802021

An toàn thông tin

27

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;    Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

29

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

30

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

32

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

33

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

35

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

36

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

 

 

 

37

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

38

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

39

75190071

Năng lượng tái tạo

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

41

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

42

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

43

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

44

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

45

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm

46

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

47

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

48

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

49

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí;   Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

51

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

52

7540204

Công nghệ dệt, may

53

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

54

7810101

Du lịch

Toán; Ngữ văn;  Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

 

55

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

56

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

57

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

58

7810201

Quản trị khách sạn

59

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

60

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

61

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 15/7/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trangTT1
27220201Ngôn ngữ AnhTT1
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcTT1
47220209Ngôn ngữ NhậtTT1
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcTT1
67229020Ngôn ngữ họcTT1
77310104Kinh tế đầu tưTT1
87310612Trung Quốc họcTT1
97340101Quản trị kinh doanhTT1
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanhTT1
117340115MarketingTT1
127340201Tài chính - Ngân hàngTT1
137340301Kế toánTT1
147340302Kiểm toánTT1
157340404Quản trị nhân lựcTT1
167340406Quản trị văn phòngTT1
177480101Khoa học máy tínhTT1
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuTT1
197480103Kỹ thuật phần mềmTT1
207480104Hệ thống thông tinTT1
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhTT1
227480201Công nghệ thông tinTT1
2374802012Công nghệ đa phương tiệnTT1
2474802021An toàn thông tinTT1
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíTT1
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuTT1
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpTT1
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửTT1
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạoTT1
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôTT1
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tôTT1
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtTT1
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửTT1
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngTT1
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhTT1
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaTT1
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minhTT1
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcTT1
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngTT1
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTT1
4175190071Năng lượng tái tạoTT1
427520116Kỹ thuật cơ khí động lựcTT1
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpTT1
447540101Công nghệ thực phẩmTT1
457540203Công nghệ vật liệu dệt, mayTT1
467540204Công nghệ dệt, mayTT1
477720203Hóa dượcTT1
487810101Du lịchTT1
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTT1
507810201Quản trị khách sạnTT1
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngTT1
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)TT1

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: TT1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: TT1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: TT1

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: TT1

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: TT1

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: TT1

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: TT1

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: TT1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: TT1

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Tổ hợp: TT1

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: TT1

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: TT1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: TT1

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: TT1

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: TT1

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: TT1

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: TT1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: TT1

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: TT1

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: TT1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: TT1

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Tổ hợp: TT1

An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Tổ hợp: TT1

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: TT1

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: TT1

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: TT1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: TT1

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Tổ hợp: TT1

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: TT1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: TT1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: TT1

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Tổ hợp: TT1

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: TT1

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: TT1

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: TT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: TT1

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: TT1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: TT1

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Tổ hợp: TT1

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Tổ hợp: TT1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Tổ hợp: TT1

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Tổ hợp: TT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Tổ hợp: TT1

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Tổ hợp: TT1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Tổ hợp: TT1

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trang60Kết HợpĐT THPTD01; D14
Ưu TiênTT1
27220201Ngôn ngữ Anh200Kết HợpĐT THPTD01
Ưu TiênTT1
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc100Kết HợpĐT THPTD01; D14
Ưu TiênTT1
47220209Ngôn ngữ Nhật70Kết HợpĐT THPTD01; D06
Ưu TiênTT1
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc70Kết HợpĐT THPTD01; DD2
Ưu TiênTT1
67229020Ngôn ngữ học50Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14
Ưu TiênTT1
77310104Kinh tế đầu tư60Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
87310612Trung Quốc học50Kết HợpĐT THPTD01; D04
Ưu TiênTT1
97340101Quản trị kinh doanh300Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanh120Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
117340115Marketing120Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
127340201Tài chính - Ngân hàng180Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
137340301Kế toán600Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
147340302Kiểm toán120Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
157340404Quản trị nhân lực120Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
167340406Quản trị văn phòng120Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
177480101Khoa học máy tính120Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
197480103Kỹ thuật phần mềm240Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
207480104Hệ thống thông tin120Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tính140Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
227480201Công nghệ thông tin360Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
2374802012Công nghệ đa phương tiện60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
2474802021An toàn thông tin40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí360Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử300Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạo60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tô360Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt120Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử420Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông480Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa300Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minh60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa học210Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; B00; C02; D07
Ưu TiênTT1
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; B00; C02; D07
Ưu TiênTT1
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
4175190071Năng lượng tái tạo60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
427520116Kỹ thuật cơ khí động lực60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
447540101Công nghệ thực phẩm120Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; B00; C02; D07
Ưu TiênTT1
457540203Công nghệ vật liệu dệt, may50Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X27
Ưu TiênTT1
467540204Công nghệ dệt, may180Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X27
Ưu TiênTT1
477720203Hóa dược60Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; B00; C02; D07
Ưu TiênTT1
487810101Du lịch140Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành130Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
507810201Quản trị khách sạn130Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống60Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
527220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)30Kết HợpĐT THPTD01; D14
3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
537340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGNL HNA01; D01; X25
Ưu TiênTT1
547480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
557510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
567510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
577510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
587510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGTD BKA00; A01; X06; X07
Ưu TiênTT1
597810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
607810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
617810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1
627810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)40Kết HợpĐT THPTĐGNL HND01; D14; D15
Ưu TiênTT1

