Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội (HTU) năm 2025

Năm 2025 Nhà trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

+ Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Chú ýĐối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
27210404Thiết kế thời trang
D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
37340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
47340115Marketing
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
57340122Thương mại điện tử
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toán
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
97510601Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
107540202Công nghệ sợi dệt
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
117540204Công nghệ dệt may
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT :

Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký

Chú ýĐối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
27210404Thiết kế thời trang
D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)
37340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
47340115Marketing
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
57340122Thương mại điện tử
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
67340301Kế toán
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
97510601Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
107540202Công nghệ sợi dệt
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
117540204Công nghệ dệt may
A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01; V01; V05; H00; H06; H08; (Văn, Địa, Vẽ mỹ thuật)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

3
Chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

Học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340122Thương mại điện tử
67340301Kế toán
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
97510601Quản lý công nghiệp
107540202Công nghệ sợi dệt
117540204Công nghệ dệt may

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

4
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển
Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340122Thương mại điện tử
67340301Kế toán
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
97510601Quản lý công nghiệp
107540202Công nghệ sợi dệt
117540204Công nghệ dệt may

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Công nghệ sợi dệt

Mã ngành: 7540202

Công nghệ dệt may

Mã ngành: 7540204

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
  • Tên viết tắt: HTU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University
  • Mã trường: CCM
  • Địa chỉ: Lệ chi, Gia lâm, TP. Hà Nội
  • Website: http://www.hict.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tshict

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội là trường công lập theo định hướng ứng dụng, tiền thân là trường Đào tạo Bồi dưỡng Kỹ thuật Nghiệp vụ May mặc được thành lập theo Quyết định số 27/NT ngày 19/01/1967 của Bộ trưởng Bộ Nội thương. Trải qua nhiều lần đổi tên và nâng cấp, tại Quyết số 769/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 04/6/2015 Trường được nâng cấp thành trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội.

Trải qua hơn 50 năm xây dựng và trưởng thành, tr­ường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội đang không ngừng lớn mạnh, hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành trường đào tạo nguồn nhân lực hàng đầu cho ngành dệt may Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho hội nhập quốc tế của toàn ngành dệt may trong tương lai.