Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (ICTU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 3300 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT  (học bạ THPT)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU

Phương thức 4: Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT

Danh sách ngành xét tuyển:

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Tổ hợp môn xét tuyển theo PTXT theo Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT (dự kiến)

        Toán + môn 1 + môn 2

(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
A00; C01; C14; D01
27310109Quản trị kinh doanh số
A00; C01; C14; D01
37320104Truyền thông đa phương tiện
A00; C01; C14; D01
47320106Công nghệ truyền thông
A00; C01; C14; D01
57340122Thương mại điện tử
A00; C01; C14; D01
67340122_TDMarketing số
A00; C01; C14; D01
77340405Quản lý logistics và chuỗi cung ứng
A00; C01; C14; D01
87340406Quản trị văn phòng
A00; C01; C14; D01
97480101Khoa học máy tính (AI & Big Data)
A00; C01; C14; D01
107480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; C01; C14; D01
117480103_KNUKỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU
A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01
127480104Hệ thống thông tin
A00; C01; C14; D01
137480108Kỹ thuật máy tính
A00; C01; C14; D01
147480201Công nghệ thông tin
A00; C01; C14; D01
157480201_CLCCông nghệ thông tin trọng điểm (CLC)
A00; C01; C14; D01
167480201_QTCông nghệ thông tin quốc tế
A00; C01; C14; D01
177480202An toàn thông tin
A00; C01; C14; D01
187510212Công nghệ ô tô
A00; C01; C14; D01
197510301Kỹ thuật điện, điện tử
A00; C01; C14; D01
207510302Điện tử - viễn thông
A00; C01; C14; D01
217510302_VVi mạch bán dẫn
A00; C01; C14; D01
227510303Tự động hóa
A00; C01; C14; D01
237520119Cơ điện tử
A00; C01; C14; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Marketing số

Mã ngành: 7340122_TD

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Khoa học máy tính (AI & Big Data)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU

Mã ngành: 7480103_KNU

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin quốc tế

Mã ngành: 7480201_QT

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 7510212

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510302_V

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Cơ điện tử

Mã ngành: 7520119

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tại http://dkxt.ictu.edu.vn/ với điều kiện điểm Toán + môn 1 + môn 2 đạt từ 18 điểm trở lên.

(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
A00; C01; C14; D01
27310109Quản trị kinh doanh số
A00; C01; C14; D01
37320104Truyền thông đa phương tiện
A00; C01; C14; D01
47320106Công nghệ truyền thông
A00; C01; C14; D01
57340122Thương mại điện tử
A00; C01; C14; D01
67340122_TDMarketing số
A00; C01; C14; D01
77340405Quản lý logistics và chuỗi cung ứng
A00; C01; C14; D01
87340406Quản trị văn phòng
A00; C01; C14; D01
97480101Khoa học máy tính (AI & Big Data)
A00; C01; C14; D01
107480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; C01; C14; D01
117480103_KNUKỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU
A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01
127480104Hệ thống thông tin
A00; C01; C14; D01
137480108Kỹ thuật máy tính
A00; C01; C14; D01
147480201Công nghệ thông tin
A00; C01; C14; D01
157480201_CLCCông nghệ thông tin trọng điểm (CLC)
A00; C01; C14; D01
167480201_QTCông nghệ thông tin quốc tế
A00; C01; C14; D01
177480202An toàn thông tin
A00; C01; C14; D01
187510212Công nghệ ô tô
A00; C01; C14; D01
197510301Kỹ thuật điện, điện tử
A00; C01; C14; D01
207510302Điện tử - viễn thông
A00; C01; C14; D01
217510302_VVi mạch bán dẫn
A00; C01; C14; D01
227510303Tự động hóa
A00; C01; C14; D01
237520119Cơ điện tử
A00; C01; C14; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản trị kinh doanh số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Marketing số

Mã ngành: 7340122_TD

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản lý logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Khoa học máy tính (AI & Big Data)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU

Mã ngành: 7480103_KNU

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ thông tin quốc tế

Mã ngành: 7480201_QT

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 7510212

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7510302_V

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

Cơ điện tử

Mã ngành: 7520119

Tổ hợp: A00; C01; C14; D01

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh

Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên
Preview

Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Tên viết tắt: ICTU

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, Faculty of Information Technology

Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Website: http://tuyensinh.ictu.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/ictu.vn

Trong bối cảnh công nghệ thông tin và truyền thông phát triển mạnh mẽ trên thế giới, Bộ Chính trị đã xác định trong Chỉ thị số 58/CT-TW ngày 17/10/2000 “Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực, trở thành một trong những yếu tố quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế- xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng”. Đảng và Nhà nước đã có nhiều chủ trương để phát triển công nghệ thông tin và viễn thông, trong đó nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin có ý nghĩa hết sức quan trọng và cấp thiết.

Được sự đồng ý của Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có Quyết định số 6946/QĐ-BGDĐT-TCCB ngày 14/12/2001 về việc thành lập Khoa Công nghệ thông tin trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trụ sở của Khoa tại Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, là vị trí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông hiện nay.

Sau 20 năm xây dựng và phát triển (2001-2021), Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông đã cơ bản hoàn thành sứ mệnh của cơ sở giáo dục đại học. Nhà trường được tặng Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển đơn vị, nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập” và Cờ thi đua của tỉnh Thái Nguyên (2021), Cờ thi đua của Công đoàn Giáo dục Việt Nam (2021). Thương hiệu của nhà trường được đánh giá và ghi nhận bằng các phần thưởng cao quý, bằng minh chứng hơn 30.000 cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ, tiến sĩ tốt nghiệp ra trường, về mọi miền tổ quốc, góp sức trong công cuộc xây dựng đất nước, làm giàu cho quê hương. Tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp về tinh thần đoàn kết, sáng tạo, đổi mới và những thành tích đã đạt được, toàn thể viên chức, người lao động nhà trường bước vào chặng đường mới hội nhập và phát triển với tinh thần quyết thắng!