1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy

1. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; TT1

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; TT1

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; TT1

4. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D06; TT1

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; DD2; TT1

6. Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; TT1

7. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

8. Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D04; TT1

9. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

10. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

11. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

12. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

13. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

14. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

15. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

16. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

17. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

18. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

19. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

20. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

21. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

22. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

23. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

24. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

25. Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

26. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

27. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

28. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

29. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; TT1

30. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; TT1

31. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

32. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

33. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

34. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; TT1

35. Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X27; TT1

36. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X27; TT1

37. Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; TT1

38. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

39. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

40. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

41. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

42. Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 73401012

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

43. Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 74802012

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

44. An toàn thông tin

Mã ngành: 74802021

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

45. Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 75102012

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

46. Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 75102013

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

47. Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 75102032

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

48. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 75102033

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

49. Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 75103021

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

50. Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 75103031

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

51. Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 75190071

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

2. Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây

1. Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

Mã ngành: 7220204LK

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14

3. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: A01; D01; X25; TT1

2. Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480101TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí  (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

4. Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

6. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7510302TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGTD BKƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; TT1

7. Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810101TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

9. Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

10. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810202TA

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTĐGNL HNƯu Tiên

• Tổ hợp: D01; D14; D15; TT1

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HAUI

Năm 2025, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh dựa trên 5 phương thức khác nhau. Nhà trường hướng dẫn cách đăng kí xét tuyển cho Phương thức 2, 4, 5 như sau:

Phương thức 2, 4, 5: Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương)

- Phương thức 2: Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

- Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Hệ thống đăng ký dự tuyển đại học chính thức mở từ ngày 15/5/2025 đến ngày 05/7/2025 tại:https://xettuyen.haui.edu.vn

Thí sinh đọc kỹ hướng dẫn và làm theo nhằm đảm bảo điền đầy đủ, chính xác thông tin.

CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

1. File ảnh chân dung 3x4 (chụp không quá 3 tháng)

2. File ảnh mặt trước Căn cước công dân

3. File ảnh mặt sau Căn cước công dân

4. File ảnh chụp bản gốc kết quả học tập năm lớp 10, 11, 12 của học bạ THPT hoặc Bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (có dấu đỏ)

5. File ảnh chụp bản gốc Chứng chỉ quốc tế (nếu có)

6. File ảnh chụp bản gốc Giấy chứng nhận đoạt Giải học sinh giỏi cấp tỉnh (nếu có)

7. File ảnh chụp Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội hoặc ảnh màn hình kết quả thi có đầy đủ thông tin thí sinh và điểm (nếu có)

8. File ảnh chụp Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội hoặc ảnh màn hình kết quả thi có đầy đủ thông tin thí sinh và điểm (nếu có)

9. File ảnh chụp bản gốc các minh chứng ưu tiên (nếu có)

Chú ý: Dung lượng mỗi File ảnh không quá 5MB

1) ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN

Truy cập hệ thống: https://xettuyen.haui.edu.vn

Chọn "ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN DỰ TUYỂN ĐẠI HỌC" để tạo tài khoản mới

 

2) Đăng ký thông tin dự tuyển

Chọn "ĐĂNG NHẬP VÀ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN"

Học phí

- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).

- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên viết tắt: HAUI
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có bề dày lịch sử 125 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, nâng cấp từ trường Trung học Công nghiệp I lên Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Trải qua hơn 120 năm, ở giai đoạn nào, Trường cũng luôn được đánh giá là cái nôi đào tạo cán bộ kỹ thuật, cán bộ kinh tế hàng đầu của cả nước, nhiều cựu học sinh của Trường đã trở thành lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước đã đi vào lịch sử như: Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Thái, Lương Khánh Thiện...; nhiều cựu học sinh, sinh viên trở thành các cán bộ nòng cốt, nắm giữ các cương vị trọng trách của Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành Trung Ương và địa phương.